I. MỤC TIÊU
– Kiến thức: Luyện tập củng cố các kiến thức liên quan đến độ dài đường tròn.
– Kỹ năng: Vận dụng công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn vào giải các dạng bài tập
– Thái độ: Giải được một số bài toán trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
– GV: Compa, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
– HS: Compa, thước thẳng, bảng phu nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 22/03/2010 Ngày giảng:26/03/2010 TUẦN 29 Tiết 53 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU – Kiến thức: Luyện tập củng cố các kiến thức liên quan đến độ dài đường tròn. – Kỹ năng: Vận dụng công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn vào giải các dạng bài tập – Thái độ: Giải được một số bài toán trong thực tế. II. CHUẨN BỊ : – GV: Compa, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu – HS: Compa, thước thẳng, bảng phu nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức Lớp 9A : 2. Kiểm tra bài cũ ? Viết công thức tính độ dài cung tròn, đường tròn ? HS khác làm bài tập 67/SGK tr94 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Họat động 1: Chữa bài tập ? Đọc yêu cầu ? Bài toán cho biết gì? ? Yêu cầu gì? – Áp dụng kiến thức nào để giải bài toán đó – Gọi HS lên bảng làm – Nhận xét – Chốt ? Vận dụng kiến thức nào để giải bài toán trên. – Nêu bài cần chữa – Phân tích bài toán a. Biết: Tìm: l = ? b. Biết : Tìm – Trả lời 1. Chữa bài tập Bài tập 66/SGK tr95 Giải: a. , l = ? Áp dụng công thức: Thay số: b. Áp dụng công thức: Thay số: Họat động 2: Luyện tập ? Yêu cầu đọc đề bài Hướng dẫn HS thực hiện GV hướng dẫn HS vẽ hình từng cung tròn : AE ; EF ; FG ; GH GV yêu cầu HS tính độ dài các đường tròn : (B), (C), (D), (A) độ dài đường tròn tương ứng tổng các độ dài đó là độ dài cung tròn Tính độ dài AmB Tính độ dài đoạn gấp khúc AOB Chứng tỏ – Nhận xét kết quả – GV chốt ? Vận dụng kiến thức nào giải các bài tập trên. Hs thực hiện vẽ theo yêu cầu. Vẽ (B ; BA) ; BA = 1cm (C ; CE) ; CE = 2cm (D ; DF) ; DF = 3cm (A ; AG) ; AG = 4cm C(B ; 1cm) = 2.1 C(C ; 2cm) = 2.2 C(D ; 3cm) = 2.3 C(A ; 4cm) = 2.4 – HS tính + lAmB = + lAOB = R + R = 2R + So sánh, rút ra nhận xét – Trả lời 2 : Luyện Tập Bài tập71/SGK tr96 Vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 1cm Vẽ đường tròn (B ;1cm) có cung AE Vẽ đường tròn (C ;2cm) có cung EF Vẽ đường tròn (D ;3cm) có cung FG Vẽ đường tròn (A ;1cm) có cung GH ; ; Độ dài đường xoắn : Bài tập 76/SGK tr96 Độ dài AmB (1) Độ dài đoạn AOB : lAOB = R + R = 2R (2) Ta có : 3,14 > 3 (3) Từ (1), (2), (3) lAmB > lAOB 4. Củng cố – Công thức tính độ dài đường tròn – Học thuộc hai công thức , – Vận dụng kiến thức vào các bài toán trong thực tế 5. Hướng dẫn dặn dò – Làm bài tập 72, 73, 74, 74, 75/SGK tr96 – Bài 70/ SGK tr95 a) Đường kính đường tròn này là 4cm vậy hình tròn có chu vi là: 3,14 . 4 = 12,56 cm b) Chu vi hình này cũng bằng chu vi hình a c) Chu vi hình này cũng bằng chu vi hình a – Chuẩn bị bài mới : ‘’DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN ‘’
Tài liệu đính kèm: