1. Vấn đề được nói tới trong văn bản “Phong cách Hồ Chí Minh” là gì?
A. Phong cách làm việc và nếp sống của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tình cảm của người dân Việt Nam đối với chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Trí tuệ tuyệt vời của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
2. Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “truân chuyên”?
A. Nhàn nhã
B. gian nan
C. nhọc nhằn
D. vất vả
3. Theo tác giả, để có được vốn tri thức sâu rộng về văn hoá, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã làm gì?
A. Cả B, C, D đều đúng.
B. Nắm vững phương tiện giao tiếp là ngôn ngữ.
C. học tập, tiếp thu có chọn lọc, phê phán.
D. Đi nhiều nơi, làm nhiều nghề.
4. Ý nào nói đúng nhất những phương tiện thể hiện lối sống giản dị của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Cả B, C, D đều đúng.
B. Nơi ở và làm việc.
C. Cách ăn uống và nơi ở
D. Trang phục và ăn uống
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 9 1. Vấn đề được nói tới trong văn bản “Phong cách Hồ Chí Minh” là gì? A. Phong cách làm việc và nếp sống của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Tình cảm của người dân Việt Nam đối với chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Trí tuệ tuyệt vời của Chủ tịch Hồ Chí Minh. 2. Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “truân chuyên”? A. Nhàn nhã B. gian nan C. nhọc nhằn D. vất vả 3. Theo tác giả, để có được vốn tri thức sâu rộng về văn hoá, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã làm gì? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Nắm vững phương tiện giao tiếp là ngôn ngữ. C. học tập, tiếp thu có chọn lọc, phê phán. D. Đi nhiều nơi, làm nhiều nghề. 4. Ý nào nói đúng nhất những phương tiện thể hiện lối sống giản dị của Chủ tịch Hồ Chí Minh? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Nơi ở và làm việc. C. Cách ăn uống và nơi ở D. Trang phục và ăn uống 5. Để làm nổi bật lối sống rất giản dị của Chủ tịch Hồ Chí Minh, tác giả đã sử dụng phương thức lập luận nào? A. Chứng minh C. Bình luận B. Giải thích D. Phân tích 6. Trong bài viết, tác giả so sánh lối sống của Bác Hồ với lối sống của những ai? A. Các danh nho Việt Nam thời xưa. B. Những vị lãnh tụ của các dân tộc trên thế giới. C. Các danh nho Trung Quốc thời xưa. D. Các vị lãnh đạo của nhà nước ta đương thời. 7. Trong bài viết, để làm nổi bật phong cách Hồ Chí Minh, tác giả không sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? A. Kết hợp giữa kể, bình luận, chứng minh. B. Sử dụng phép đối lập. C. Sử dụng phép nói quá. D. So sánh và sử dụng nhiều từ Hán Việt. 8. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt? A.vua C. hiền triết B. lãnh tụ D. danh nho 9. Những câu sau đã vi phạm phương châm hội thoại nào? a. Bố mẹ mình đều là giáo viên dạy học. b. Chú ấy chụp ảnh cho mình bằng máy ảnh. c. Ngựa là loại thú bốn chân. A. Phương châm về lượng. B. Phương châm về chất. 10. Vì sao văn bản “Đấu tranh cho một thế giới hoà bình” của Mác-két được coi là một văn bản nhật dụng? A. Vì nó bàn về một vấn đề lớn lao luôn đặt ra ở mọi thời. B. Vì văn bản thể hiện những suy nghĩ, trăn trở về đời sống của tác giả. C. Vì lời của văn bản giàu màu sắc biểu cảm. D. Vì nó kể lại một câu chuyện với những tình tiết li kỳ hấp dẫn. 11. “Đấu tranh cho một thế giới hoà bình” của Mác-két được viết theo phương thức nào là chính? A. Nghị luận C. Thuyết minh B. Biểu cảm D. Tự sự 12. Vì sao văn bản này được xếp vào kiểu phương thức đó? A. Vì văn bản có luận điểm, luận cứ và sử dụng các phép lập luận. B. Vì văn bản sử dụng nhiều từ ngữ và câu biểu cảm. C. Vì văn bản kể lại diễn biến một câu chuyện theo trình tự thời gian. D. Vì văn bản sử dụng nhiều phương pháp thuyết minh kết hợp với tự sự. 13. Bài viết của Gác-xi-a Mác-két có mấy luận điểm chính? A. Ba C. Một B. Hai D. Bốn 14. Ý nào nói đúng nhất cách lập luận của Mac-két để người đọc hiểu rõ nguy cơ khủng khiếp của chiến tranh hạt nhân? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Đưa ra số liệu đầu đạn hạt nhân. C. Đưa ra những tính toán lí thuyết. D. Xác định thời gian cụ thể. 15. Đặc sắc nhất về nghệ thuật lập luận của tác giả trong đoạn văn nói về các lĩnh vực y tế, thực phẩm, giáo dục ...là gì? A. Kết hợp giải thích và chứng minh. B. Lập luận giải thích C. Lập luận chứng minh. D. Không phải các thao tác trên. 16. Trong giao tiếp, nói lạc đề là vi phạm phương châm hội thoại nào? A. Phương châm quan hệ B. Phương châm về chất C. Phương châm về lượng D. Phương châm cách thức. 17. Nói giảm, nói tránh là phép tu từ liên quan đến phương châm hội thoại nào? A. Phương châmcách thức C. Phương châm quan hệ B. Phương châm về chất D. Phương châm lịch sự. 18. Miêu tả trong văn thuyết minh có vai trò gì? A. Làm cho đối tượng thuyết minh hiện lên cụ thể, gần gũi, dễ hiểu. B. Làm cho đối tượng thuyết minh có tính cách và cá tính riêng. C. Là cho bài văn thuyết minh giàu sức biểu cảm. D. Làm cho bài văn thuyết minh giàu tính lôgic và màu sắc triết lí. 19. “Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em” do Hội đồng Bộ trưởng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đưa ra. Đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai 20 Bản tuyên bố này liên quan chủ yếu đến vấn đề nào trong đời sống xã hội của con người? A. Bảo vệ và chăm sóc trẻ em B. Bảo vệ và chăm sóc phụ nữ C. Bảo vệ môi trường sống D. Phát triển kinh tế xã hội 21. Văn bản “Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em” được bố cục thành mấy phần chính? A. Ba C. Bốn B. Hai D. Năm 22. các nhiệm vụ được đưa ra trong bản tuyên bố được xác định trên những cơ sở nào? A. Cả B và C đều đúng. B. Những thuận lợi đối với nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em hiện nay. C. Tình trạng thực tế của trẻ em trên thế giới hiện nay. D. Cả A và B đều sai. 23. Nên đánh giá như thế nào về các nhiệm vụ đặt ra trong bản tuyên bố này? A. Cụ thể và toàn diện C. Không có tính khả thi B. Chưa đầy đủ D. Không phù hợp với thực tế. 24. Những vấn đề nêu ra trong bản tuyên bố trực tiếp liên quan đến bối cảnh thế giới vào thời điểm nào? A. Những năm cuối thế kỉ XX. B. Những năm đầu thế kỉ XX. C. Những năm giữa thế kỉ XX. D. Những năm cuối thế kỉ XIX. 25. Để không vi phạm các phương châm hội thoại, cần phải làm gì? A. Nắm được các đặc điểm của tình huống giao tiếp. B. Hiểu rõ nội dung mình định nói. C. Biết im lặng khi cần thiết. D. Phối hợp nhiều cách nói khác nhau. 26. Trong những câu hỏi sau câu hỏi nào không liên quan đến đặc điểm của tình huống giao tiếp? A. Nói ở đâu? B. Có nên nói quá không? C. Nói khi nào? D. Nói với ai? 27. “Chuyện người con gái Nam Xương” được viết vào thế kỉ nào? A. Thế kỉ XVI B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVII 28. “ruyền kì mạn lục” có nghĩa là gì? A. Ghi chép tản mạn những điều kì lạ vẫn được lưu truyền. B. Ghi chép tản mạn những điều có thật xảy ra trong xã hội phong kiến. C. Ghi chép tản mạn những câu chuyện lịch sử của nước ta từ xưa đến nay. D. Ghi chép tản mạn cuộc đời của những nhân vật kì lạ từ trước đến nay 29. Nhân vật chính của “Chuyện người con gái Nam Xương” là ai? A. Vũ Nương và Trương Sinh B. Trương Sinh và Phan Lang C. Phan Lang và Linh Phi D. Linh Phi và mẹ Trương Sinh. 30. Bố cục của “Chuyện người con giá Nam Xương” được chia làm mấy phần? A. Ba C. Bốn B. Hai D. Năm 31. Nhận định nào nói đúng nhất về nhân vật Trương Sinh trong “Chuyện người con gái Nam Xương” A. Cả B, C , D đều đúng. B. Có tính đa nghi, đối với vợ phòng ngừa quá sức. C. Có cách xử sự hồ đồ, độc đoán, thô bạo với vợ. D. Con nhà giàu không có học 32. Theo em những lời bộc bạch của nhân vật trong tác phẩm có góp phần thể hiện tâm lí và tính cách nhân vật không? A. Có B. Không. 33. Ý nào nói đúng nhất giá trị nghệ thuật của những chi tiết thần kì ở cuối tác phẩm? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Tạo nên kết thúc có hậu cho tác phẩm. C. Thể hiện tính bi kịch của tác phẩm. D. Làm hoàn chỉnh thêm vẻ đẹp của Vũ Nương. 34. Nhận định nào nói đúng nhất thành công về mặt nghệ thuật của “Chuyện người con gái Nam Xương”? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Khắc hoạ tâm lí nhân vật sâu sắc. C. Kết hợp tự sự với trữ tình. D. Xây dựng cốt truyện li kì hấp dẫn. 35. Có mấy cách dẫn lời nói hay ý nghĩ của một người, một nhân vật? A. Hai C. Ba B. Một D. Bốn 36. Lời trao đổi của nhân vật trong các tác phẩm văn học (nhất là văn xuôi) thường được dẫn bằng cách nào? A. Trực tiếp. B. Gián tiếp 37. “Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh” được viết theo thể loại nào”? A. Tuỳ bút C. Truyền kì B. Tiểu thuyết chương hồi D. Truyện ngắn. 38. Thể loại đó có đặc điểm gì nổi bật? A. Người viết ghi chép tuỳ hứng, tản mạn, không cần hệ thống, kết cấu. B. Người viết tuân thủ chặt chẽ các quy tắc về hệ thống, kết cấu tác phẩm. C. Người viết có thể tha hồ tưởng tượng và hư cấu. D. Người viết phải tuyệt đối trung thành với hiện thực đời sống. 39. Ý nào nói đúng nhất thói ăn chơi xa xỉ, vô độ của chúa Trịnh? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Chúa bày ra nhiều cuộc dạo chơi ở Tây Hồ. C. Chúa sai người thu mua và cướp đoạt những vật quý trong thiên hạ. D. Chúa cho xây dựng nhiều cung điện, đình đài. 40. Chi tiết nào nói lên sự sáng suốt của Quang Trung trong việc xét đoán và dùng người? A. Cách xử trí với các tướng sĩ tại Tam Điệp. B. Phủ dụ quân lính tại Nghệ An. C. Thân chinh cầm quân ra trận. D. Sai mở tiệc khao quân. 41. Khi nói về cảnh vua Quang Trung cầm quân ra trận và trực tiếp chiến đấu tác giả chủ yếu dùng những kiểu câu nào? A. Câu kể (trần thuật) C. Câu nghi vấn B. Câu cầu khiến D. Câu cảm thán. 42. Vì sao các tác giả vốn là quan trung thành với nhà Lê nhưng vẫn viết rất chân thực và hay về Quang Trung - “kẻ thù” của họ? A. Vì họ tôn trọng lịch sử C. Vì họ luôn ủng hộ kẻ mạnh B. Vì họ có ý thức dân tộc D. Cả A và B đều đúng 43. Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển từ vựng tiếng Việt? A. Cả B và D đều đúng. B. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài. C. Thay đổi hoà toàn cấu tạo và ý nghĩa của các từ cổ. D. Tạo từ ngữ mới 44. Trong Tiếng Việt, chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất? A. Tiếng Hán B. Tiếng Anh C. Tiếng Pháp D. Tiếng La-tinh. 45. Nhận định nào nói đúng nhất về tác giả “Truyện Kiều”? A. Cả B, C , D đều đúng. B. Từng trải, có vốn sống phong phú. C. Là một nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn. D. Có kiến thức sâu rộng và là một thiên tài văn học. 46. Nhận định nào nói đầy đủ nhất về giá trị nội dung của “Truyện Kiều”? A. Kết hợp cả B và D. B. Truyện Kiều có giá trị nhân đạo. C. Truyện Kiều thể hiện lòng yêu nước. D. Truyện Kiều có giá trị hiện thực. 47. Khi miêu tả vẻ đẹp của Thuý Vân tác giả không sử dụng biện pháp tu từ nào? A Liệt kê C. ẩn dụ B. So sánh D. Nhân hoá 48. Các phép tu từ đã sử dụng nhằm thể hiện vẻ đẹp gì của Thuý Vân? A Cả A và B đều đúng. C. Gợi sự hoà hợp, êm đềm B. Quý phái D. Phúc hậu 49. Câu thơ “Kiều càng sắc sảo mặn mà” nói về vẻ đẹp nào của Thuý Kiều? A. Trí tuệ và tâm hồn C. Nụ cười và giọng nói B. Khuôn mặt và hàm răng D. Làn da và mái tóc 50. Câu thơ “Làn thu thuỷ nét xuân sơn” miêu tả vẻ đẹp nào của Thuý Kiều”? A. Vẻ đẹp của đôi mắt C. Vẻ đẹp của mái tóc B. Vẻ đẹp của làn da D. Vẻ đẹp của dáng đi. 51. Có người cho rằng chân dung của Thuý Vân, Thuý Kiều là những chân dung tính cách, số phận. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 52. Trong văn bản tự sự, khi muốn làm cho chi tiết, hành động, cảnh vật, con người và sự việc trở lên sinh động, cần sử dụng kết hợp các yếu tố nào? A. Miêu tả C. Thuyết minh B. Biểu cảm D. Nghị luận 53. Nhận định nào nói đúng nhất nội dung đoạn trích “Kiều ở lầu ngưng Bích”? A. Cả B, C, D đều đúng. B. Nói lên nỗi nhờ người yêu và cha mẹ của Kiều. C. Nói lên tâm trạng buồn bã, lo âu của Kiều. D. Thể hiện tâm trạng cô đơn, tội nghiệp của Kiều. 54. Cụm từ “tấm son” trong câu thơ “tấm son gột rửa bao giờ cho phai” sử dụng cách nói nào? A. ẩn dụ C. Nhân hoá B. Hoán dụ D. So sánh 55. Cụm từ “quạt nồng ấp lạnh” được gọi là gì? A. Thành ngữ C. Hô ngữ B. Thuật ngữ D. Trạng ngữ. 56. Các từ “sân lai”, “gốc tử” được gọi là gì? A. Các điển cố C. Các vị ngữ B. Các định ngữ D. Các chủ ngữ 57. Cụm từ “cách mấy nắng mưa” vừa thể hiện thời gian xa cách, vừa nói lên được sức mạnh tàn phá của tự nhiên đối với cảnh vật và con người. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 58. Qua nỗi nhớ của Thuý Kiều được thể hiện trong đoạn trích ta thấy Kiều là con người như thế nào? A. Cả B , D đều đúng. B. Là người con hiếu thảo. C. Là người có tấm lòng vị tha D. Là người tình chung thuỷ 59. Cảnh lầu Ngưng Bích được tác giả miêu tả chủ yếu qua con mắt của ai? A. Thuý Kiều C. Tú Bà B. Nguyễn Du D. Nhân vật khác. 60. Nói “một chữ có thể dùng để diễn tả rất nhiều ý” là nói đến hiện tượng gì trong từ vựng? A. Hiện tượng nhiều nghĩa của từ. B. Hiện tượng đồng âm của từ. C. Hiện tượng đồng nghĩa của từ. D. Hiện tượng trái nghĩa của từ. 61. Vì sao nói “một ý lại có bao nhiêu chữ để diễn tả”? A. Vì từ có hiện tượng đồng nghĩa. B. Vì từ có hiện tượng nhiều nghĩa C. Vì từ có hiện tượng đồng âm D. Vì từ có hiện tượng trái nghĩa. 62. Đoạn trích “Thuý Kiều báo ân báo oán” miêu tả nhân vật chủ yếu bằng cách nào? A. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại trực tiếp. B. Sử dụng ngôn ngữ độc thoại nội tâm C. Miêu tả ngoại hình bằng bút pháp ước lệ. D. Miêu tả thiên nhiên qua cái nhìn của con người. 63. Nội dung 12 câu thơ đầu của đoạn trích là gì? A. Miêu tả cảnh Thuý Kiều báo ơn với Thúc Sinh. B. Miêu tả cảnh Thuý Kiều trách móc Hoạn Thư C. Miêu tả cảnh Thuý Kiều báo oán với Hoạn Thư. D. Miêu tả cảnh Thuý Kiều trả nghĩa mọi người. 64. Câu thơ “Mặt như chàm đổ, mình đưỡng rẽ run” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? A. So sánh C. Hoán dụ B. Nhân hoá D. Liệt kê 65. Trong lời Kiều nói với Thúc Sinh, ai là người đã gây nên nỗi đau khổ cho nàng? A. Hoạn Thư C. Thằng bán tơ B. Thúc Sinh D. Hoạn Bà 66. Em có nhận xét gì về ngôn ngữ của Kiều khi nói với Thúc Sinh về Hoạn Thư? A. Trau chuốt, bóng bẩy C. Nôm na, bình dị B. Công thức, ước lệ D. Trang trọng, quý phái 67. Trong các câu tục ngữ sau, câu nào phù hợp với thái độ của Kiều trong việc báo oán với Hoạn Thư? A. Hòn bấc ném đi, hòn chì ném lại B. Tham thì thâm. C. ăn cây nào rào cây ấy. D. Cứu một người phúc đẳng hà sa. 68. Nhận xét về tính cách Hoạn Thư? A. Khôn ngoan giảo hoạt B. Nhu nhược hèn nhát C. Mưu mô cơ hội D. Hiền lành thật thà. 69. Truyện Lục Vân Tiên được viết bằng ngôn ngữ nào? A. Chữ nôm C. Chữ Pháp B. Chữ Hán D. Chữ quốc ngữ. 70. Vẻ đẹp lục Vân Tiên qua hành động cứu Kiều Nguyệt Nga? A. Cả B, C, D đều đúng B. Có tài năng C. Có tấm lòng vị nghĩa D. Có tính anh hùng 71. Hai câu thơ “Vân Tiên tả đột hữu xông - Khác nào Triệu Tử phá vòng Đương Dang” sử dụng phép tu từ gì? A. So sánh B. ẩn dụ C. Nhân hoá D. Nói quá 72. Tác dụng của phép tu từ đó? A. Khắc hoạ được vẻ đẹp của một dũng tướng thời xưa. B. Tô đậm vẻ đẹp của một người nông dan chất phác. C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của một chàng thư sinh nho nhã thời xưa, D. Ca ngợi vẻ đẹp của tấm lòng nhân hậu, vị tha. 73. Ý nào nói đúng nhất con người Lục Vân Tiên trong lời nói và thái độ của chàng với Kiều Nguyệt Nga. A. Cả B, C, D đều đúng B. Trọng nghĩa khinh tài C. Từ tâm nhân hậu D. Chính trực hào hiệp 74. Đoạn trích thể hiện khát vọng gì của tác giả. A. Được cứu người giúp đời B. Trở lên giàu sang phú quý C. Có công danh hiển hách D. Có tiếng tăm vang dội 75. Chuyện Lục Vân Tiên là truyện kể mang nhiều tính chất dân gian đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 76. Nhận xét nào đúng nhất về ngôn ngữ của đoạn trích? A. Cả B, C, D đều đúng B. Mộc mạc bình dị gần với lời nói thườgn ngày của con người. C. Đa dạng phù hợp với diễn biến tình tiết của câu chuyện. D. Mang màu sắc địa phương Nam bộ 77. Nhận định nào nói đúng nhất đối tượng miêu tả nội tâm? A. Cả B, C, D đều đúng B. Những cảm xúc nhân vật C. Những diễn biến tâm trạng của nhân vật D. Những ý nghĩ của nhân vật 78. Có những cách miêu tả nội tâm nào? A. Cả A, B, C đều đúng B. Gián tiếp C. Đan xen giữa trực tiếp và gián tiếp D. Trực tiếp 79. Trong các dòng sau dòng nào là thành ngữ? A. Tham thì thâm B. Cá không ăn muối cá ươn C. Uống nước nhớ nguồn D. Nước mắt cá sấu 80. Thành ngữ nào có nội dung được giải thích như sau: Dung túng, che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc. A. Nuôi ong tay áo B. ếch ngồi đáy giếng C. Mỡ để miệng mèo D. Cháy nhà ra mặt chuột 81. Từ đồng nghĩa trái nghĩa, cấp độ khái quát của từ ngữ là những khái niệm thuộc về quan hệ nào giữa các từ? A. Quan hệ về ngữ nghĩa B. Quan hệ về ngữ pháp. 82. Bài thơ “Đồng chí” ra đời vào thời kì nào? A. Trong kháng chiến chống Pháp. B. Trước Cách mạng tháng tám. C. Trong kháng chiến chống Mĩ. D. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975. 83. Bài thơ “Đồng chí” viết về đề tài gì? A. Tình đồng đội B. Tình quân dân C. Tình anh em D. Tình bạn bè. 84. Bài thơ “đồng chí” viết theo thể thơ nào? A. Tự do B. Thất ngôn bát cú Đường luật C. Tứ tuyệt Đường luật D. Lục bát 85. Câu thơ “Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính” sử dụng phép tu từ gì? A. Nhân hoá B. So sánh C. ẩn dụ D. Nói quá 86. Từ “đầu” trong dòng nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc? A. Đầu bạc răng long B. Đầu súng trăng treo. C. Đầu non cuối bể D. Đầu sóng ngọn gió 87. Để lập luận chặt chẽ người ta thường dùng các yếu tố ngôn ngữ nào? A. Cả B, D đều đúng B. Dùng câu lập luận C. Dùng từ lập luận D. Cả A, B đều sai. 88. Đoạn trích “Thuý kiều báo ân báo oán” có sử dụng yếu tố nghị luận không? A. Có B. Không 89. Bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” viết về vùng biển nào? A. Hạ Long - Quảng Ninh B. Đồ Sơn - Hải Phòng C. Sầm Sơn - Thanh Hoá D. Cừa Lò - Nghệ An 90. Cảm hứng chủ đạo của tác phẩm “Đoàn thuyền đánh cá là gì? A. Cả B, D đều đúng B. Cảm hứng thiên nhiên C. Cảm hứng chiến tranh D. Cảm hứng về lao động 91. Bài thơ được bố cục theo hành trình của một chuyến ra khơi của đoàn thuyền đánh cá, đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 92. Câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi - Mặt trời của mẹ con nằm trên lưng” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A. Ẩn dụ B Hoán dụ C. So sánh D. Nhân hoá 93. Từ “ngỡ” trong câu “ngỡ không bao giờ quên” đồng nghĩa với từ nào? A. Nghĩ B. Bảo C. Thấy D. Nói 94. Từ “người dưng là loại từ nào? A. Là một từ ghép B. Là một từ đơn C. Là một từ láy D. Cả A, B, C đều sai. 95. Trong các từ sau từ nào không phải từ láy? A. Đèn điện B. Rưng rưng C. Vành vạnh D. Thình lình 96. Tác phẩm “Làng” của Kim Lân được viết theo thể loại nào? A. Truyện ngắn B. Hồi ký C. Tiểu thuyết D. Tuỳ bút 97. Nhân vật chính trong truyện “Làng” là ai? A. Ông Hai B. Bà chủ nhà C. Bà Hai D. Bác Thứ 98. Trong câu nói của ông Hai “Nắng này là bỏ mẹ chúng nó!”, “chúng nó” là ai? A. Giặc tây B. Lũ trẻ C. Cua, cá D. Trâu bò 99. Loại dấu câu nào được sử dụng trong lời đối thoại? A. Dấu gạch ngang B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu ngoặc kép D. Dấu hai chấm 100. Nhận định nào nói đúng nhất các loại ngôn ngữ được sử dụng trong truyện “Làng” của Kim Lân? A. Cả A, B, C đều đúng. B. Ngôn ngữ độc thoại và độc thoại nội tâm của nhân vật C. Ngôn ngữ trần thuật D. Ngôn ngữ đối thoại của nhân vật
Tài liệu đính kèm: