Đề kiểm tra học kì I môn: sinh học 9 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề )

Đề kiểm tra học kì I môn: sinh học 9 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề )

. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau: ( 1,5 điểm)

 1. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào đều giống nhau.

 2. Trội không hoàn toàn là F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 trội: 1 lặn: 2 trung gian.

3. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi.

4. NST tự nhân đôi ở kì trung gian của chu kì phân bào.

5. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái.

6. Tính đặc thù của ADN là do hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 2033Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: sinh học 9 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra hki
Môn: sinh học 9
( Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề )
Ma Trận
Nội dung
 Các mức độ nhận thức
Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1
Câu 1.1
Câu 1.2
( 0,5)
2 Câu
(0,5)
Chương 2
Câu 1.3
Câu 1.4
 ( 0,5)
Câu 1.5
(0,25)
3 Câu
(0,75)
Chương 3
Câu 1.6
(0,25)
Câu 2
(1,0)
Câu 3
(2,0)
3 Câu
(3,25)
Chương 4
Câu 4
(1,0)
1 Câu
(1,0)
Chương 5
Câu 6
(3,5)
1 Câu
(3,5)
Chương 6
Câu 5
(1,0)
1 Câu
(1,0)
Tổng
3 Câu
(0,75)
4 Câu
(1,75)
3 Câu
(4,0)
1 Câu
(3,5)
11 Câu
(10,0)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2,5 điểm)
1. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau: ( 1,5 điểm)
	1. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào đều giống nhau.
	2. Trội không hoàn toàn là F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 trội: 1 lặn: 2 trung gian.
3. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi.
4. NST tự nhân đôi ở kì trung gian của chu kì phân bào.
5. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái.
6. Tính đặc thù của ADN là do hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
2. Hãy sắp xếp các thành phần sau theo thứ tự khối lượng tăng dần: (1 điểm)
 ADN; mARN; gen; NST.
.....(1)....................(2)...........................(3)..........................(4).......................................
II. Tự luận ( 7,5 điểm)
3. Trình bầy mối quan hệ giữa gen và tính trạng? ( 2 điểm )
4. Đột biến gen là gì? Nêu các dạng đột biến gen? (1 điểm )
5. Nêu ưu nhược điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm? 
 (1 điểm )
6. ở người, bệnh mù màu (không phân biệt được màu đỏ với màu lục) do 1 gen kiểm soát. Một cặp vợ chồng không biểu hiện bệnh sinh được 3 người con: 2 con gái bình thường và một con trai mắc bệnh. Người con trai lấy vợ bình thường đẻ được một cháu gái bình thường và một cháu trai mắc bệnh. Người con gái thứ 1 lấy chồng mù màu sinh được 4 người con: 2 trai, 2 gái đều không biểu hiện bệnh. Người con gái thứ 2 lấy chồng bình thường đẻ được 2 con gái bình thường và một con trai mắc bệnh.
a. Lập sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh này trong dòng họ?
b. Bệnh mù màu do gen trội hay gen lặn quy định? Vì sao?
c. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính không ? Tại sao? (3,5 điểm)
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2,5 điểm)
1. ( 1,5 điểm)
	1 – S	2- Đ	3- S	4- Đ
	5- Đ	6- S	
2. (1 điểm)
	 1. mARN	 3. ADN
	 2. gen	4. NST	
II. Tự luận ( 7,5 điểm)
3. (2 điểm) 
a- Mối liên hệ:( 1 điểm)
+ Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN.
+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi aa cấu tạo nên prôtêin.
+ Prôtêin biểu hiện thành tính trạng cơ thể.
b- Bản chất mối liên hệ gen " tính trạng: ( 1 điểm)
+ Trình tự các nuclêôtit trong ADN (gen) quy định trình tự các nuclêôtit trong mARN qua đó quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin. Prôtêin tham gia cấu tạo, hoạt động sinh lí của tế bào và biểu hiện thành tính trạng.
4. (1 điểm)
a. Khái niệm: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit. (0.5 điểm)
b. Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit. (0.5 điểm)
5. (1 điểm)
* Ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm:
- Tăng nhanh số lượng cá thể.
- Bảo tồn 1 số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
- Rút ngắn thời gian tạo các cây con.	(0,5 điểm)
* Triển vọng (nêu một số thành tựu ở nước ta).	(0,5 điểm)
6. Sơ đồ phả hệ của dòng họ trên.	(1 điểm)
	Không mắc bệnh
	Mắc bệnh
- P bình thường mà F1 biểu hiện bệnh chứng tỏ bệnh do gen lặn quy định. ( 0,75 điểm)
- Bệnh chỉ xuất hiện ở nam chứng tỏ bệnh có liên quan đến giới tính. Gen gây bệnh nằm trên NST X, không có trên Y. 
	(0,75 điểm)
Ơn thầy nghĩa cô
Tôn 
sư 
trọng 
đạo

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra sinh 9 HKoanh.doc