Exercise 4: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại:
Câu 1: A. night B. cough C. plough D. right
Câu 2: A. leaves B. rides C. colleagues D. envelopes
Câu 3: A. suggested B. hated C. intended D. changed
Câu 4: A. although B. northern C. without D. thirsty
Câu 5: A. set B. lend C. news D. men
Exercise 5: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại:
Câu 1: A. heated B. attended C. predicted D. earned
Câu 2: A. relics B. leaves C. sailors D. regions
Câu 3: A. colleague B. champagne C. foreign D. designer
Câu 4: A. please B. meat C. heat D. head
Câu 5: A. concern B. contain C. consist D. open
Exercise 6: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại:
Câu 1: A. streets B. novels C. gardens D. storms
Câu 2: A. say B. day C. care D. take
Câu 3: A. comb B. bomb C. plumber D. climbing
Câu 4: A. played B. dreamed C. danced D. phoned
Câu 5: A. know B. keep C. kiss D. kite
Name: . CHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM Class: .. I. PRONUNCIATION: S, ES; ED (Phát âm s, es, ed) Notes 1. Pronunciation of “s, es” /- iz/ động từ tận cùng là: ss, x, z, sh, se,ce, ge, ch / - s/ động từ tận cùng là: p, k, t, gh (f) / -z/ các trường hợp còn lại Notes 2. Pronunciation of “ ed” /- id/ động từ tận cùng là t, d / - t/ động từ tận cùng là ss, x, ce, sh, ch, k, p, gh (f) / -d/ còn lại II. SILENT LETTERS (âm câm) /b/ /c/ /d/ /g/ /h/ /k/ /e/ climb comb bomb dumb lamb thumb debt subtle doubt muscle black scene scent science scientist scissors Wednesday handkerchief sandwich handsome gnat gnaw gnome champagne design sign foreign feign ghost Heir Honest Honor Hour Vehicle Know Knob Knife Knee knit knight Hope drive gave write site give bite hide skate hate /l/ /n/ /t/ /w/ /s/ /u/ /gh/ chalk talk walk calf half could should would salmon calm Column Autumn hymn fasten listen often bristle castle rustle Christmas whistle wrestle thistle wrap wreck wrist wrong who whom whose whole two sword island isle aisle debris guess guidance guitar guest guard though weigh daughter light might right through eight height plough p pneumonia /njʊ’mɔ:niә/ psychology /sai’kɔ:lɔdʒi/ psychiatrist /sai’kiәtrist/ III. Phát âm của nguyên âm, phụ âm 1. The symbols of pure vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm đơn): Symbols of the sounds In letters (Chữ cái thể hiện) Examples in words (Ví dụ cụ thể trên các từ) / І / or / i / a village /’vilidʒ/ package /’pækidʒ/ assemblage /ә’semblidʒ/ e pretty /’priti/ represent deliver /di’livә(r)/ i sit /sit/ little /’litl/ simple /’simpl/ y happy /’hæpi/ easy /’i:zi/ usually /’ju:ʊli/ / e / a many /’meni/ any/eni/ manifold /’menifәʊld/ e send /send/ recommend comprehend /kәmpri’hend/ ea head /hed/ spread /spred/ headache /‘hedeik/ / æ / a land /lænd/ brandy /’brændi/ sandy /’sændi/ / ɔ / o pot /pɔt / spot /spɔt / slot /slɔt / a wash /wɔʃ / what /wɔt / watch /wɔtʃ/ / L / o some /sLm/ come /kLm/ done /dLn/ u shut /ʃLt/ muddy /’mLdi/ budget /’bLdʒit/ oo blood /blLd/ flood /flLd/ bloodless /blLdlis/ ou tough /tLf/ enough /i’nLf/ rough /rLf/ / ʊ / or / u / u pull /pʊl/ push /pʊʃ/ pullet /’pʊlet/ oo good /gʊd/ cook /kʊk/ look /lʊk/ ou could /kʊld/ would /wʊld/ should /ʃʊld/ / ә / a await /ә’weit/ about /ә’baut/ machine /mә’ʃi:n/ o tonight /tә’nait/ potato /pә’teitәu/ tomorrow /tә’mɔrәʊ/ er reader /’ri:dәr/ writer /’raitәr/ cruiser /’kru:sәr/ or actor /’æktәr/ doctor /’dɔktәr/ translator /’trænsleitәr/ 2. The symbols of voiceless consonants (Kí hiệu phiên âm của các phụ âm vô thanh): Symbols of the sounds In letters (Chữ cái thể hiện) Examples in words (Ví dụ cụ thể trên các từ) / p / p pen /pen/ paint /peint/ people /’pi:pәl/ / f / f five /faiv/ formal /’fɔ:mәl/ family /’fæmili/ ph physics /’fiziks/ physician /fi’ziʃn/ physical /fi’zikәl/ gh laugh /la:f/ enough /i’nLf/ rough /rLf/ / q / th throw /θrәʊ/ thunder /’θLndә(r)/ sixth /siksθ/ / t / t teach /ti:tʃ/ temple /’tempәl/ tittle /’taitәl/ ed looked /lʊkt/ laughed /la:ft/ stopped /stɔpt/ / s / s site /sait/ sandy /’sændi/ sample /’sæmpәl/ c centre /’sentә/ century /’sentʃʊri/ cell /sel/ / ʃ / sh sheep /ʃi:p/ sheet /ʃi:t/ English /’iŋliʃ/ ch machine chef /ʃef/ champagne /ʃæm’pein/ s sugar /’ʃʊgә/ sugary /’ʃʊgәri/ sure /’ʃʊә(r)/ / t∫ / ch choice /tʃɔis/ church /tʃз:tʃ/ chimney /’tʃimni/ t fixture /'fikst∫ә/ future / 'fju:t∫ә/ question / 'kwest∫n/ / k / k kitchen /’kit∫n/ kiss /kis/ king /kiŋ/ c concert /kɔn’sз:t/ cancel /’kænsәl/ comedy /’kLmedi/ ch chemist /’kemist/ chemistry /’kemistri/ chemical /’kemikәl/ / h / h hike /haik/ hunger /’hLŋgә(r)/ homeless /’hәʊmlis/ wh who /hu: / whose /hu:z/ whole /hɔʊl / 3. The symbols of voiced consonants (Kí hiệu phiên âm của các phụ âm hữu thanh): Symbols of the sounds (Kí hiệu) In letters (Chữ cái thể hiện) Examples in words (Ví dụ cụ thể trên các từ) / b / b boy /bɔi/ bamboo /bæm’bu:/ band /bænd/ / v / v visit /vizit/ van /væn/ victory /’viktәri/ f of /әv/ / d / th them /dәm/ with /wid/ though /dәʊ/ / d / d done /dLn/ doctor /’dɔktә(r)/ dancer /dænsә(r)/ ed lived /livd/ earned /з:nd/ cancelled /’kænsәld/ / z / z zebra /zi:brә/ zip /zip/ zoo /zu:/ s visit /’vizit/ museum /mju:'ziəm/ teachers /ti:tʃәz/ / ʒ / s vision /’viʒn/ usual /’jʊʒʊәl/ usually /’jʊʒʊәli/ / dʒ / g germ /dʒз:m/ gene /dʒi:n/ age /eidʒ/ j jam /dʒæm/ jazz /dʒæz/ joyful /dʒɔifʊl/ / g / g gift /gift/ gain /gein/ girl /gз:l/ / l / l little /’litәl/ lamp /læmp/ light /lait/ / m / m monk /mɔŋk/ mammal /’mæmәl/ Monday /’mLndei/ / ŋ / n think /θiŋk/ thank /θæŋk/ sink /siŋk/ ng sing /siŋ/ thing /θiŋ/ ceiling /’si:liŋ/ / r / r rural /’rʊәrәl/ ring /riŋ/ reader /’ri:dә/ / w / w with /wid/ wine /wain/ wing /wiŋ/ wh when /wen/ whistle /’wisәl/ whisper /’wispә/ / j / y young /jLŋ/ yearly /’jiәli/ youth /ju:θ/ u music /’mju:sik/ unit /’ju:nit/ university /ju:ni’v з:siti/ IV. PRACTICE ( LESSON 4) Exercise 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. windows B. nurses C. boxes D. toothbrushes 2. A. streets B. hats C. clocks D. pens 3. A. benches B. books C. desks D. maps 4. A. knives B. schools C. chairs D. lamps 5. A. erasers B. couches C. houses D. classes 6. A. liked B. fitted C. promised D. laughed 7. A. laughed B. mixed C. coughed D. weighed 8. A. attended B. visited C. laughed D. decided 9. A. used B. talked C. studied D. returned 10. A. travels B. mixes C. rises D. brushes Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. region B. design C. encourage D. logical 2. A. champagne B. design C. sign D. regular 3. A. chalk B. half C. could D. logical 4. A. wrap B. wreck C. sword D. word 5. A. matchbox B. harbor C. bungalow D. subtle 6. A. plumber B. tribe C. bribe D. fiber 7. A. enough B. tough C. laugh D. though. 8. A. wrong B. write C. where D. whole 9. A. hero B. ghost C. happy D. hint 10. A. black B. scenery C. coal D. duck 11. A. island B. was C. words D. harbors 12. A. naughty B. hymn C. button D. fence 13. A. bold B. lamb C. burn D. bite 14. A. debt B. birth C. obstacle D. forbid 15. A. barber B. tomb C. abound D. tobacco 16. A. embroider B. piggybank C. syllable D. doubtful Exercise 3: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. A. candy B. sandy C. many D. handy A. earning B. learning C. searching D. clearing A. pays B. stays C. says D. plays A. given B. risen C. ridden D. whiten A. cough B. tough C. rough D. enough A. accident B. jazz C. stamp D. watch A. this B. thick C. maths D. thin A. gas B. gain C. germ D. good A. bought B. naught C. plough D. thought A. forks B. tables C. beds D. windows A. handed B. booked C. translated D. visited A. car B. coach C. century D. cooperate A. within B. without C. clothing D. strengthen A. has B. bag C. dad D. made A. kites B. catches C. oranges D. buzzes A. student B. stupid C. study D. studio A. wealth B. cloth C. with D. marathon A. brilliant B. trip C. tripe D. tip A. surgeon B. agent C. engine D. regard A. feather B. leather C. feature D. measure Exercise 4: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại: Câu 1: A. night B. cough C. plough D. right Câu 2: A. leaves B. rides C. colleagues D. envelopes Câu 3: A. suggested B. hated C. intended D. changed Câu 4: A. although B. northern C. without D. thirsty Câu 5: A. set B. lend C. news D. men Exercise 5: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại: Câu 1: A. heated B. attended C. predicted D. earned Câu 2: A. relics B. leaves C. sailors D. regions Câu 3: A. colleague B. champagne C. foreign D. designer Câu 4: A. please B. meat C. heat D. head Câu 5: A. concern B. contain C. consist D. open Exercise 6: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại: Câu 1: A. streets B. novels C. gardens D. storms Câu 2: A. say B. day C. care D. take Câu 3: A. comb B. bomb C. plumber D. climbing Câu 4: A. played B. dreamed C. danced D. phoned Câu 5: A. know B. keep C. kiss D. kite Exercise 7: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại: 1. A. hopes B. nurses C. boxes D. brushes 2. A. streets B. hats C. clocks D. pens 3. A. desks B. roofs C. bags D. maps 4. A. keys B. schools C. chairs D. lamps 5. A. couches B. knives C. houses D. classes Exercise 8: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại: 1. A. liked B. fitted C. mixed D. laughed 2. A. laughed B. mixed C. coughed D. weighed 3. A. attended B. visited C. arrived D. decided 4. A. played B. talked C. studied D. returned 5. A. painted B. rented C. needed D. cleaned Exercise 9: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại: 1. A. champagne B. design C. foreign D. region 2. A. wrap B. who C. where D. wrong 3. A. plumber B. tribal C. baby D. fiber 4. A. enough B. weigh C. right D. though 5. A. hero B. ghost C. happy D. hint Exercise 10: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại: 1. A. moon B. room C. door D. spoon 2. A. say B. place C. take D. stand 3. A. floor B. noon C. cool D. school 4. A. though B. Thursday C. thirsty D. thanks 5. A. bag B. hand C. flat D. day Exercise 11: Chọn từ có phần in đậm phát âm khác so với các từ còn lại: 1. A. parents B. weekends C. mountains D. brothers 2. A. passed B. lived C. smoked D. placed 3. A. weigh B. sigh C. plough D. rough 4. A. hand B. stand C. place D. man 5. A. those B. northern C. thirsty D. these Exercise 12: Choose one word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. foreign B. design C. encourage D. gnat 2. A. champagne B. language C. sign D. feign 3. A. island B. calf C. would D. calm 4. A. whom B. wreck C. where D. two 5. A. numb B. bomb C. debt D. thumb 6. A. plumber B. climber C. baby D. doubt 7. A. right B. night C. cough D. plough 8. A. rhythm B. exhibition C. whose D. honesty 9. A. scientist B. dance C. scissors D. back 10. A. visit B. island C. debris D. isle 11. A. doubtful B. ballet C. fasten D. Christmas 12. A. thanks B. Autumn C. sign D. foreign 13. A. guard B. guest C. guitar D. gutter 14. A. kindly B. knob C. knight D. knee 15. A. mice B. skate C. site D. daughter THE END
Tài liệu đính kèm: