A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.
- Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ, phiếu học tập.
HS: Thước kẻ, bảng nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 23/03/2010 Ngày giảng: 25/03/2010-7A Tiết 61 Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. - Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng trước. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ, phiếu học tập. HS: Thước kẻ, bảng nhóm. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ Gọi 2 h/s làm bài 47/45 1 h/s làm bài 48/46 HS4: phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc HS5: xác định bậc và các hệ số của đa thức kết quả a BT47 Gọi 3 h/s nhận xét Giáo viên sửa sai, cho điểm Bài 47 (SGK-45) Tính: a. + P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1 Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x H(x)= -2x4 + x2 + 5 P(x)+Q(x)+H(x) = -3x3 +6x2 +3x+6 b. - P(x) = 2x4 - 2x3 - x - 1 Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x H(x)= -2x4 + x2 + 5 P(x)-Q(x)-H(x) =4x4 -x3 -6x2 -5x-4 Bài 48 (SGK-46) (2x3 -2x +1)-(3x2 +4x -1) = 2x3 -2x +1- 3x2 - 4x +1 = 2x3 - 3x2 - 6x +2 Chọn 2 là đúng HĐ2: Luyện tập Gọi 1 h/s đọc bài tập, yêu cầu bài là gì Gọi 2 h/s làm phần a Gọi 2 h/s nhận xét G/v sửa sai cho điểm Gọi 2 h/s làm phần b Gọi h/s đọc BT 51/46 Gọi 2 h/s làm phần a H/s khác làm vào vở nháp Gọi 2 h/s nhận xét G/v sửa sai, cho điểm Gọi 2 h/s làm phần b Gọi 2 h/s nhận xét Giáo viên chốt kiến thức Lưu ý: P(x)-Q(x) =P(x)+[-Q(x)] Gọi 1 h/s đọc bài 52/46 Gọi 3 h/s lên bảng Cho h/s làm bài 53/46 Hoạt động nhóm trong 4' Các nhóm treo bảng và nhận xét chéo nhau. G/v sửa sai, chuẩn xác K/quả Bài 50 (SGK-46) a. Thu gọn đa thức N=15y3 + 5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y = -y5 + (15y3-4y3)+(5y2-5y)-2y = - y5 + 11y3 -2y M=y2 +y3 -3y + 1 -y2 +y5 -y3 +7y5 = (y5+7y5) + (y3+y3)+(y2-y2)+(-3y)+1 = 8y5 -3y +1 b. + N = - y5 + 11y3 -2y M = 8y5 -3y +1 N+M = 7y5+11y3- 5y +1 - N = - y5 + 11y3 -2y M = 8y5 -3y +1 N+M = -9y5+11y3+5y -1 Bài 51 (SGK-46) a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa tăng của biến P(x)=3x2 -5+x4 -3x3 -x6 -2x2 -x3 = -x6+x4 + (-3x3-x3)+(3x2-2x2)-5 = -x6+x4 -4x3 + x2 -5 = -5 + x2-4x3+x4-x6 Q(x) =-1 +x +x2 + (x3+2x3)-x4+2x5 = -1+x+x2 -x3 -x4+2x5 b. Tính + P(x) = -5 +0x+ x2-4x3+x4 -x6 Q(x) = -1+x+x2 -x3 -x4+2x5 P(x)+Q(x) = -6 +x+2x2-5x3 +2x5-x6 - P(x) = -5 +0x+ x2-4x3+x4 -x6 Q(x) = -1+x+x2 -x3 -x4+2x5 P(x)+Q(x) = -4-x -3x3 +2x4-2x5- x6 Bài 52 (SGK-46) P(-1) =x2-2x -8 =(-1)2 -2(-1) =8 = 1+2 -8 =-5 P(0) = 0-2.0 -8 = -8 P(4) =42 -2.4 -8 = 16-8-8 =0 Bài 53 (SGK-46) Tính: P(x)-Q(x)= 4x5 -3x4 -3x3 +x2+x-5 Q(x)-P(x) = -4x5 +3x4 +3x3 -x2-x+5 Nhận xét: các hạng tử cùng bậc của 2 đa thức có hệ số đối nhau. d. dặn dò - Ôn kiến thức về quy tắc bỏ dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế ; cộng, trừ số nguyên ; cộng trừ đơn thức đồng dạng. - BTVN: 39 à 42 SBT trang 15. - Giờ sau tiếp tục luyện tập.
Tài liệu đính kèm: