Bài tập tuần môn Toán Lớp 9 - Chương trình cả năm

Bài tập tuần môn Toán Lớp 9 - Chương trình cả năm

Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C kẻ đường vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD

Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài EA, EC, ED, FB, FD

 

doc 60 trang Người đăng Đăng Hải Ngày đăng 27/05/2024 Lượt xem 47Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập tuần môn Toán Lớp 9 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
	a) 	b) 	c) 	
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
	a) 	b) 	c) 
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
	a) 	b) 
Bài 4: * Rút gọn các biểu thức sau:
	a) 	 b) 	
Bài 5: Cho biểu thức : .
	a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
	b) Tính A nếu .
Bài 6: Giải các phương trình sau:
	a) 	 b) 
Bài 7: Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 	 c) 	
Bài 8: Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 	c) 
 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
	a) 	b) 	c) 	 a) 	 b) 
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
	a) 	b) 	c) 
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
	a) 	b) 
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
 a) 	c) 
 b) 	 d) 	
Bài 5: Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 	
Bài 6: Giải các phương trình sau:
	a) 	 b) 
Bài 7 : Tìm Min 
Bài 8 : Cho . Tính giá trị của biểu thức M biết rằng:
	.
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của : (a < b)
Bài 10 : Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì :
	abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)
Bài 11 : Tìm giá trị của biểu thức | x – y | biết x + y = 2 và xy = -1
Bài 12 : Biết a – b = + 1 , b – c = - 1, tìm giá trị của biểu thức :
	A = a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca.
Bài 13 : Tìm x, y, z biết rằng : .
Bài 14 : Cho . CMR, nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì giá trị của y là một hằng số.
Bài 15 : Phân tích thành nhân tử : (x ≥ 1).
Bài 16: Trong tất cả các hình chữ nhật có đường chéo bằng 8, hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a. b. 
 d. e.
h. i. 
Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a/ A = 	b/ B=
c/ C = 	d/ D = 
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) 
b)
c) 
d)
e)
Bài 4: Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: 
Bài 5 : Tìm x, y, z biết rằng : 
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
	a) 	 b) 	
 c) d) 	
 e) 	 f) 
Bài 7: Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất ,tìm GTNN đó
a/ A =	 
b/ C = 	
c/ D = 
 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4
Bài 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 	c) 
b) 	 d) 
Bài 3 : Tìm Min
Bài 4 : Tìm x, y trong các hình vẽ sau






Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C kẻ đường vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD
Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài EA, EC, ED, FB, FD
Bài 7: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt nhau ở F. Kẻ đường thẳng qua D vuông góc với DE, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DEG cân
b) Tổng không đổi khi E chuyển động trên AB
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 5
Bài 1: Thực hiện phép tính
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức
Bài 3: Rút gọn các biểu thức 
a) b) 
c) d) 
Bài 4: Chứng minh các biểu thức sau
Bài 5: Giải các phương trình sau
Bài 6 : Cho biết sin∝ = 0,6. Tính cos∝, tan∝ và cot∝
Bài 7: Chứng minh rằng:
Bài 8: Dựng góc trong các trường hợp sau:
Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 5cm; BC = 12cm; AC = 13cm
a) CMR tam giác ABC vuông
b) Tìm tỉ số lượng giác của góc A và góc C
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 6
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
 	b) c) 	
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn và so sánh
a) b) c) d) 
Bài 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn và rút gọn
Bài 4: Thực hiện phép tính
Bài 5: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Bài 6 : Trục căn thức ở mẫu
Bài 8: Trục căn thức ở mẫu và thực hiện phép tính
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết và BC = 10. Tính AB; AC
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 17; BC = 16. Tính đường cao AH và góc A, góc B của tam giác ABC
Bài 11: Cho tam giác ABC có AB = 11, . Gọi N là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Tính AN; AC
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9; HC = 16. Tính góc B, góc C?
Bài 13: Cho tam giác ABC có , các hình chiếu vuông góc của AB và AC lên BC theo thứ tự bằng 12 và 18. Tính các góc và đường cao của tam giác ABC
Bài 14: Cho hình thang ABCD, có , đáy nhỏ AB = 4, đáy lớn CD = 8, 
AD = 3. Tính BC, ?
 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 7
Bài 1: Tính
Bài 2: Thực hiện phép tính
Bài 3: Chứng minh đẳng thức
Bài 4: Cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Chửng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a
Bài 5: Cho biểu thức 
a) Tìm đk xác định b) Rút gọn biểu thức B
Bài 6 : Cho biểu thức 
a) Tìm đk để C có nghĩa b) Rút gọn C c) Tìm x để C = 4
Bài 8: Cho biểu thức 
a) Tìm đk b) Rút gọn D c) Tìm x sao cho D < -1 
Bài 9: Giải ABC biết: 
 a. = 900, AB = 5cm, BC = 9cm b. = 900, = 300, BC = 8cm.
Bài 10: Cho ABC có = 300, = 450, BC = 8cm.
 a. Tính AB b. Tính AC c. Tính diện tích ABC
Bài 11: Không dùng máy tính bỏ túi hãy tính:
 a. A = 3cos2 - 4sin2 biết sin = 0,2 b. B = tan2 + cot2 biết tan + cot = 2
Bài 12: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC, EF cắt AH tại O.
 a. T/g AEHF là hình gì? b. C/m AE.AB = AF.AC c. C/m BH.HC = 4.OE.OF
 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 8
Bài 1: Cho biểu thức M = 
	a) Tìm ĐKXĐ của M	b) Tính giá trị của M khi x = 9
Bài 2: Cho biểu thức A = với x 0 và x 9
	a) Rút gọn biểu thức A	b) Tính giá trị của A khi x = 4
	c) Tìm x để A = 	d) Tìm x để A có GTNN, tìm GTNN đó
Bài 3: Cho biểu thức B = với x 0 và x 4
	a) Rút gọn biểu thức B	b) Tìm x để B > 2	c) Tìm GTLN của biểu thức B
Bài 4: Cho biểu thức A = với x 0 và x 1
a) Rút gọn biểu thức A	b) Chứng minh A < 
Bài 5: Cho biểu thức M = với x 0 và x 9
a) Rút gọn biểu thức M	b) Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên
Bài 6: Cho biểu thức M = với x 4
a) Rút gọn biểu thức M	b) Tìm x để M = 4
Bài 7: Cho biểu thức M = với x 0 và x 4
a) Rút gọn biểu thức M	b) So sánh M với 1	c) Tìm x để M < 
Bài 8: Cho biểu thức B = với x 0 và x 9
a) Rút gọn biểu thức B	b) Tính giá trị của B khi x = 
c) Chứng minh B > 
Bài 9: Cho biểu thức P = với x 0
	a) Rút gọn biểu thức P	b) Tìm x để P = 	c) Tìm GTLN và GTNN của P
Bài 10: Cho biểu thức M = với x > 0 và x 1
a) Rút gọn biểu thức M	b) Tìm x để M có giá trị nguyên
Bài 11: Cho biểu thức P = với x 0 và x 1
a) Rút gọn biểu thức P	b) Tìm x để P = 2	c) Tìm GTNN của P khi x > 1
Bài 12: Cho hình thang ABCD (== 900), đường chéo BD vuông góc BC, AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài các cạnh AB, BC, BD.
Bài 13: Cho vuông tại A, tanB = 
 a. Tính tỉ số lượng giác góc C
 b. Kẻ AH BC, AH = 2cm. Tính các cạnh 
Bài 14: Cho cân tại A. Kẻ đường caoAH, BK. C/m 
Bài 15: Cho vuông tại A. Biết , đường cao AH = 4,8cm. Tính các cạnh 
Bài 16: Cho hình vẽ (AB // CD). Tính độ dài cạnh BC, AB.
Bài 17: Cho , = 500, = 700, trung tuyến AM, đường caoAH. Tính .
Bài 18: Cho , = 450, = 300, BC = 10cm. Tính điện tích 
Bài 19: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 29,7cm, AD = 21cm. M là trung điểm DC, BD cắt AM tại I. Tính số đo 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 9
Bài 1: Tìm TXĐ của mỗi hàm số sau:a. y = f(x) = b. y = f(x) = 
 c. y = f(x) = d. y = f(x) = e. y = f(x) = f. 
Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = 
Tính f; f; f b.C/m hàm số y = f(x) = nghịch biến trên R
S/s f và f
Bài 3: Tìm m để mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất:
a. y = b. y = c. y = 
Bài 4: Tìm hàm số y = f(x) = ax + b biết:
a) f(0) = 1 và f(1) = 	b) f(0) = và f() = 1
Bài 5: Cho hàm số y = (m2 – 5m + 6)x – 12
a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến. b) Tìm m để hàm số là hàm hằng
Bài 6 Tìm m, k để hàm số sau là hàm số bậc nhất.
	y = f(x) = kx2 + (m2 – mk – 6k2)x – 9x2 + 5
Bài 7: Cho hàm số f(x) = (m2 + 2)x – 1; g(x) = mx + (m 0)
a) Chứng minh f(x) + g(x); f(x) - g(x) là hàm số bậc nhất đồng biến
b) Chứng minh g(x) - f(x) là hàm số bậc nhất nghịch biến
Bài 8: Cho hàm số y = f(x) = -mx + 4
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;2)
b) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E. Goik M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của DE, EB, BC, CD. CMR: 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường tròn
Bài 10 : Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường tròn (O ; ½ BC) cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại D và E
a) Chứng minh rằng : CD vuông góc với AB ; BE vuông góc với AC
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng : AK vuông góc với BC
Bài 11 : Cho tam giác ABC, góc A > 900. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường cao kẻ từ A, B, C. Chứng minh rằng:
a) Các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường tròn
b) Các điểm A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường tròn
c) Các điểm B, C, E, F cùng nằm trên 1 đường tròn
Bài 12: Cho tam giác ABC có AB = AC nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao AH của tam giác cắt đường tròn (O) tại D
a) Chứng minh rằng AD là đường kính của đường tròn tâm O
b) Tính góc ACD
c) Cho BC = 12cm, AC = 10cm. Tính AH và bán kính của đường tròn tâm O
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ I 
Thời gian: 90 phút
Đề 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
 a. b. 
 c. d. 
Bài 2: Tìm x:
 a. 3 b. 
 c. d. 	
Bài 3: Cho hàm số y = (2 - )x – 1
Hàm số y đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
Tính f(2+), f()
Tính x khi y = - 3
Hỏi ĐTHS có đi qua A(0;-1), B(1; 1+) không? Vì sao?
Không tính hãy so sánh f(1+) và f(1+2)
Bài 4: Cho A = 
Rút gọn biểu thức A
Tìm a để A = 
Tìm a để A > 
Bài 5: Cho vuông tại A, AC= 8cm, AB = 6cm, BC = 10cm, đường cao AH
C/m vuông tại A
Tính AH, BH, CH, , .
Trên BC lấy điểm M. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P, Q. 
+ C/m PQ = AM.
+ Hỏi M ở vị trí nào thì PQ nhỏ nhất?
Đề 2
 Câu 1 (1 điểm): Tính
	a) ;	b) ;	c) ;	d) .
Câu 2 (1,5 điểm):
Tính giá trị các biểu thức sau: 	
 a)	;	b) .
Bài 3:(2 điểm).
 Cho biểu thức với x > 0.
 a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P biết ; 
 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
	;	.
Câu 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn: BH = 4 cm và HC = 9cm. a) Tính AH, góc B, góc C ( làm tròn đến độ ).
b) Tính chu vi và diện tích DABC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ).
c) Kẻ HI ^ AB ( I Î AB ), HK ^ AC ( K Î AC ). Chứng minh rằng AI . AB = AK . AC.
Đề 3
 Câu 1 (1 điểm): Tính
	a) ;	b) ;	c) ;	 d) .
Câu 2 (1,5 điểm):
Tính giá trị các biểu thức sau: 	
 a)	;	b) .
Bài 3:(2 điểm).
 Cho biểu thức với x > 0.
 a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P biết ; 
 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
	;	.
Câu 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn: BH = 4 cm và HC = 9cm. a) Tính AH, góc B, góc C ( làm tròn đến độ ).
b) Tính chu vi và diện tích DABC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ).
c) Kẻ HI ^ AB ( I Î AB ), HK ^ AC ( K Î AC ). Chứng minh rằng AI . AB = AK . AC.
Đề 4
Bài 1: Thực hiện ... 6km hết một thời gian bằng thồi gian tàu chạy ngược dòng 54km. Nếu tàu chạy xuôi dòng 22km và ngược dòng 9km thì hết 1 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu thủy và vận tốc dòng nước (biết vận tốc riêng của tàu thủy và vận tốc dòng nước không đổi).
Bài 4: Ba năm trước tuổi cha bằng 7 lần tuổi con trừ bớt 1. Năm nay, tuổi cha bằng 4 lần tuổi con cộng thêm 5. Hỏi năm này mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 45 m2. Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh vườn không thay đổi. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
Bài 6: Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì sẽ được số mưới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số có hai chữ số đó.
Dạng 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau
a) 
b) 
c) 
Bài 2: Cho hệ phương trình 
a) Giải hệ phương trình với m = 3
b) Tìm m để hệ có nghiệm 
Bài 3: Cho hệ phương trình 
a) Tìm m để nghiệm của hệ có dạng (2; y)
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà  đạt giá trị lớn nhất.
Bài 4: Cho hệ phương trình 
a) Giải hệ phương trình với 
b) Tìm m (mđể hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn 
Bài 5: Cho hệ phương trình hai ẩn x, y với m là tham số 
a) Chứng minh nếu hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thì điểm M(x; y) luôn thuộc một đường thẳng cố định
b) Xác định m để điểm M (x; y) thuộc góc phần tư thứ nhất
c) Xác định m để điểm M (x; y) thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 
Dạng 4: Hàm số . Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 1: Cho hàm số 
a) Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm 
b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số khi  và so sánh  với 
c) Xác định a để các điểm sau thuộc Parabol (P) ở câu b: 
Bài 2: Vẽ đồ thị của hai hàm số  và  trên cùng hệ trục tọa độ.
a) Gọi M, N là giao điểm của hai đồ thị. Xác định tọa độ M, N
b) Tính chu vi và diện tích 
Bài 3: Cho phương trình  (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 2
b) Tìm giá trị của m để phương trình vô nghiệm
Bài 4: Cho phương trình  (m là tham số)
a) Xác định m biết phương trình có một trong các nghiệm bằng 
b) Tìm nghiệm còn lại của phương trình
Bài 5: Cho phương trình  (m là tham số)
a) Giải phương trình với 
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm m để phương trình có nghiệm kép, có nghiệm duy nhất
Bài 6: Cho phương trình  (m là tham số)
a) Giải phương trình với 
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm C di động trên nửa đường tròn (C khác A, B), gọi M là điểm chính giữa cung AC, BM cắt AC tại H và cắt tia tiế tuyến Ax của nửa đường tròn (O) tại K, AM cắt BC tại D.
a) Chứng minh cân đỉnh B
b) Chứng minh các tứ giác DMHC, AKDB nội tiếp
c) Tứ giác AKDH là hình gì? Vì sao?
d) Đường tròn ngoại tiếp cắt đường tròn (B; BA) tại N. Chứng minh A, C, N thẳng hàng.
Bài 2: Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R), dựng cá tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE (D, E thuộc (O)). Đường thẳng qua D vuông góc với OB cắt BC, BE lần lượt tại D và K. Vẽ OI vuông góc với AE tại I.
a) Chứng minh: B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh IA là tia phân giác của 
c) Chứng minh  và tứ giác IHDC nội tiếp
d) Gọi S là giao điểm của BC và AD. Chứng minh  và DH = DK 
Bài 3: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 8cm. Gọi Ax, By lần lượt là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Qua điểm M thuộc (O) kẻ tiếp tuyến thứ ba của đường tròn (O) (M khác A và B), tiếp tuyến này cắt Ax tại C, cắt By tại D (AC > BD)
a) Chứng minh các tứ giác OACM, OBDM là các tứ giác nội tiếp
b) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Tứ giác OEMF là hình gì?
c) Gọi I là trung điểm của OC và K là trung điểm của OD. Chứng minh tứ giác OIMK là tứ giác nội tiếp
d) Cho AC + BD = 10cm. Tính diện tích tứ giác OIMK

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 28
Bài 1: Giải các phương trình sau:
5x2 +6x =0
2x2 - 1= 0
8x2 - 5x =0
2x2 - 42x =0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
3x2 -4x +1 =0
x2 - 6x -55 =0
2x2 -5x +2 =0
x2 +10x - 39 =0
Bài 4: Chứng tỏ rằng với mọi m các phương trình sau luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt.
a) 
b) 
Bài 5: Cho pt . Tìm m để pt có nghiệm kép
Bài 6: Cho 2 pt sau: . 
Với giá trị nào của m thì 2 pt trên có 1 nghiệm chung
Bài 7:Cho phương trình 
a) Giải phương trình 
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình . Hãy tính giá trị của biểu thức 
(Đề thi tuyển sinh vào THPT Năm học 2005 -2006)
Bài 8:Cho phương trình gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 
1) Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau: 
 a) ; b) 
2) Xác định phương trình bậc hai nhận và là nghiệm. 
(Đề thi tuyển sinh vào THPT Năm học 2005 -2006)
Bài 9: Cho phương trình gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 
1) Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau: 
 a) ; b) 
2) Xác định phương trình bậc hai nhận và là nghiệm.
Bài 10: Cho phương trình gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 
1) Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau: 
 a) ; b) 
2) Xác định phương trình bậc hai nhận và là nghiệm. 
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm trên AC, đtròn đường kính CM cắt BC tại E, BM cắt đròn tại D
a) CMR: tứ giác BADC nội tiếp
b) DB là phân giác của góc EDA
c) CMR 3 đường thẳng BA, EM, CD đồng quy
Bài 12: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB tại E, cắt AC tại F. Các tia BE cà CE cắt nhau tại H. CMR:
a) AH vuông góc với BC
b) Gọi K là giao điểm của AH và BC. CMR: FB là phân giác của góc EFK
c) Gọi M là trung điểm của BH. CMR: tứ giác EMKF nt
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 29
Bài 1: Cho phương trình 
	a) Giải phương trình khi m = 1,5
	b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Bài 2: Giải các phương trình:
	a) x3 – 3x2 + 2x = 0	b)	c)+2(1-)x - 2 = 0
d) e) f) (x2 + 3x + 1)(x2 + 3x + 2)– 6 = 0
Bài 3: Giải phương trình.
Bài 4: Giải phương trình.
Bài 5: Giải phương trình.
Bài 6: Tìm m để pt ẩn x sau có 4 nghiệm: 
Bài 7: Cho hpt . Tìm m để hpt có nghiệm duy nhất mà x > 0, y > 0
Bài 8: Cho hpt 
	a) Tìm m để hpt có nghiệm duy nhất mà x và y trái dấu
	b) Tìm m để hpt có nghiệm duy nhất mà x = 
Bài 9: Cho hpt 
	Tìm số nguyên m sao cho hpt có nghiệm duy nhất mà x và y đều là số nguyên
Bài 10: Cho hpt 
	a) Giải hpt khi m = 2
	b) Tìm m để hpt có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x.y có GTNN
Bài 11: Cho hpt (m là tham số)
	a) Giải hpt khi m = 4
	b) Tìm m để hpt có nghiệm duy nhất thỏa mãn 
Bài 12: Cho phương trình x2 – 2x + m + 1 = 0 (m là tham số)
	a) Giải phương trình với m = -1
	b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
Bài 13: Cho pt x2 – x + m – 2 = 0. Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn:
a) x12 + x22 = 
	b) x13 + x23 = 11 
Bài 14: Cho pt x2 – 2mx + 2m – 4 = 0. Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn:
	a) x1 và x2 trái dấu 
	b) x1 và x2 cùng dương 
	c) x1 và x2 cùng âm 
Bài 15: Cho pt x2 – 2mx + m2 – m = 0. Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn:
	a) x1 = 3x2
	b) 2x1 + 3x2 = 6 
Bài 16: Cho pt x2 – 3x + m + 1 = 0. Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn:
	a) = 1	
b) = 2
Bài 17: Cho phương trình 
	a) Giải phương trình khi m = 1,5
	b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Bài 18: Cho đtròn (O), điểm A nằm bên ngoài đtròn. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với đtròn (B, C là các tiếp điểm). M là một điểm trên dây BC, đthẳng qua M vuông góc với OM cắt tia AB và AC lần lượt tại D và E. CMR:
a) Các tứ giác: BDOM; ECOM nt
b) M là trung điểm của DE
Bài 19: Cho đtròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B (O và O’ thuộc 2 nửa mặt phẳng bờ AB). Qua B kẻ cát tuyến vuông góc với AB cắt đtròn (O) ở C, căt đtròn (O’) ở D, tia CA cắt (O’) ở I, tia DA cắt (O) ở K. 
a) CMR: tứ giác CKID nt
b) Gọi M là giao điểm của CK và DI. Chứng minh 3 điểm M, A, B thẳng hàng
Bài 20: Cho đtròn (O) đường kính AB, M là 1 điểm trên đtròn; C là 1 điểm nằm giữa A và B. qua M kẻ đthẳng vuông góc với CM, đthẳng này cắt các tiếp tuyến của (O) kẻ từ A và B lần lượt tại E và F. CMR:
a) Các tứ giác: AEMC, BCMF nt
b) Tam giác ECF vuông tại C
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 30
Bài 1: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 2 giờ 55 phút đầy bể. Nếu để chảy một mình thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. 
Bài 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 1 giờ 30 phút đầy bể. Nếu mở một mình vòi một trong 15 phút khóa lại rồi mở tiếp vòi hai trong 20 phút thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. 
Bài 3: Một đội sản xuất phải làm 1000 sản phẩm trong một thời gian qui định. Nhờ tăng năng suất lao động, mỗi ngày đội làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì vậy chẳng những đã làm vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm mà còn hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 2 ngày. Tính số sản phẩm mà đội sản xuất phải làm trong một ngày theo kế hoạch. 
Bài 4: Hai tổ sản xuất được giao làm 900 sản phẩm trong một thời gian qui định. Nhờ tăng năng suất, tổ một vượt mức kế hoạch 20%, tổ hai vượt mức kế hoạch 30% nên cả hai tổ làm được 1130 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ phải làm theo kế hoạch. 
Bài 5: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. 
Bài 6: Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72km, sau đó chạy ngược dòng khúc sông ấy một đoạn dài 54km thì hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô nếu vận tốc của dòng nước là 3km/h.
Bài 7: Quãng đường AB dài 650km. Hai ôtô khởi hành từ A, B đi ngược chiều nhau. Nếu cùng khởi hành thì sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe đi từ B khởi hành trước xe kia 4 giờ 20 phút thì hai xe gặp nhau sau khi xe đi từ A khởi hành được 8 giờ. Tính vận tốc mỗi xe. 
Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28m. Đường chéo của hình chữ nhật dài 10m. Tính độ dài 2 cạnh mảnh đất hình chữ nhật.
Bài 9: Cho tam giác ABC nhọn nt đtròn (O), có 2 đường cao BB’ và CC
a) CMR: tứ giác BCB’C’ nt
b) Tia AO cắt đtròn (O) ở D và cắt B’C’ ở I. CMR: tứ giác BDIC’ nt
c) Chứng minh OA vuông góc với B’C’
Bài 10: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N là 2 điểm lần lượt trên 2 cạnh BC và CD sao cho . AM và AN cắt đường chéo BD tại P và Q. Gọi H là giao điểm của MQ và NP. CMR:
a) Tứ giác ABMQ nt
b) Tam giác AQM vuông cân
c) AH vuông góc với MN
Bài 11: Từ 1 điểm M ở ngoài (O), vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB với đtròn. Trên cung nhỏ AB lấy 1 điểm C. Vẽ CD vuông góc với AB, CE vuông góc với MA, CF vuông góc với MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. CMR:
a) Tứ giác AECD nt; tứ giác BFCD nt
b) CD2 = CE.CF
c) Tứ giác ICKD nt
d) IK vuông góc với CD

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tuan_mon_toan_lop_9_chuong_trinh_ca_nam.doc