Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn: sinh học 9 thời gian làm bài: 15 phút

Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn: sinh học 9 thời gian làm bài: 15 phút

Câu1( 3đ)Nêu ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

Câu2( 4đ)Trình bày cấu trúc hoá học và cấu trúc không gian của ADN? Tại sao nói ADN chỉ có tính ổn định tương đối?

Câu3( 2,5đ) Tại sao phương pháp sinh sản hữu tính (trồng bằng hạt, giao phối ở động vật, ở người)thường cho nhiều biến dị hơn sinh sản vô tính (giâm cành, chiết cành.)

 

doc 1 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi học sinh giỏi cấp trường môn: sinh học 9 thời gian làm bài: 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BàI thi học sinh giỏI cấP trƯờng
MÔN: sinh học 9
Thời gian làm bài: 150’
Ngày thi: 11/01/2010
Đề bài:
Câu1( 3đ)Nêu ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu2( 4đ)Trình bày cấu trúc hoá học và cấu trúc không gian của ADN? Tại sao nói ADN chỉ có tính ổn định tương đối?
Câu3( 2,5đ) Tại sao phương pháp sinh sản hữu tính (trồng bằng hạt, giao phối ở động vật, ở người)thường cho nhiều biến dị hơn sinh sản vô tính (giâm cành, chiết cành...) 
Câu4(2đ)Cấu trúc nào là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào? Cơ chế ổn định vật chất đó qua các thế hệ khác nhau của tế bào và cơ thể?
Câu5(3đ) Cho thỏ có cùng kiểu gen giao phối với nhau, thu được F1 như sau:
 57 thỏ đen, lông thẳng 
 20 thỏ đen, lông xù
 18 thỏ trắng, lông thẳng
 6 thỏ trắng, lông xù
 Biết mỗi gen qui định một tính trạng và phân li độc lập
Xác định tính trội, tính lặn và lập sơ đồ lai.
Cho thỏ màu trắng, lông thẳng giao phối với thỏ màu trắng, lông xù.Kết quả lai sẽ như thế nào?
Câu6(2đ)a) Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống vi sinh vật được tiến hành theo phương pháp nào? Hãy nêu một số thành tựu của việc sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống vi sinh vật?
b) Trình bày cơ chế gây đột biến của consixin?
Cõu 7: (2 điểm)
 Một phõn tử ADN tự nhõn đụi 3 đợt , đó được mụi trường nội bào cung cấp là
 21 000 Nuclờụtit.
Tớnh chiều dài của phõn tử ADN ra Ăngstrụng một ?
Tớnh số lượng cỏc loại Nuclờụtit của ADN này ; biết trong phõn tử ADN này cú Nuclờụtit loại T = 30 % số Nuclờụtit ?
Cõu 8: (1,5điểm) Gen có chiều dài là 10200 nu, nu loại A chiếm 20% số nu của gen. Tính số liên kết hiđrô của gen?
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HSG sinh 9(3).doc