Tuần: 25 Ngày soạn:../../2020 Tiết: 47 Ngày dạy: ..../../2020 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu quỹ tích cung chứa góc,biết vận dụng mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích này để giải toán. 2. Kỹ năng: Rèn HS kĩ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình và toán quỹ tích.Biết trình bày bài giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. 3.Thái độ: Giáo dục HS khả năng suy đoán, tính chính xác 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke và hệ thống bài tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, thước, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tình hình lớp: Điểm danh học sinh trong lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi kiểm tra Đáp án Điểm - Phát biểu quỹ tích cung chứa - Phát biểu đúng quỹ tích cung chứa 6 góc ? góc như SGK - Nếu A· MB 90 thì quỹ tích của - Nếu A· MB 90 thì quỹ tích của điểm 4 điểm M là gì? M là đường tròn đường kính AB. 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Giúp học sinh nắm kiến thức về góc nội tiếp b. Nội dung: Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. Các góc bằng nhau cùng chứa một cạnh thì như thế nào? c. Kết luận của giáo viên: kiến thức về góc nội tiếp * Hoạt động 2. Luyện tập (30 phút) Mục tiêu: rèn luyện cho học sinh giải quyết tốt các bài toán về cung chứa góc HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Bài 2 (Bài 45 trang 86 - Đọc đề bài, suy nghĩ Bài 2 (Bài 45 trang 86 SGK) SGK) D C - Treo bảng phụ nêu đề bài - Điểm C, O, D di động. O và hình - A B - Hình thoi ABCD có cạnh - Trong hình thoi 2 coá ñònh AB cố định, vậy những đường chéo vuông góc, O1 điểm nào di động? suy ra AOˆB 900 , hay O C - Điểm O di động, nhưng luôn nhìn AB cố định D1 1 1 luôn có quan hệ với đoạn dưới góc 900. Vậy:Quỹ tích điểm O là thẳng AB cố định như thế đường tròn đường kính AB nào? O không trùng với A và B - Vậy quỹ tích của điểm O - Quỹ tích điểm O là là gì? đường tròn đường kính AB. - Điểm O có thể trùng với - Điểm O không thể trùng A, B không? Vì sao? với A, B vì nếu O trùng - Vậy quỹ tích điểm O là với A hoặc B thì hình đường tròn đường kính thoi ABCD không tồn tại. AB, trừ hai điểm A, B. - Treo bảng phụ nêu đề bài - Vẽ hình vào vở Bài 1: (Baøi 44 tr 86 SGK) . 44 SGK, vẽ hình - Điểm I nhìn đọan thẳng - Điểm I nhìn đọan thẳng cố định nào? BC cố định I - Nêu cách tính B· IC =? - Vài HS nêu cách tính B· IC ã B· IC 180 µ µ ˆ ˆ ˆ Ta c I1 I2 BIC 180 B2 C2 1 1 180 Bµ Cµ 180 Bˆ Cˆ 2 2 180 45 135 180 45 135 - Điểm I nhìn đoạn thẳng - Ta kết luận được : Quỹ Điểm I nhìn đoạn thẳng BC BC cố định dưới góc 1350 tích điểm I là cung chứa cố định dưới góc 1350 không đổi.Vậy ta kết luận góc 1350 dựng trên đoạn không đổi. Vậy quỹ tích được điều gì? thẳng BC điểm I là cung chứa góc - Gọi HS lên bảng trình - Cả lớp hoàn thành bài 1350 dựng trên đoạn thẳng bày làm vào vở BC (chỉ một cung nằm bên - Neâu nhaän xeùt veà baøi - Nhaän xeùt, bổ sung baøi trong của tam giác.) làm cuûa baïn? laøm cuûa baïn - Nhaän xeùt, goùp yù vaø ghi ñieåm Bài 2 (Bài 51 tr 87 SGK) Bài 2 (Baøi 51 tr 87 SGK) . - Gọi HS đứng tại chỗ đọc đề bài 51 tr 87 SGK .(Đề - Đoïc vaø tìm hieåu ñeà baøi bài treo bảng phụ) - Hướng dẫn HS vẽ hình - Vẽ hình vào vở theo và yêu cầu HS nhắc lại hướng dẫn của GV cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp, đường 0 tròn ngoại tiếp tam giác . Tứ giác AB’HC’ có Â= 60 - Chứng minh ba điểm H, - Ta cần chứng minh các Bˆ ' Cˆ ' 900 B'HˆC ' 1200 I, O cùng thuộc một đường đỉnh H, I, O nhìn đoạn BHˆC B'HˆC ' 1200 (đối tròn ta chứng minh điều gì thẳng cố định BC dưới 1 đỉnh) . ? góc không đổi - Xét ABC có Â = 600 2 - Yêu cầu HS hãy tính các - Cả lớp suy nghĩ tính . Bˆ Cˆ 1200 góc: BHˆC; BIˆC; BOˆC rồi so HS.TB lên bảng tính các Bˆ Cˆ IBˆC ICˆB = 600 sánh các góc đó . Gọi HS góc BHˆC; BIˆC; BOˆC rồi so 2 lên bảng tính . sánh các góc đó. BIˆC 1800 (IBˆC ICˆB) - Từ kết quả tính số đo các - Vậy H, I, O cùng nằm = 1200 góc như trên ta có kết luận trên một cung chứa góc BOˆC 2.BAˆC =1200 (định lí gì ? 1200 dựng trên BC góc nội tiếp) Vậy H,I,O cùng nằm trên một cung chứa góc 1200 dựng trên BC .Nói cách khác, năm điểm B,H,I,O,C cùng thuộc một đường tròn Bài 3: (Bài 50 SGK) Bài 3: (Bài 50 SGK) P m - Hướng dẫn HS vẽ hình - Đọc đề, vẽ hình vào vở theo đề bài. O 0 I - Chứng minh AIB không - Ta có ·AMB = 90 (góc M đổi? nội tiếp chắn nửa đường A B tròn). M' - Gợi ý : ·AMB bằng bao - Trong tam giác vuông O' nhiêu ? BMI: I' m' MB 1 P' Ta có : tgI = - Ta có MI = 2MB, hãy MI 2 xác định ·AIB ? ·AIB = 26034’ a/Trong tam giác vuông · 0 MB 1 Vậy AIB = 26 34’ không BMI có tgI = đổi. MI 2 ·AIB = 26034’ - Yêu cầu HS thảo luận - Thảo luận nhóm theo Vậy ·AIB = 26034’ không nhóm câu b) Tìm tập hợp hướng dẫn của GV, trình đổi. điểm I. bày hoàn chỉnh bài chứng AB cố định, - Hướng dẫn: minh vào bảng nhóm ·AIB = 26034’ không đổi, 1) Phần thuận: vậy I nằm trên hai cung + AB cố định, ·AIB = chứa góc 26034’dựng trên 26034’ không đổi, vậy I AB. nằm trên đường nào ? b) Ta có ·AI ' B 2634' (vì + Điểm I có thể chuyển I’ nằm trên cung chứa góc động trên cả hai cung này 26034’). được không ? Trong tam giác vuông BM’I + Nếu M trùng với A thì I có: ở vị trí nào ? tanI’= tan26034’ - Thu bảng của 2 nhóm và - Theo dõi bảng nhóm, Hay nhận xét, sữa chữa nhận xét, sữa chữa M ' B 1 M ' I ' 2M ' B . - Hướng dẫn HS chứng M ' I ' 2 minh tiếp phần đảo. 3 2) Phần đảo: Kết luận : Vậy quỹ tích các - Lấy điểm I’ bất kì thuộc - Ta có ·AI 'B = 26034’ vì điểm I là hai cung PmB và cung PmB hoặc P’m’B. I’ nằm trên cung chứa P’m’B’ chứa góc Nối AI’ cắt đường tròn góc 26034’ vẽ trên AB. 26034’dựng trên đoạn thẳng đường kính AB tại M’. Trong tam giác vuông AB(PP’ AB tại A). Nối M’.Chứng minh MT’ BM’I có tanI = = 2M’B. tan26034’, hay MB' 1 = 0,5 = MI’ M'I' 2 3) Kết luận: Vậy quỹ tích =2M’B các điểm I là gì? - Nêu kết luận: Quỹ tích - Nhấn mạnh bài toán quỹ các điểm I là hai cung tích đầy đủ gồm các phần: PmB và P’m’B’ chứa góc + Phần thuận, giới hạn 26034’dựng trên đoạn (nếu có) thẳng AB (PP’ AB tại + Phần đảo A). + Kết luận quỹ tích. - Nếu câu hỏi của bài toán là: Điểm M nằm trên đường nào thì chỉ chứng minh phần thuận và giới hạn quỹ tích (nếu có) 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp:(1 phút) - Nắm chắc quỹ tích “cung chứa góc” và các bước giải bài toán quỹ tích. - Làm các bài tập: 47, 48, 52 SGK - Tìm hiểu trước bài “Tứ giác nội tiếp” IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC: (5 phút) - Yêu cầu HS nhắc lại quỹ tích cung chứa góc và các bước giải bài toán quỹ tích cung chứa góc. - Thông qua quỹ tích cung chứa góc ta có một cách để chứng minh 4 điểm M, N, A, B nằm trên một đường tròn. V. RÚT KINH NGHIỆM: 4 Tuần: 25 Ngày soạn:../../2020 Tiết: 48 Ngày dạy: ..../../2020 TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa tứ giác nội tiếp, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp; biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác không nội tiếp được bất kì đường tròn nào. 2. Kỹ năng: Sử dụng tính chất của tứ giác nội tiếp vào làm toán và thực hành. 3. Thái độ: Rèn HS khả năng nhận xét, tư duy và lôgíc trong suy luận và chứng minh hình học. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thứơc thẳng, compa, êke và hệ thống bài tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng nhóm, thước, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tình hình lớp: Điểm danh học sinh trong lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi kiểm tra Đáp án Điểm - Cho hình vẽ:. Hãy điền vào chỗ * Dự kiến trả lời: 1 trống để được những khẳng định 1) s® 2) 3600 Mỗi ý đúng: 2 đúng 1) B· AC B¼nC 3) B¼mC ; điểm A 4) B¼nC ghi ¼ ¼ 2.5 2) s® BmC s® BnC . A m 3) Cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng BC là cung . . Vì O B· AC nên nằm trên cung B ¼ C BmC . n 4) Cung chứa góc 180 dựng trên đoạn thẳng BC là cung .. . 3. Bài mới: * Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) a. Mục đích: Giúp học sinh nắm kiến thức về góc nội tiếp b. Nội dung: Cho hình vẽ : B C O A D Tính sđ của B· DA và B· CD ?Suy ra tổng B· DA+ B· CD 5 *Trả lời : Ta có B· DAlà góc nội tiếp chắn B¼CD và B· CD là góc nội tiếp chắn cung BAD 1 1 Nên B· DA sđ B»C và B· CD sđ B¼DA 2 2 1 1 Vậy B· DA+ B· CD = (sđ B¼CD +sđ B»A ) .3600=1800. 2 2 c. Kết luận của giáo viên: hình thành cho học sinh khái niệm tứ giác nội tiếp * Hoạt động 2. Hoạt động tìm tòi và tiếp nhận kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Kiến thức 1: Khái niệm tứ giác nội tiếp (10 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được khái niệm tứ giác nội tiếp - Yêu cầu HS thực hiện ?1 - Cả lớp thực hiện ?1. Một 1. Khái niệm tứ giác nội SGK. HS lên bảng thực hiện tiếp - Giới thiệu: Tứ giác - Tứ giác có 4 đỉnh nằm Định nghĩa: Một tứ giác có ABCD là tứ giác nội tiếp trên một đường tròn được 4 đỉnh nằm trên một đường tròn. Vậy em hiểu gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn được gọi là tứ thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn. giác nộitA tiếp đường tròn đường tròn? B - Gọi HS đọc định nghĩa tứ - HS: Đọc định nghĩa tứ O giác nội tiếp trong SGK giác nội tiếp trong SGK - Lưu ý HS tứ giác nội tiếp D C đường tròn còn gọi tắt là tứ giác nội tiếp, đường tròn gọi là đường tròn ngoại tiếp tứ giác. - Treo bảng phụ hình vẽ, - Suy nghĩ, tìm tòi , xung Yêu cầu HS : Hãy chỉ ra phong trả lời: và giải thích + Các tứ giác nội tiếp trong hình sau: A B M E H O C D + Có tứ giác nào trên hình + các tứ giác ABCD; không nội tiếp được đường ABDE; ACDE nội tiếp tròn (O)? đương tròn (O) vì có 4 đỉnh đều thuộc (O). + Tứ giác MADE và + Tứ giác MADE và AHDE có nội tiếp được AHDE không nội tiếp đường tròn khác hay đường tròn (O). không? Vì sao? + Tứ giác MADE và 6 AHDE không nội tiếp bất kì đường tròn nào khác, vì qua 3 điểm A, D, E chỉ vẽ được duy nhất đường tròn (O). - Khẳng định: Có những tứ - Ta luôn vẽ được đường giác nội tiếp và có những tròn đi qua 3 đỉnh của một tứ giác không nội tiếp tam giác, tuy nhiên đối với được bất kì đường tròn tứ giác thì có khi vẽ được Chú ý: Có những tứ giác nào. và có khi không vẽ được nội tiếp được đường tròn, - Gọi HS trả lời câu hỏi đường tròn đi qua 4 đỉnh nhưng cũng có những tứ trong phần đóng khung ở của tứ giác giác không nội tiếp được đầu bài ? bất kì đường tròn nào. Kiến thức 2: Định lí về tổng số đo hai góc đối của tứ giác nội tiếp (10 phút) Mục tiêu: giúp học sinh nắm được định lí về tổng số đo hai góc đối của tứ giác nội tiếp - Yêu cầu HS tiến hành đo - HS.TB lên bảng tiến 2. Định lí: và tính tổng số đo hai góc hành đo 2 góc đối diện của A đối diện của tứ giác nội tứ giác ABCD rồi tính B tiếp ABCD ở ?1 tổng của chúng. ,cả lớp thực hiện và đọc kết quả. O - Qua kết quả đo có nhận - Tổng số đo hai góc đối xét gì về tổng số đo hai của một tứ giác nội tiếp D C góc đối của tứ giác nội luôn bằng 1800. tiếp? - Khẳng định đây là định - Vài HS nhắc lại nội dung Trong một tứ giác nội tiếp, lí, yêu cầu vài HS nhắc lại định lí tổng số đo hai góc đối diện - Vẽ hình, yêu cầu HS nêu - Nêu giả thiết và kết luận bằng 1800. giả thiết và kết luận của của định lí. định lí. Töù giaùc ABCD noäi - Yêu cầu HS hoạt động - Hoạt động chứng minh GT tieáp ñöôøng troøn (O) nhóm chứng minh định lý theo phân công KL A + C = 180 trong 5’. B + D = 180 - Nhóm 1, 3, 5 chứng minh µA +Cµ = 1800 Chứng minh - Nhóm 2, 4, 6 chứng minh Ta coù ABCD noäi tieáp (O). Bµ + Dµ = 1800 Nên s® B¼CD s® B¼AD - Gọi đại diện hai nhóm - Đại diện hai nhóm treo B· AD B· CD treo bảng phụ và trình bày bảng phụ và trình bày 2 - Kiểm tra , nhận xét, hoàn - Đại diện các nhóm khác thiện bài chứng minh và nhận xét, góp ý và hoàn Mµ s® B¼CD s® B¼AD 360 tuyên dương các nhóm có thiện bài làm của nhóm 360 bạn Suy ra B· AD B· CD 180 kết quả tốt, động viên các 2 nhóm chưa tốt. 7 - Chú ý: Sau khi chứng - Cả lớp theo dõi MÆt kh¸c theo ®Þnh lÝ tæng 4 gãc minh , ta suy ra bằng định trong cña tø gi¸c ABCD ta cã lí tổng 4 góc trong của tứ giác. A· BC A· DC 360 B· AD B· CD 360 180 180 Kiến thức 3: Định lí đảo (10 phút) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp - Tứ giác có tổng số đo hai - Tìm hiểu mệnh đề đảo 3. Định lí đảo . góc đối diện bằng 1800 thì của định lí về tứ giác nội tứ giác đó nội tiếp đường tiếp. Nếu một tứ giác có tổng số trịn không? đo hai góc đối diện bằng - Khẳng định: Tứ giác có 1800 thì tứ giác đó nội tiếp tổng số đo hai góc đối diện được đường tròn . 0 bằng 180 thì tứ giác đó A nội tiếp đường tròn.(đây là định lí đảo của định lí B trên) O - Vẽ tứ giác ABCD - Vẽ hình và nêu GT, KL D có Bˆ Dˆ =180 và yêu cầu của định lí. C HS nêu GT, KL của định GT: Tứ giác ABCD có: lí. Bµ Dµ 1800 - Gợi ý HS chứng minh: - Chứng minh theo hướng + Qua 3 điểm A, B, C của dẫn KL: ABCD nội tiếp (O) tứ giác ta vẽ đường tròn (O). Để tứ giác ABCD là - Ta cần chứng minh đỉnh tứ giác nội tiếp, chúng ta D cũng nằm trên đường Chứng minh cần chứng minh điều gì? tròn (O). (SGK tr 88) . + Hai điểm A và C chia đường tròn thành hai cung ABC và cung AmC. Ta có cung ABC là cung chứa - Cung AmC là cung chứa góc B dựng trên đoạn góc 1800 - Bˆ dựng trên thẳng AC. Vậy cung AmC đoạn thẳng AC. là cung chứa góc nào dựng trên đoạn thẳng AC? - Tại sao đỉnh D lại thuộc - Theo giả thiết ta có cung AmC? Bˆ Dˆ 1800 suy ra Dˆ 1800 Bˆ , vậy điểm D thuộc cung AmC . - Kết luận gì về tứ gic - Tứ giác ABCD nội tiếp ABCD? vì Có 4 đỉnh nằm trên một đường tròn . 8 - Yêu cầu HS nhắc lại nội - Vài HS nhắc lại nội dung dung định lí thuận và đảo định lí thuận và đảo về tứ về tứ giác nội tiếp. giác nội tiếp. - Định lí đảo cho ta biết - Hình thang cân, hình chữ thêm một dấu hiệu nhận nhật, hình vuông là các tứ biết tứ giác nội tiếp .- Hãy giác nội tiếp, vì có tổng cho biết trong các tứ giác hai góc đối bằng 1800 . đặc biệt đã học ở lớp 8, tứ giác nào nội tiếp được ? Vì sao ? 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp:(1 phút) - Nắm vững định nghĩa, tính chất về góc tứ giác nội tiếp. - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập: 55, 56 SGK. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC: (5 phút) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm vẽ BĐTD củng cố kiến thức toàn bài trong thời gian 3 phút với chủ đề “Tứ giác nội tiếp” - Chọn nhóm vẽ chính xác, nhanh đẹp .Yêu cầu HS cả lớp quan sát.,góp ý bổ sung - Treo bảng phụ nêu BĐTD mẫu cho HS đối chiếu và so sánh. V. RÚT KINH NGHIỆM: Điền Hải, ngày tháng . năm 2020 Ký duyệt: 9
Tài liệu đính kèm: