PHÒNG GD&ĐT THANH LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LIÊM PHONG Năm học: 2018-2019 MÔN: TOÁN 9 GV ra đề: Nguyễn Văn Tiến Thời gian làm bài: 90 phút Đơn vị: Trường THCS Liêm Phong (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn chữ cái câu trả lời đúng trong các câu sau, viết vào bài làm. Câu 1. Điều kiện để biều thức 1 x có nghĩa là: A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1. Câu 2. Giá trị của biểu thức 0,04.152 bằng: A. 3 B. 0,3 C. 0,16.15 D. 0,0016.15. Câu 3. Cho biểu thức A a 7 với a 0 . Ta có biểu thức A bằng: A. 7a B. 7a2 C. 49a2 D. 7a2 . Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên ℝ là: 1 A. y 2017 ( 3 5)x. B. y x 1 3 C. y 5 2(1 2x). D. y x 2016 Câu 5. Gọi α, β lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y 3x và y 2x 1 với trục Ox. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: A. 60o B. C. D. 90o . Câu 6. Cho x - 1 = 2, giá trị của x là: A. - 3 B. 3 C.- 1 D. 5 Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua điểm A(1;4) là: A. y = x2 + 3 B. y = x - 3 C. y = 4x D. y = 4- x Câu 8. Cho hai 2 đường thẳng (d1 ) : y = (m + 1)x + 2 và (d2 ) : y = 5x + m . Hai đường thẳng đó trùng nhau khi: A. m = ± 2 B. m = 2 C. m = - 2 D.m ¹ ± 2 Câu 9. Cho tam giác MNP vuông ở M có: MN = a, MP = 3a. Khi đó, cos MNP bằng: 1 3 10 10 10 A. B. C. D. . 3 10 3 10 Câu 10. Cho đường tròn (O; R), biết R = 10cm, dây AB có độ dài bằng 8cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: A. 5 cm B. 84 dm C. 8 dm D. 84 cm. Câu 11 Cho đường thẳng a và điểm O cách một khoảng bằng 2,5cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5cm. Khi đó số điểm chung của đường thẳng a và (O) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12. Cho hai điểm phân biệt A, B. Số đường tròn đi qua hai điểm A, B là: A. 0 B. 1 C.2 D. Vô số PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính 2 a/ 2 20 3 45 5 80 125 b/ 2 3 4 2 3 12 15 20 5 2 x 3x 1 c/ d/ (x 0, x 1) 1 5 5 2 5 x 1 x x x 3 1 Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y x 1 có đồ thị (d ) và hàm số y x 3 có đồ thị (d ). 2 1 2 2 a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. Bài 3: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O, R) có đường kính AB và điểm M thuộc đường tròn (M khác A và B). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và M cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M, kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt Ax, By theo thứ tự ở C và D. a/ Chứng minh: CD = AC + BD. b/ OC cắt AM tại H, OD cắt BM tại K. Chứng minh: tứ giác OHMK là hình chữ nhật. c/ Chứng minh: AC.BD = R2. ----- Hết ----- HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B A C D C B D D B D PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính a/ 2 20 3 45 5 80 125 = 4 5 9 5 20 5 5 5 0,5 = 20 5 0,25 2 b/ 2 3 4 2 3 = 2 3 3 2 3 1 2 = 2 3 3 1 0,25 = 2 3 3 1 = 2 3 3 1 0,25 = 3 0,25 12 15 20 5 c/ 1 5 5 2 5 12 1 5 3.5 5 2 5 = 2 0,25 12 5 5 2 5 = 3. 1 5 3 5 5 0,25 = 3 3 5 3 5 5 = 3 5 5 0,25 2 x 3x 1 c/ (x 0, x 1) x 1 x x x 2 x 3x 1 = x 1 x 1 x x 0,25 2x 3x x 1 x 1 x x 1 x x 1 x 0,25 2x 3x x 1 x 1 x x x 1 x 1 x 0,25 Bài 2: (1,5 điểm) a/ Bảng giá trị đúng 0,25 x 2 Vẽ đồ thị đúng 0.25 x 2 b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) 3 1 x 1 x 3 2 2 0,25 3 1 x x 3 1 2 2 x 4 1 1 Thay x = -4 vào hàm số y x 3 => y 4 3 5 2 2 Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là (-4; -5) 0,25 Bài 3: D M C H K A B O 0,5 hình vẽ a/ Ta có: AC = MC và BD = MD (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,5 => AC + BD = MC + MD => AC + BD = CD 0,25 b/ Ta có: OA = OM = R và CA = CM (chứng minh trên) => OC là đường trung trực của AM => OC AM 0,25 Chứng minh tương tự ta có OD MB AMB nội tiếp đường tròn (O) có đường kính là cạnh AB => AMB vuông tại M 0,25 Tứ giác OHMK có: M· HO H· MK M· KO 900 Vậy tứ giác OHMK là hình chữ nhật 0,25 c/ COD vuông tại O (tứ giác OHMK là hình chữ nhật), có đường cao OM => OM2 = MC.MD 0,25 Mà MC = AC, MD = BD (chứng minh trên) => AC.BD = OM2 = R2 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách làm khác Giáo viên vận dụng thang điểm này để chấm
Tài liệu đính kèm: