A. MỤC TIÊU:
- HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về tứ giác nội tiếp , đường tròn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, hình tròn , hình quạt tròn.
- Luyện kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm.
- GD tính cẩn thận ,trung thực.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ hệ thống hoá kiến thức, compa, thước thẳng.
HS: Trả lời các câu hỏi ôn tập, thước thẳng, compa
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 07/04 Ngày giảng: 09/04-9BC Tiết 56 ôn tập chương iii A. Mục tiêu: - HS được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương về tứ giác nội tiếp , đường tròn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, hình tròn , hình quạt tròn. - Luyện kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm. - GD tính cẩn thận ,trung thực. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ hệ thống hoá kiến thức, compa, thước thẳng. HS: Trả lời các câu hỏi ôn tập, thước thẳng, compa C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn tập về tứ giác nội tiếp ? Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn ? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì? + Tổ chức HS làm bài tập trên bảng phụ Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi có 1 trong các điều kiện sau (Đúng hay sai) a, + = 1800 b, 4 đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I c, = d, = e, Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A f, Góc ngoài đỉnh B bằng góc D g, ABCD là hình thang cân h, ABCD là hình thang vuông i, ABCD là hình chữ nhật k, ABCD là hình thoi GV nhận xét và đánh giá + 2 HS trả lời câu HS khác nhận xét và nhận xét, bổ sung + HS làm bài tập trên bảng phụ: HS đứng tại chỗ trả lời a, b, d, f, g, i : Đúng c, e, h, k : Sai HS nhận xét, bổ sung HĐ2: Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều ? Thế nào là đa giác đều. ? Thế nào là đường tròn nội tiếp đa giác. ? Thế nào là đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều. Bài tập: Cho đường tròn (O;R) . Vẽ hình lục giác đều , hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn + 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi + HS khác nhận xét và bổ sung HS thảo luận nhóm Sau 5' các nhóm báo cáo . Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ? Nêu cách tính độ dài cạnh các đa giác đó. O. R a c b a a, Với tam giác đều: a = R b, Với hình vuông : b = R c, Với hình lục giác đều : c = R HĐ3: Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn + Nêu cách tính độ dài (O;R), cách tính độ dài cung n0 + Nêu cách tính diện tích hình tròn ? + Nêu cách tính diên tích hình quạt tròn cung n0 GV cho HS làm bài tập 91 SGK-104 + GV y/c HS đọc đề bài + Sử dụng hình vẽ sẵn trên bảng phụ O A B q 2 cm 750 p + Y/c 4 HS lên bảng thực hiện giải HS1: Tóm tắt HS2: ý a HS3: ý b HS4: ý c Gv đánh giá nhận xét + C = 2 + l = + Shình tròn = . R2 + Squạt tròn = Bài 91(SGK -104) + 1 HS đọc đề bài + HS vẽ hình vào vở + 1 HS lên bảng tóm tắt + 3 HS lên bảng thực hiện giải a, Sđ = 3600 - sđ = 2850 b, lAqB = (cm) lApB= (cm) c, S quạt = (cm2) HS nhận xét và bổ sung d. dặn dò - Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức của chương III - Tiết sau tiến hành kiểm tra chương III ( 1 Tiết)
Tài liệu đính kèm: