TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 Tuần 3- Tiết 3 Ngày soạn: 07/8/2017 Ngày dạy: 28/8/2017 LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, hiểu rõ từng kí hiệu trong các hệ thức . - Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải toán và một số ứng dụng trong thực tế . - Thái độ: Rèn khả năng quan sát, phân tích ,dự đoán trình bày lời giải, khai thác các kết quả bài toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV. - HS: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Điểm danh học sinh trong lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học Điểm sinh Viết các hệ thức về cạnh và đường cao + Viết đúng các hệ thức 5 trong b2 ab';c2 ac ' hình vẽ sau h2 b'.c ';bc ah A 1 1 1 c b h h2 b2 c2 c' b' 2 B H C + Tính đúng : 4 = 3.a a 16 5 Tính cạnh huyền a , biết cạnh góc a 3 vuông và hình chiếu 4 và 3. Yêu cầu HS nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản Chốt lại các kiến thức cần Ghi nhớ các kiến thức và 1. Kiến thức cơ bản nhớ cho HS . ghi vào vở. b2 ab';c2 ac '(1) h2 b'.c '(2) ;bc ah(3) 1 1 1 (4) h2 b2 c2 - Bổ sung thêm hệ thức a2 = b2 + c2 a2 = b2 + c2 GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 1 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 Hoạt động 2: Luyện tập Dạng1: Vận dụng hệ thức 1 Dạng 1: Vận dụng hệ thức 1 - Yêu cầu HS đọc đề bài tập - Đọc đề và vẽ hình theo 6, hướng dẫn học sinh vẽ hướng dẫn của GV . Bài 1: (Bài 6, SGK tr 69) hình . - Cho caùc độ dài hình - Bài toán cho gì ,yêu cầu chieáu của caïnh góc tính gì ? vuông - Tìm ñoä daøi caùc caïnh goùc vuoâng - Làm bài tập theo yêu cầu . - Cạnh huyền: 1 + 2 = 3 (cm) - Gọi HS lên bảng làm , yêu Kết quả : FE 3 x2 = 3.1 = 3 => x = 3 . cầu cả lớp làm vào vở . GE 6 y2 = 3.2 = 6 => y = 6 - Nhận xét bài làm của bạn . - Cho HS nêu nhận xét - Lắng nghe và suy nghĩ - Nhận xét , bổ sung (nếu ... sai sót ) - NVĐ: Ta vừa tính độ dài hai cạnh góc vuông , khi biết độ dài hai hình chiếu của nó . Vậy khi biết độ dài hai hình chiếu ta tính đường cao như thế nào? Dang 2: Vận dụng hệ thức (2) và (3) - Yêu cầu HS hoạt động Dạng 2: Vận dụng hệ thức nhóm theo kỹ thuật khăn - Hoạt động nhóm theo (2) và (3) trải bàn bài 8a . kỹ thuật khăn trải bàn bài Bài 2 (Bài 8 SGK) 8a . + Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập x 4 9 + Hoạt động tương tác, Hình 10 chọn ý đúng nhất ghi vào 2 - Yêu cầu các nhóm treo khăn a) Ta có x = 4.9 => x = 6 bảng nhóm và đại diện + Đại diện nhóm trình (vì x > 0) nhóm khác nêu nhận xét bày trên khăn - Nhận xét, bổ sung ( nếu -Treo bảng nhóm và đại sai sót ) diện các nhóm nêu nhận - Nêu hệ thức áp dụng cho xét . bài tập trên ? - Nêu cách tính khác ? - Nghe giảng GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 2 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 A - Áp dụng hệ thức: h 2 = x H b/.c/ y - Treo bảng phụ ghi bài 8b 2 x SGK - Ta tính độ dài hai cạnh B C - Có nhận xét gì về các tam góc vuông , sau đó áp y giác ABH và CBH ? Vì sao dụng hệ thức Hình 11 ? 1 1 1 h2 b2 c2 b) Ta có ABH và CBH - Từ nhận xét trên ta có thể - Đọc đề bài vuông cân tại H tính x và y như thế nào ? x = BH = 2 Gọi HS lên bảng trình bày - Ta có ABH và CBH Theo định lí pitago lời giải. là các tam giác vuông cân y = 22 x 2 = 22 22 tại H.vì ABC vuông cân = 8 - Yêu cầu HS đọc đề bài 7 tại B và BH AC SGK - HS lên bảng trình bày - Vẽ hình 8 SGK lên bảng Bài 3: (Bài 7 SGK tr 69) và hướng dẫn HS vẽ hình + Cách 1: vào vở A (Đặc tên ABC có AH BC, và OA = OB = - Vẽ hình 8 SGK vào vở x OC ) O B H C - ABC là tam giác gì? Tại a b sao? Theo cách dựng ABC - ABC là tam giác 1 Ta có :AO= OB = OC BC - Căn cứ vào đâu có x2 = a.b vuông vì có trung tuyến 2 AO ứng với cạnh BC ABC vuông tại A bằng nửa cạnh đó. và AH BC nên - Trong ABC vuông tại AH2 =BH.HC hay x2 =a.b - Hướng dẫn HS trình bày A có AH BC nên + Cách 2: 2 2 lời giải bài toán AH =BH.HC hay x = a.b D - Yêu cầu HS lên bảng làm x cách 2, cả lớp cùng làm vào O vở E a I F b - HS lên bảng làm cách 2, Theo cách dựng DEF có cả lớp cùng làm vào vở đường trung tuyến - Nhận xét, bổ sung. 1 DO EF 2 DEF vuông tại A Và DI EF nên DE2 = EI.EF hay x2 = a.b GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 3 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 Hoạt động 3: Luyện tập - Yêu cầu HS thực hiện BT Bài tập 13 (SBT,tr 104) 13 SBT, Tr 104 ABH đồng dạng CAH AB AH 5 30 - Gọi HS khác nhận xét. - HS lên bảng thực hiện CH 36 - Chốt lại kết quả CA CH 6 CH Mặt khác BH.CH=AH2 AH 2 302 BH 25 CH 36 Vậy BH =25cm, CH =36cm 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nêu lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , - Khi giải toán phải sử dụng các hệ thức phù hợp, linh hoạt. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ra bài tập về nhà: Làm bài 8; 9 SGK trang 70 ; Bài 6, 7, 8 SBT trang - Chuẩn bị bài mới: + Ôn các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. + Chuẩn bị thước, êke + Tiết sau luyện tập 2. IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Tuần 3 - Tiết 4 Ngày soạn: 07/8/2017 Ngày dạy: 29/8/2017 LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm chắc các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải toán và một số ứng dụng trong thực tế. - Thái độ: Rèn khả năng quan sát hình vẽ , tư duy lôgíc và sáng tạo trong việc vận dụng các hệ thức. II. CHUẨN BỊ: - GV: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV. - HS: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Điểm danh học sinh trong lớp GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 4 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm - Viết các hệ thức về cạnh và + Viết đúng các hệ thức 4 đường cao trong hình vẽ sau : b2 ab';c2 ac ' - Tìm x và y trong hình vẽ h2 b'.c ';bc ah 1 1 1 2 2 2 7 h b c 5 + Tính đúng : x + y = 52 72 74 2 25 49 x y x = ; y 74 74 16 + Tính đúng : 42 = 3.a a 4 3 Yêu cầu HS nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá, ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản - Yêu cầu HS nêu các hệ - Nêu các cần nhớ 1. Kiến thức cơ bản thức về cạnh và đường cao b2 ab' ; c2 ac ' 1 b2 ab';c2 ac ' (1) trong tam giác vuông cần h2 b'.c '; 2 h2 b'.c ' (2) nhớ ? . bc ah 3 bc ah (3) 1 1 1 1 1 1 2 2 2 4 (4) h b c h2 b2 c2 a2 = b2 + c2 a2 = b2 + c2 - NVĐ: Vận dụng các kiến thức trên vào giải toán như thế nào ? Hoạt động 2: Giải bài tập GV giới thiệu dạng toán 1. Dạng 1: Vận dụng hệ thức 1 - GV nêu bài tập 1. - Đọc đề và quan sát Bài 1: (bài 2 SBT tr 102) - Bài toán cho gì, yêu cầu hình vẽ trên bảng phụ . a) Áp dụng hệ thức b2=ab’ tính gì? a/ Cho hai hình chiếu , ta có b2 = 6(2+6) yêu cầu tìm hai cạnh b2 = 48 b = 4 3 góc vuông . c2 = 2(2+6) b/ Cho hai hình chiếu , c2 = 16 x = 4 - Yêu cầu HS hoạt động yêu cầu tìm một cạnh b) Áp dụng hệ thức b2=ab’ nhóm theo kỹ thuật khăn góc vuông và tìm đường h2 = 2.8 trải bàn. cao . h2 = 16 x = 4 Nửa lớp làm câu a; nửa lớp - Hoạt động nhóm theo b2 = 8(2+8) còn lại làm câu b. kỹ thuật khăn trải bàn: GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 5 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 + Cá nhân hoạt động b2 = 80 b = 4 5 độc lập trên phiếu học tập - Yêu cầu HS treo bảng + Học sinh hoạt động nhóm và nêu nhận xét tương tác, chọn ý đúng - Nhận xét, bổ sung. nhất ghi vào khăn. + Đại diện nhóm trình - Treo bảng phụ ghi đề bài 2 bày - Gọi HS lên bảng làm bài - Treo bảng nhóm và đại Bài 2: ( Bài 8 SBT Tr 103) tập diện các nhóm nêu nhận B - Yêu cầu HS nhận xét . xét . - Nhận xét , bổ sung ( nếu - Lắng nghe và suy nghĩ c a cần ) . A b C - Đọc đề bài tập trên bảng phụ. Ta có c – 1 = a (1) - Lên bảng thực hiện a + b –c = 4 (2) a2 + b2 = c2 (3) - Nhận xét , bổ sung Từ (1) và (2) suy ra c – 1 + b – c = 4 hay b = 5. Thay a = c - 1và b = 5 vào (3) , ta có: (c-1)2 + 52 = c2 suy ra: -2c + 1 + 25 = 0. Do đó: c =13 và a = 12. - GV giới thiệu dạng toán 2 Dạng 2: Vận dụng hệ thức (4) - Yêu câu HS đọc đề bài 9 Bài 3 (bài 9 sgk tr 70) SGK, 70. K - Hướng dẫn HS vẽ hình vào vở I A B - Hãy nêu GT và KL của bài toán ? - HS lên bảng làm theo - Sử dụng phân tích đi lên yêu cầu . 1 2 để tìm hướng giải .(Đặt các - Nêu GT và KL của bài D C câu hỏi gợi mở hợp lí) toán DIL cân L - Cùng giáo viên xây a) DI = DL dựng sơ đồ phân tích . Xét ADI và CDL ADI = CDL - HS thực hiện - Nêu cách chứng minh Ta có: AD = CD (gt) GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 6 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 ADI = CDL - HS lên bảng trình bày Dˆ1 Dˆ -Gọi HS lên bảng trình bày lời giải (cùng phụ với góc IDC) câu a Xét: ADI và CDL Vậy ADI = CDL Ta có :AD = CD (gt) Suy ra DI = DL ˆ ˆ D1 D (cùng phụ với Do đó DIL cân tại D góc IDC) Vậy ADI = CDL b) Theo câu a ta có - Dựa vào câu a ta có thể 1 1 1 1 1 - HS: = + thay thế bởi biểu thức DI 2 DL2 DI 2 DK 2 DI 2 = 1 + 1 (1) nào ? DL2 DK2 - Có nhận xét gì về biểu Mặt khác , trong KDL vuông 1 1 - Đây là tổng các nghịch thức 2 + 2 = ? tại D có DC là đường cao ứng DL DK đảo của bình phương với cạnh huyền KL, hai cạnh góc vuông của Do đó: KDL vuông , khi đó : 1 1 1 + = (2) 1 1 1 DL2 DK2 DC 2 2 + 2 = 2 DL DK DC Từ (1) và (2) suy ra - Hướng dẫn trình bày (không đổi) 1 + 1 = 1 (khôngđổi) chứng minh - Lắng nghe và ghi vào DI 2 DK 2 DC 2 vở. Vậy: 1 + 1 không đổi DI 2 DK 2 khi I thay đổi trên cạnh AB BÀI TẬP NÂNG CAO A ? Bài toán cho biết gì ? ? tìm gì ? - HS đọc đề bài. B E - GV biểu diễn bằng hình - HS trả lời : Phải tính 4 vẽ được độ dài BE, AE 10 D ? Muốn tính độ dài băng - HS: C chuyền AB ta làm ntn ? Trong tam giác vuông Trong tam giác vuông AEB - GV yêu cầu HS trình AEB có có bày BE = CD = 10; BE = CD = 10; AE = AD – ED AE = AD – ED AE = 8 – 4 = 4 AE = 8 – 4 = 4 Theo định lý Pitago ta Theo định lý Pitago ta có 2 2 2 2 - GV nhấn mạnh các hệ có AB = BE AE 10 4 thức được sử dụng tính độ AB = 10,8 dài các cạnh trong tam BE 2 AE 2 102 42 giác vuông và tính toán 10,8 đối với bài toàn thực tế. - HS nghe giảng. - HS ghi bài. GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 7 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 4. Củng cố: Yêu cầu cho biết + Tính độ dài cạnh góc vuông của tam giác vuông có thể sử dụng hệ thức nào? + Tính độ dài đường cao của tam giác vuông có thể sử dụng hệ thức nào? + Tính độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền có thể sử dụng hệ thức nào? 5. Hướng dẫn về nhà: - Ra bài tập về nhà: 9, 10 trang 90 SBT - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông. + Đồ dùng dạy học:Thước êke;máy tính cầm tay. + Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 3- Tiết 5 Ngày soạn: 07/08/2017 Ngày dạy: ... /09/2017 §2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hiểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng . - Kĩ năng: Biết vận dụng công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300 , 450 , 600 - Thái độ: Rèn học sinh khả năng quan sát, nhận biết,tư duy và lô gíc trong suy luận II. CHUẨN BỊ: - GV: Máy tính bỏ túi, thước, phấn, SGK, SGV. GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 8 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 - HS: Thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi, SGK, SBT. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Điểm danh học sinh trong lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm - Cho hai tam giác vuông ABC và ABC và A’B’C’ có : A’B’C’ có Bˆ Bˆ , .Chứng minh 2 tam Aˆ Aˆ ' 900 ; Bˆ Bˆ' 900 (gt) giác này đồng dạng và viết các hệ => ABC A’B’C’ (g.g) 3 thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng AB A' B' AC A' C' => ; AC A' C' AB A' B' AC A' C' 5 BC B' C' - Trong tam giác vuông ABC hãy tìm AB là cạnh kề của góc B cạnh kề , cạnh đối của của góc B AC là cạnh đối của góc B 2 Yêu cầu HS nhận xét đánh giá. GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn * Tìm hiểu mở đầu 1. Khái niệm tỉ số lượng giác - Qua kiểm tra bài cũ ta .- Nhớ lại khái niệm về của một góc nhọn: thấy tỉ số giữa cạnh đối cạnh kề và cạnh đối của a) Mở đầu: (SGK, 71) C và cạnh kề của góc B và một góc, đồng thời thông i á ’ o ñ góc B là bằng nhau .Từ qua kiểm tra bài cũ hiểu h n ï 1. đó khẳng định tỉ số được các khẳng định của a giữa cạnh đối và cạnh GV c A B kề , giữa cạnh đối và c a ïn h k e à huyền là như nhau. Vậy trong tam giác vuông tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. - Đọc đề ?1 SGK trên ?1 Xét tam giác ABC vuông tại A - Treo bảng phụ ghi ?1 bảng phụ và quan sát hai có Bˆ . Chứng minh có hình vẽ hình vẽ Thực hiện ?1 AC a) = 450 1 C theo hướng dẫn AB -Hình thành lược đồ phân - Hướng dẫn HS phân tích : B A tích câu a theo sơ đồ ABC vuông tại A có phân tích đi lên . B = = 450 0 = 45 ABC vuông cân AC AB = AB 1 ABC vuông cân tại A AB GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 9 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 AC AB = AC Ngược lại nếu 1 AB - Gọi HS lên bảng thực AC AB = AB = 1 0 hiện câu a AB ABC vuông cân = 45 AC - HS thực hiện . b) = 600 3 - Hướng dẫn HS thực AB hiện câu b. - Tam giác vuông có - Tam giác ấy là một nửa B 0 một góc bằng 60 thì nó tam giác đều . M 60 có đặt điểm gì? - Ta có BC = 2.AB . 30 - Hãy tính BC =? sau Áp dụng định lí Py-ta-go A C đó hãy tính AC? ta có AC = AB 3 ˆ 0 ˆ 0 BC AC AC B 60 C 30 AB - Hãy tính tỉ số = ? = 3 . 2 AB AB BC = 2 AB AC BC2 AB2 (2AB)2 AB2 AB 3 AC AB 3 3 - Hướng dẫn HS làm - Cả lớp cùng giáo viên AB AB trường hợp ngược lại . làm trường hợp ngược lại AC Ngược lại nếu 3 AC . AB - Với = 3 AB AC 3AB BC AB2 AC2 2AB BC = ? AC 3AB Gọi M là trung điểm của BC BC AB2 AC2 2AB BC AM BM AB 2 0 - Qua ?1 có nhận xét gì - Khi độ lớn của thay AMB đều = 60 về độ lớn của nhọn với đổi thì tỉ số giữa cạnh đối Vậy: Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh tỉ số giữa cạnh đối và và cạnh kề của góc kề, cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối cạnh kề của góc nhọn ? cũng thay đổi và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền của một góc nhọn trong * Tìm hiểu định nghĩa - Vẽ hình vào vở một tam giác vuông gọi là các tỉ - Vẽ tam giác vuông số lượng giác của góc nhọn đó. ABC có góc nhọn B -AC: cạnh đối; AB: cạnh b) Ñònh nghóa: bằng . kề - Hãy xác định cạnh kề, BC: cạnh huyền C i á o huyền, đối của góc ñ h n ï tam giác vuông đó ? - Nghe giảng a c (Ghi chú lên hình vẽ ) A caïnh keà B - Giới thiệu định nghĩa -HS nhắc lại định nghĩa . ˆ 0 ˆ các tỉ số lượng giác của Với ABC; A 90 và B = góc nhọn ta coù : - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 10 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 A C d A C c a n h d o i giác của góc nhọn và s in ( ) s i n tính các tỉ số lượng giác B C h B C c a n h h u y ê n A B k A B c a n h k ê ứng với hình trên . c o s ( ) c o s B C h B C c a n h h u y ê n A C d A C c a n h d o i ta n ( ) t a n A B k A B c a n h k ê - Dựa vào định nghĩa A B k A B c a n h k ê c o t ( ) c o t hãy giải thích tại sao tỉ số A C d A C c a n h d ô i lượng giác của góc nhọn c) Nhaän xeùt: luôn dương? Tại sao? sin -Tæ soá löôïng giaùc cuûa moät goùc < 1 và cos <1 ? - Vì nó là tỉ số giữa các nhoïn luoân döông. Vận dụng định nghĩa cạnh góc vuông - sin < 1 vaø cos < 1. - Vì cạnh huyền > cạnh góc vuông . Hoạt động 2: Vận dụng - Cho HS hoạt động - Tổ chức hoạt động 2.Vận dụng nhóm làm ?2 trong thời nhóm a) ?2 gian 3’. + Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập AB AC - Yêu cầu HS treo bảng Sin ; Cos nhóm và đại diện nhóm + Học sinh hoạt động BC BC khác nêu nhận xét tương tác, chọn ý đúng AB AC Tan ; Cot - Nhận xét, bổ sung nhất ghi vào khăn AC AB (nếu sai sót). + Đại diện nhóm trình bày - Treo bảng nhóm và đại diện các nhóm nêu nhận xét . - Yêu cầu HS tính tỉ số lượng giác của góc 450 - HS lên bảng giải cả lớp b) Ví dụ 1 - Theo dõi và uốn nắn làm vào vở . Kết quả: A HS giải 2 2 sin B = , cos B = a a 2 2 tan B = 1 , cot B = 1. 45 B a. 2 C -Với cách làm tương tự như VD1 hãy tính các tỉ - HS phát biểu c) Ví dụ 2 số lượng giác của góc B = 600? GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 11 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 C - Vậy khi cho góc nhọn - HS trả lời: ta có thể tính được Khi cho góc nhọn của các tỉ số lượng giác của tam giác vuông ta luôn 2a a 3 nó không? tính được các tỉ số lượng giác của nó. 60 a B A Vậy: Khi cho góc nhọn của tam giác vuông ta luôn tính được các tỉ số lượng giác của nó. 4. Củng cố: - GV yêu cầu HS nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn - GV cho hình vẽ sau, viết các tỉ số lượng giác của góc N? M N P Giải: sinN = MP , cosN = MN ; tanN = MP , cotN = MN . NP NP MN MP 5. Hướng dẫn về nhà: - Ra bài tập về nhà: Bài 11 (phần tính các tỉ số lượng giác của góc B); Bài 14(SGK trang 76, 77). - Chuẩn bị bài mới: + Học thuộc công thức tính các tỉ số lượng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông, vận dụng thành thạo trong tính toán. + Chuẩn bị thước, êke. + Đọc phần còn lại trong SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 12 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 Điền Hải, ngày tháng . năm 2017 Ký duyệt tuần 3 GV: ĐINH NGỌC THƯƠNG Trang 13
Tài liệu đính kèm: