I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương
án đúng.
Câu 1. Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là
A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}.
Câu 2. Cho phương trình 3x2 − 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là
A. 7
3
− B. 7
3
C. 5
3
− D. 5
3
.
De so10/lop9/ki2 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN-LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}. Câu 2. Cho phương trình 3x2 − 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là A. 7 3 − B. 7 3 C. 5 3 − D. 5 3 . Câu 3. Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y = -2x2 B. y = 2x2 C. 21 2 y x= D. 21 2 y x= − . Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x 2y 0 2x y 5 − =⎧⎨ + =⎩ ? A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2). Câu 5. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x2 – 7x + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. x12+x22 = 37 B. x1 + x2 = 7 C. x1.x2 = 6 D. x1 + x2 = − 7. Câu 6. Nếu 3 x 3+ = thì x bằng bao nhiêu ? A. 0 B. 6 C. 6 D. 36. Câu 7. Cho hệ phương trình: 2x 3y 1 2x 3y 1 ⎧ − = −⎪⎨ − =⎪⎩ (I). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hệ (I) vô nghiệm B. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất ( ) ( )x; y 2, 3= C. Hệ (I) có vô số nghiệm D. Hệ (I) có một nghiệm. Câu 8. Một mặt cầu có diện tích là 400π (cm2). Bán kính của mặt cầu đó là: A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm. Câu 9. Từ 7h đến 9h kim giờ quay được một góc ở tâm là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 10. Điểm M(–1; –2) thuộc đồ thị hàm số y = 2ax khi a bằng: A. –4 B. –2 C. 2 D. 4. De so10/lop9/ki2 2 Câu 11. Số giao điểm của Parapol y = 2x2 và đường thẳng y = –3x + 1 là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2. Câu 12. Độ dài cung 090 của đường tròn có bán kính 2 cm là A. 2 2 π cm B. 2 2π cm C. 2 2 π cm D. 1 2 π cm Câu 13. Số x = –1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 22 3 1x x− + = 0 B. – 22 3 1 0x x+ + = C. 2 1 0x − = D. 2x2 + 3x + 5 = 0. Câu 14. Nếu tam giác ABC vuông tại C và có 2sin 3 A = thì cotgB bằng A. 5 2 B. 2 5 C. 5 3 D. 3 5 . II. Tự luận (6,5 điểm) Câu 15. a) Giải phương trình 4 27 18 0x x− − = . b) Giải hệ phương trình 5 2 3 0 x y x y − =⎧⎨ + =⎩ c) Vẽ đồ thị hàm số y = –2x2. Câu 16. Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Tiền Giang. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h do đó đến Tiền Giang trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết khoảng cách giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Tiền Giang là 100km. Câu 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC ( , )B A C D≠ ≠ . Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD tại F. a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh rằng . .DE DB DF DA= .
Tài liệu đính kèm: