Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp: 9 năm học: 2008 - 2009 - Đề 2

Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp: 9 năm học: 2008 - 2009 - Đề 2

PHềNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

(TIẾT 76 THEO PPCT)

 Lớp: 9

 Năm học: 2008 - 2009

 Thời gian: 45 phỳt

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm)

Câu1(1điểm): Nối các từ ngữ ở cột A với một ý ở cột B cho đúng.

A B

1.Phương châm về lượng a.Nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh lạc đề

2.Phương châm về chất b.Tế nhị khiêm tốn tôn trọng người đối thoại

3.Phương châm quan hệ c.Nội dung giao tiếp phự hợp với yờu cầu, khụng thừa ,khụng thiếu

4.Phương châm cách thức d.Nói những điều có bằng chứng xác thực

 e.Núi ngắn gọn rành mạch, rừ ràng

Câu 2 (1điểm): Viết ra bài làm chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau?

1. Từ nào dưới đây là từ mượn của ngôn ngữ châu Âu?

 A.Xà phũng B.Biờn phũng C.Văn phũng D.Quốc phũng

2. Cỏc thuật ngữ: tác giả, phép tu từ, phương thức biểu đạt, tác phẩm thuộc lĩnh vực khoa học gỡ?

 A.Vật lớ B.Toỏn học C.Sinh học D.Văn học

3. Một từ cú thể diễn tả nhiều ý. Đó là hiện tượng gỡ trong từ vựng?

 A. Đồng nghĩa .B. Đa nghĩa C. Đơn nghĩa D. Đồng âm

4. Dũng nào cú những từ khụng cựng trường từ vựng?

 A.Vận động viên, trọng tài, sân bói, huấn luyện viờn.

 B.Nhà trường, giáo viên, học sinh, hiệu trưởng.

 C.Nhiệt độ, mưa phùn, rét hại, độ ẩm.

 D.Phương tiện, xe đạp ,xe máy, bàn ghế.

 

doc 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp: 9 năm học: 2008 - 2009 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT ĐIỆN BIấN ĐễNG
MA TRẬN đề kiểm tra tiếng việt 
(TIẾT 76 THEO PPCT)
 Lớp: 9
 Năm học: 2008 - 2009 
 Thời gian: 45 phỳt
STT
Nội dung kiến thức
BIấT
HIỂU
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Cỏc phương chõm hội thoại
Cõu 1
2
Cỏch dẫn trực tiếp, giỏn tiếp
Cõu 1,ý 1
cõu1,ý2
3
Sự phỏt triển của từ vựng
Cõu2 ý 1
cõu2,ý2
4
Thuật ngữ
cõu2
(ý2)
cõu3
5
Trau dồi vốn từ
cõu2
(ý3)
6
Tổng kết về Từ vựng
Cõu2
(ý4),
cõu 3
7
Tổng điểm
1,5điểm
3,5 điểm
3 điểm 
2 đ
8
Tỉ lệ (100%)
12,5%
37,5%
 50%
PHềNG GD&ĐT ĐIỆN BIấN ĐễNG
đề kiểm tra tiếng việt 
(TIẾT 76 THEO PPCT)
 Lớp: 9
 Năm học: 2008 - 2009 
 Thời gian: 45 phỳt
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm)
Cõu1(1điểm): Nối cỏc từ ngữ ở cột A với một ý ở cột B cho đỳng.
A
B
1.Phương chõm về lượng
a.Núi đỳng vào đề tài giao tiếp, trỏnh lạc đề
2.Phương chõm về chất
b.Tế nhị khiờm tốn tụn trọng người đối thoại
3.Phương chõm quan hệ
c.Nội dung giao tiếp phự hợp với yờu cầu, khụng thừa ,khụng thiếu
4.Phương chõm cỏch thức
d.Núi những điều cú bằng chứng xỏc thực
e.Núi ngắn gọn rành mạch, rừ ràng
Cõu 2 (1điểm): Viết ra bài làm chữ cỏi ở đầu cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau?
1. Từ nào dưới đõy là từ mượn của ngụn ngữ chõu Âu?
	A.Xà phũng B.Biờn phũng C.Văn phũng D.Quốc phũng
2. Cỏc thuật ngữ: tỏc giả, phộp tu từ, phương thức biểu đạt, tỏc phẩm thuộc lĩnh vực khoa học gỡ?
	A.Vật lớ B.Toỏn học C.Sinh học D.Văn học
3. Một từ cú thể diễn tả nhiều ý. Đú là hiện tượng gỡ trong từ vựng?
	A. Đồng nghĩa .B. Đa nghĩa C. Đơn nghĩa D. Đồng õm
4. Dũng nào cú những từ khụng cựng trường từ vựng?
	A.Vận động viờn, trọng tài, sõn bói, huấn luyện viờn.
	B.Nhà trường, giỏo viờn, học sinh, hiệu trưởng.
	C.Nhiệt độ, mưa phựn, rột hại, độ ẩm.
	D.Phương tiện, xe đạp ,xe mỏy, bàn ghế.
Cõu 3(1điểm): Điền Đ(đỳng) hoặc S(sai) vào ụ trống trước mỗi nhận định sau:
a.Từ đơn là từ cú một tiếng.
b.Từ phức là từ cú nhiều nghĩa
c.Từ “ăn mặc” là từ Hỏn Việt.
d.Nghĩa của thành ngữ “Cũ kố bớt một, thờm hai” là: mặc cả đi mặc cả lại hũng bớt xộn.
I. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Cõu 1( 2 điểm): Thế nào là cỏch dẫn trực tiếp.Cho vớ dụ?
Cõu 2 (3 điểm):Tỡm 4 từ Hỏn Việt và đặt cõu với mỗi từ đú?
Cõu 3 ( 2 điểm): Hóy giải thớch nghĩa của cỏc thuật ngữ sau:
 a. Danh từ (trong văn học)
 b. Nước ( trong hoỏ học)
...........................Hết................................
PHềNG GD&ĐT ĐIỆN BIấN ĐễNG
ĐÁP ÁN kiểm tra tiếng việt 
(TIẾT 76 THEO PPCT)
 Lớp: 9
 Năm học: 2008 - 2009 
 Thời gian: 45 phỳt
I. PHÂN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Cõu 1(1 điểm): Học sinh nối đỳng mỗi ý được 0,25 đ
	1 - c ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - e
Cõu 2(1 điểm ): Học sinh viết đỳng mỗi ý được 0,25 đ
	1 - A ; 2 - D ; 3 - B ; 4 - D
Cõu 3(1 điểm): Học sinh điền đỳng mỗi ý được 0,25 đ
	a - Đ ; b - S ; c - S ; d - Đ
I. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Cõu1(2 điểm ):
-Dẫn trực tiếp là nhắc lại nguyờn văn lời núi hay ý nghĩ của người hoặc nhõn vật; lời dẫn trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kộp.(1 đ)
-VD:Lờ-nin từng núi: “Học- học nữa- học mói”.(1 đ)
Cõu2(3 điểm): Yờu cầu HS phải viết ra được 4 từ Hỏn Việt mỗi từ chớnh xỏc được 0,25 điểm (tổng1đ) VD: Dung nhan , hiệu trưởng, giỏo viờn, phụ nữ.
Đặt cõu đỳng cấu trỳc ngữ phỏp với mỗi từ đó nờu mỗi cõu được 0,5điểm (tổng2đ)
Cõu3 (2 điểm):
-Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm....(1 đ )
-Nước là hợp chất của cỏc nguyờn tố hi-đrụ và ụ xi, cú cụng thức là H2O (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 02.doc