Đề kiểm tra học kì II năm học 2011 – 2012 môn : sinh học 9 thời gian : 45 phút ( đề bổ sung)

Đề kiểm tra học kì II năm học 2011 – 2012 môn : sinh học 9 thời gian : 45 phút ( đề bổ sung)

Câu 1(2đ)Thế nào là quần xã sinh vật ? Lấy ví dụ minh họa.

Câu 2 (1,5 đ) Trong hai nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

Tại sao ?

Câu 3 (1đ) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?

C âu 4.(1đ)Tại sao khi trồng cây cảnh trong nhà thỉnh thoảng người ta phải đưa ra ngoài nắng ?

 

doc 10 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2011 – 2012 môn : sinh học 9 thời gian : 45 phút ( đề bổ sung)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ...
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA
Môn : SINH HỌC 9 HKII 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ứng dụng di truyền học
Hiểu được cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai
Số câu.1
Số điểm.1=10%
Số câu : 1
 100 %= 1đ
Số câu : 1
100%= 1đ
Sinh vật môi trường
Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật.
Giải thích được ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống s.vật
Phân biệt được nhóm sinh vật biến nhiệt & hằng nhiệt
Số câu.3
Số điểm3=30%
Số câu : 1
 17%= 0,5đ
Số câu : 1
 33% = 1đ
Số câu : 1
 50%= 1,5đ
Số câu : 3
100%= 3đ
Hệ sinh thái
HS nêu được đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của quần thể người
Khái niệm về quần xã sinh vật. lấy ví dụ.
Số câu.2
S.điểm.3,5=35%
Số câu : 1
43%=1,5đ
Số câu : 1
57% = 2đ
Số câu : 2
100%=3,5đ
Con người dân số môi trường
HS trình bày được các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
Số câu.1
Số điểm. 1=10%
Số câu : 1
100 % = 1đ
Số câu : 1
100%= 1đ
Bảo vệ môi trường
Liệt kê được những nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường 
S ố câu.1
Số điểm.
1,5điểm = 15%
Số câu : 1
100% 
= 1,5đ
Số câu : 1
100%=1,5đ
Tổng số
câu 8
Tổng số điểm 100% = 10 đ
Số câu : 3
50% = 5đ
Số câu : 3
25%=2,5đ
Số câu : 2
25%=2,5đ
Tổng số câu; 8
Tổng điểm
100%= 10 
Phòng GD & ĐT Si Ma Cai
Trường THCS ...
®Ò KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : SINH HỌC 9
Thời gian : 45 phút( Đề bổ sung)
PHẦN TRẮC NGHIỆM :(2điểm )
Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau.
 Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới hình thái, hoạt động sinh lý của....(1).... Đa số các loài sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ....(2)...
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở những nội dung ở cột B sao cho phù hợp các thông tin ở cột A và ghi vào cột kết quả.
A
B
Ghi kết quả
a.Nhóm tuổi trước sinh sản
1.Từ 65 tu ổi trở l ên
1-
b. Nhóm tuổi sinh sản và lao động
2.Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
2-
c. Nhóm tuổi hết khả năng lao động
3.Từ 15 đến 64
3-
d. Nhóm tuổi đang mang thai
II. PHẦN TỰ LUẬN :(8điểm )
Câu 1(2đ)Thế nào là quần xã sinh vật ? Lấy ví dụ minh họa.
Câu 2 (1,5 đ) Trong hai nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? 
Tại sao ? 
Câu 3 (1đ) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?
C âu 4.(1đ)Tại sao khi trồng cây cảnh trong nhà thỉnh thoảng người ta phải đưa ra ngoài nắng ?
Câu 5. (1,5đ) Những nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường?
Câu 6.(1đ) Thế nào là hiện tượng ưu thế lai?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học : 2011 – 2012
Môn thi : Sinh học 9
1. H­íng dÉn chÊm
- ChÊm theo thang ®iÓm 10
- HS lµm ®óng ®Õn ®©u cho ®iÓm ®Õn ®ã
2. §¸p ¸n.
- PhÇn tr¾c nghiÖm(2®)
Câu 1
1
2
Đáp án 
Sinh vật
0->500
Điểm
0,25
0,25
Mçi tõ ghÐp ®óng ®­îc 0,5®
A
B
Ghi kết quả
a.Nhóm tuổi trước sinh sản
1.Từ 65 tu ổi tr ở l ên
1- b
b. Nhóm tuổi sinh sản và lao động
2.Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
2- c
c. Nhóm tuổi hết khả năng lao động
3.Từ 15 đến 64
3-a
d. Nhóm tuổi đang mang thai
Phần II: Tự luận. (8 ®iÓm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định tại một thời điểm và chúng có mối quan hệ mật thiết và gắn bó với nhau.
VD. Quần xã rừng, quần xã ao....
- Trong hai nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhóm sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.
- Vì những sinh vật thuộc nhóm này có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 
- như : chim , thú, và con người.
(1,5đ)
0,5
(0,5đ)
0,5đ
(0,5đ)
3
- Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: 
+ Xây dựng nhiều công viên , trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu.
+ Xây dựng các khu rác thải....
+ Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm.
0,5đ
0,5đ
4
Cây để trong nhà thường là cây ưa bóng nhưng thỉnh thoảng phải đưa ra ngoài nắng để cây có thể quang hợp và tạo diệp lục.
1 đ
5
Nội dung của luật bảo vệ môi trường.
* Ch­¬ng II : 
+ Phßng chèng suy tho¸i, « nhiÔm vµ sù cè m«i tr­êng 
* Ch­¬ng III : 
+ C¸c tæ chøc vµ c¸ nh©n ph¶i cã tr¸ch nhiÖm xö lÝ chÊt th¶i b»ng c«ng nghÖ thÝch hîp.
1,5đ
6
Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn....
1đ
Phòng GD & ĐT Si Ma Cai
Trường THCS ...
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA
Môn : SINH HỌC 9 HKII (Đề chính) 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ứng dụng di truyền học
Hiểu được cơ sở di truyền của hiện tượng thoái hóa giống
Số câu.2
S.điểm.1 = 100%
Số câu : 1
100%= 1đ
Số câu : 1
100%= 1đ
Sinh vật môi trường
Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật.
Giải thích được ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống s.vật
Số câu.2
Số điểm
1,25điểm =12,5%
Số câu. 1
20%=
0,25đ
Số câu : 1
 80% = 1đ
Số câu : 2
100%= 1,25đ
Hệ sinh thái
Khái niệm về quần xã sinh vật. lấy ví dụ.
HS nêu được đặc trưng về thànhphần nhóm tuổi của quần thể người
Lập sơ đồ chuỗi thức ăn,chỉ ra được sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải.
Số câu.3
S.điểm5=50%
Số câu : 1
 40% = 2đ
Số câu: 1
30%=1,5đ
Số câu : 1
30%=1,5đ
Số câu : 3
100%= 5đ
Con người dân số môi trường
HS trình bày được các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
Số câu.1
S.điểm.2,5 = 25%
Số câu : 1
100%=2,5đ
Số câu : 1
100%= 2,5đ
Bảo vệ môi trường
Nêu được các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu 
S ố câu.1
Số điểm.
0,25 đ = 2,5%
Số câu. 1
100%=
0,25đ
Số câu : 1
100%=0,25đ
T. số câu 10
T. s.điểm 100% = 10đ
Số câu:4
50%= 5đ
Số câu: 2
20%= 2đ
Số câu: 3
15%=1,5đ
Số câu : 1
15%=1,5đ
T.số ; 10
T. s.điểm
100%=10
Phòng GD & ĐT Si Ma Cai
Trường THCS ...
®Ò KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : SINH HỌC 9
Thời gian : 45 phút (Đề chính) 
PHẦN TRẮC NGHIỆM :(2điểm )
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau
Các loài sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ là.
0-> 500c
0-> 400c
0-> 300c
0-> 200c
Có mấy loại tài nguyên thiên nhiên chủ yếu . 
1 loại
2 loại
3loại
4 loại
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở những nội dung ở cột B sao cho phù hợp các thông tin ở cột A và ghi vào cột kết quả.
A
B
Ghi kết quả
a.Nhóm tuổi trước sinh sản
1.Từ 65 tu ổi trở l ên
1-
b. Nhóm tuổi sinh sản và lao động
2.Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
2-
c. Nhóm tuổi hết khả năng lao động
3.Từ 15 đến 64
3-
d. Nhóm tuổi đang mang thai
II. PHẦN TỰ LUẬN:(8điểm )
Câu 4(2đ)Thế nào là quần xã sinh vật ? Lấy ví dụ minh họa.
Câu 5 (2,5 đ) Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?
C âu 6.(1đ)Tại sao khi trồng cây cảnh trong nhà thỉnh thoảng người ta phải đưa ra ngoài nắng ?
Câu 7. (1,5đ)Cho c¸c sinh vËt sau. C©y cá, chuét, r¾n, h­¬u, hæ. H·y viÕt 2 chuçi thøc ¨n tõ c¸c sinh vËt trªn? ChØ râ sinh vËt s¶n xuÊt, sinh vËt tiªu thô?
Câu 8.(1đ) Thế nào là hiện tượng thoái hóa giống?
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II
Năm học : 2011 – 2012: Môn. Sinh học 9( Đề chính) 
1. H­íng dÉn chÊm
- ChÊm theo thang ®iÓm 10
- HS lµm ®óng ®Õn ®©u cho ®iÓm ®Õn ®ã
2. §¸p ¸n.
- PhÇn tr¾c nghiÖm(2®)
Câu 
1
2
Đáp án 
A
C
Điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3. Mçi tõ ghÐp ®óng ®­îc 0,5®
A
B
Ghi kết quả
a.Nhóm tuổi trước sinh sản
1.Từ 65 tu ổi tr ở l ên
1- b
b. Nhóm tuổi sinh sản và lao động
2.Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
2- c
c. Nhóm tuổi hết khả năng lao động
3.Từ 15 đến 64
3-a
d. Nhóm tuổi đang mang thai
Phần II: Tự luận. (8 ®iÓm)
Câu
Đáp án
Điểm
4
Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định tại một thời điểm và chúng có mối quan hệ mật thiết và gắn bó với nhau.
VD. Quần xã rừng, quần xã ao....
(1,5đ)
0,5
5
- Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: 
+ Xây dựng nhiều công viên , trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu.
+ Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm.
1,25đ
1,25đ
6
Cây để trong nhà thường là cây ưa bóng nhưng thỉnh thoảng phải đưa ra ngoài nắng để cây có thể quang hợp và tạo diệp lục.
1 đ
7
C©u 9. C©y cáH­¬uHæ
 - Chuét R¾n Hæ
- Sinh vËt s¶n xuÊt. C©y cá 
- Sinh vËt tiªu thô. R¾n, H­¬u, Hæ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
8
- Tho¸i hãa: Lµ hiÖn t­îng c¸c thÕ hÖ con ch¸u cã søc sèng kÐm dÇn, béc lé t×nh tr¹ng xÊu, n¨ng suÊt gi¶m...
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKII Sinh 9 Co Ma tran chuan.doc