Chương IV : HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 22/03/2019 Tiết Ngày Tiết 62 §1: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ (tiết 1) I) MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: a.Kiến thức: HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).- Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình trụ.. vd vào các bt thực tế. b. Kĩ năng : nhận biết các yếu tố của hình, vận dụng công thức trong giải toán 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Các phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, cẩn thận. b. Các năng lực chung: tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Các năng lực chuyên biệt: Tính toán, vẽ hình. II) CHUẨN BỊ: 1- GV: Tranh vẽ các hình 73 77/109; bp ?3 , H79/110, 1 số mẫu vật hình trụ. 2-HS: Dụng cụ vẽ hình, thước thẳng, bút chì, mỗi nhóm mang 1 vật hình trụ (hộp sữa). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. A. Hoạt động khởi động. giáo viên đặt vấn đề gt chương IV + đvđ vào bài mới. 2’ B. Hoạt động hình thành kiến thức. (37’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS ND GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: Kh¾c s©u c¸c kh¸i niÖm vÒ h×nh trô ( 10’) - GV sö dông dông cô d¹y häc ®Ó 1) H×nh trô: gióp HS nhí l¹i c¸c kh¸i niÖm: ®¸y D - Hai ®¸y h×nh trô: A E h×nh trô , trôc, mÆt xung quanh, (D: DA) ; (C: CB) ®êng sinh, ®é dµi ®êng cao. - Trôc h×nh trô: DC - AB, EF: ®êng sinh - Yªu cÇu HS th¶o luËn nhãm lµm ?1 - §é dµi ®êng cao: C F - GV nhËn xÐt, kÕt luËn ®é dµi AB, EF VËn dông kiÕn thøc hs lµm bµi 1. - AB quÐt nªn mÆt xung B Hs lªn b¶ng chØ vµo b¶ng phô vµ nªu quanh h×nh trô ?1§¸y h×nh trô: ®¸y vµ n¾p lä gèm tªn. MÆt xung quanh: thµnh lä gèm Bµi 3a/ Hs ho¹t ®éng theo nhãm, sau §êng sinh: ®êng kÎ däc lä gèm 2’ ®¹i diÖn nhãm lªn b¶ng tr×nh bµy • Bµi 1/110sgk. Bµi 3/110a sgk. HOẠT ĐỘNG 2: Giíi thiÖu kh¸i niÖm mÆt c¾t (10’) - C¾t h×nh trô bëi mét mp song song 2) C¾t h×nh trô bëi mét mÆt ph¼ng: víi ®¸y ta ®îc mÆt c¾t lµ h×nh g× ? 135 - C¾t h×nh trô bëi mét mp song song - ... lµ mét h×nh trßn b»ng ®¸y. víi trôc ta ®îc mÆt c¾t lµ h×nh g× ? - ... lµ h×nh ch÷ nhËt. - GV thùc hiÖn c¾t trªn vËt mÉu, yªu cÇu HS quan s¸t, nhËn xÐt. ?2- MÆt níc trong cèc thuû tinh lµ - Yªu cÇu HS lµm ?2. h×nh trßn - MÆt níc trong èng nghiÖm n»m nghiªng kh«ng ph¶i lµ h×nh trßn HOẠT ĐỘNG 2.3: H×nh thµnh c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh ( 17’) - Cho HS quan s¸t h×nh 77 SGK. 3) DiÖn tÝch xung quanh h×nh trô: ?3 - ChiÒu dµi cña h×nh ch÷ nhËt b»ng chu vi ®¸y h×nh trô vµ b»ng10 (cm) - DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt: 10. 10 = 100 (cm2) Gv trùc tiÕp lµm cho hs quan s¸t, - DiÖn tÝch mét ®¸y h×nh trô: ®¸nh dÊu mµu mùc kh¸c nhau cho 2 ®êng trßn ®¸y vµ ®êng sinh theo .5.5 = 25 (cm ) ®êng c¾t. - Tæng diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt vµ diÖn tÝch - Nªu c¸ch tÝnh Sxq h×nh trô ? - BiÕt b¸n kÝnh ®¸y lµ r, chiÒu cao hai h×nh trßn ®¸y (diÖn tÝch toµn phÇn) cña h×nh trô lµ h. h×nh trô: 100 + 25 .2 = 150 (cm2) - GV giíi thiÖu Stp cña h×nh trô b»ng +) S = 2 rh Sxq + 2S®¸y xq - Nªu CT vµ ¸p dông víi h×nh 77 +) S = 2 rh + 2 r2 - GV ghi CT lªn b¶ng. tp C. Hoạt động luyện tập: ( 3’) Nhắc lại các kiến thức đã học . Làm bài 3b/110 sgk D. Hoạt động vận dụng. 1’ Vận dụng kiến thức về nhà hs xđ vật hình trụ và tính diện tích xung quanh của vật hình trụ đó. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng kiến thức. Hs tìm hiểu các kiến thức liên quan và bài tập vận dụng trong các sách tham khảo. * Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc nắm vững các khái niệm của hình trụ, tập vẽ hình trụ và tìm hiểu các vật có dạng hình trụ. - Làm BT 2, 4SGK/110 - Tiết sau đọc trước phần tính thể tích hình trụ và ôn lại công thức tính ở tiểu học. *Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. 136 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 23/03/2019 Tiết Ngày Tiết 63 §1: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: a. Kiến thức: -Biết: Hs nắm được công thức tính thể tích của hình trụ. - Thông qua bài tập HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ và củng cố các công thức về diện tích và thể tích hình trụ. Vận dụng vào các bt thực tế. b. Kĩ năng: HS luỵện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ cùng các công thức suy diễn của chúng. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Các phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, cẩn thận. b. Các năng lực chung: tư duy, giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Các năng lực chuyên biệt: Tính toán, vẽ hình. II) CHUẨN BỊ: 1- GV: Tranh vẽ các hình 78/109; Thước thẳng, bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2- HS: Dụng cụ vẽ hình, thước thẳng, bút chì, III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. A. Hoạt động khởi động Hđ1. Kiểm tra bài cũ: (6’): Hai hs lên bảng, dưới lớp làm bài ra vở. C1: Gv cho hs quan sát 3 hình trụ yêu cầu hs xác định các yếu tố của từng hình trụ. C2 : Viết công thức tính Sxq ; Stp của hình trụ . vận dụng cho r = 3cm ; h = 5cm. Gv : gọi hs nx, gv nx, bổ sung, nhấn mạnh kiến thức. Hđ 2: Đvđ: Ở lớp dưới các em đã biết công thức tính thể tích hình trụ tiết học hôm nay ta nghiên cứu tiếp công thức này. B. Hoạt động hình thành kiến thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS ND GHI BẢNG 4: Thể tích hình trụ (10’) 4. Thể tích hình trụ:(SGK) 2 - GV: Hãy nêu công thức tính thể tích V S® .h r .h hình trụ? Giải thích các kí hiệu trong với r là bán kính đáy; h là chiều cao hình công thức. trụ. - HS: Muốn tính thể tích hình trụ ta Ví dụ: lấy diện tích đáy nhân với chiều cao. - Áp dụng: Tính thể tích của một hình trụ có bán kính đáy là 5cm, chiều cao của hình trụ là 11cm. HS nêu cách tính: V r2h 3,14.52.11 863,5 cm2 GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc ví dụ Thể tích cần phải tính bằng hiệu các thể trang 109 SGK tích V1; V2 của hai hình trụ có cùng chiều GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 78 cao h và bán kính các đường tròn đáy SGK. tương ứng là a, b. 2 2 GV: Hướng dẫn HS cách tìm thể tích Ta có: V= V1 – V2 = a .h - b .h 137 của vòng bi. = a 2 b2 h HS:T/ hiện theo hướng dẫn của GV C. Hoạt động luyện tập: ( 22’) * BT4. r = 7cm ; Sxq = 352 cm2 ; h = ? - Yêu cầu HS làm nhanh BT4 S 352 Gi¶i : CT S 2 .r.h h xq SGK/110 xq 2 r 2.3,14.7 = 8,01 cm => Chän E * BT6. h = r ; Sxq = 314 cm2 ; r =? ;V = ? - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt BT6 HS : S 2 rh S 2 r 2 SGK/111 xq xq S 314 - Nêu cách tính bk ? r 2 xq 50 r 50 7,07cm 2 2.3,14 V r 2h .50. 50 1110,16cm3 Hs: hđ nhóm làm bài 5. Bài 5 : SGK mỗi tổ/1 nhóm; sau 5’ Hình Bán Chiều Chu Diện Dt Thể lên điền kết quả. kính cao vi tích xung tích Các nhóm kiểm tra chéo đáy (cm) đáy đáy quanh (cm3) kết quả (cm) (cm) (cm2) (cm2) 1 10 5 4 8 4 2 C = 2 R ; Cđ= 2 R; Sđ = R ; Sxq = Cđ.h = 2 Rh ; V = Sđ. h = R2 h ; - Yêu cầu HS làm tiếp BT8/SGK BT8 SGK A B A 2a B a a D C D C - HS hoạt động nhóm làm BT Gv treo bảng phụ ghi * Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ có bán 2 2 3 BT2/SBT kính r = BC = a, h = AB = 2 V1 r h a 2a 2 a * Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ có bán kính r = AB = 2a, h = BC = a 2 2 3 V2 r h 2a .a 4 a . VËy V2 = 2V1 Chän C D. Hoạt động vận dụng: ( 2’): Hs: Nhắc lại các kiến thức vận dụng, các dạng bài tập E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng kiến thức . 2’ . Em hãy tìm hiểu thêm các bài tập vận dụng trong các sách tham khảo, lấy vd vận dụng kiến thức trên vào thực tế. * HDVN (3’) - Nắm chắc các công thức về d/t xung quanh, toàn phần và thể tích của hình trụ. - Vận dụng các công thức trên vào giải các bài tập sau: 7 SGK trang 111, bài 5, 6, 7 trang 123 SBT. Xem trước các dạng bt phần luyện tập *Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. Kiểm tra của tổ trưởng, ngày /04/2019. 138 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 9B 30/03/2019 Tiết Ngày Tiết 64 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: a.Kiến thức: Ôn tập khái niệm về hình trụ, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ. Vận dụng được vào các bt thực tế. b. Kĩ năng : - Vận dụng công thức giải các bài toán thực tế. Rèn kĩ năng tính toán, đọc hình. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Các phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, cẩn thận. b. Các năng lực chung: tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Các năng lực chuyên biệt: Tính toán, vẽ hình. II) CHUẨN BỊ: 1. GV:Bảng phụ BT 9, 10,12/sgk112. 2. Hs: học bài, MTBT, III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. A. Hoạt động khởi động HOẠT ĐỘNG 1: KiÓm tra bµi cò 6’ * HS1: HS1: h = 1,2 m Ch÷a BT7/SGK d = 4cm = 0,04 m * Hs2: Viết các công thức tính Sxq; Sxq = ? 2 Stp; V của hình trụ Gi¶i: Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 m B. Hoạt động hình thành kiến thức. 2’ Hs viết lại các công thức tính Sxq; Stp; V của hình trụ vào vở, vẽ hình minh họa. C. Hoạt động luyện tập: 30’ 1. Bài 9 SGK: Bài 9 SGK: Học sinh lên bảng điền Diện tích đáy: .10 . 10 = 100 ( cm2 ) Bài 10 SGK: Diện tích xq: ( 2. .10).12 = 240 ( cm2 ) a) C = 2. R= 13 cm ; h = 3 cm Diện tích tp: 100 .2 + 240 = 440 ( cm2 ) Sxq = ? b) R = 5 mm ;h = 8 mm Bài 10 SGK: 2 V = ? a) Sxq = 2 R.h = C. h = 13. 3 = 39 ( cm ) Bài 11 SGK: Học sinh đọc đề bài b) Thể tích hình trụ: HS: Khi tượng đá nhấn chìm trong V = S . h = .R2 . h = . 52 . 8 = nước đã chiếm một thể tích trong = 200 ( mm2 ) lòng nước làm nước dâng lên . Bài 11 SGK Thể tích của lượng đá bằng thể tích của cột nước hình trụ Sđ = 12,8 cm2 ; h = 8,5 mm = 0,85 cm V = Sđ . h = 12,8 . 0,85 = 10,88 ( cm3) 139 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải BT 12/SGK, sau 5’ các nhóm lên ghi kết quả. Kiểm tra chéokết quả của nhau - GV kiểm tra kết quả 1 số bài của HS, nhận xét. ? Nêu cách tính các đại lượng trong các ô. Bài 12 : SGK Hình Bán Đường Chiều Chu vi Diện Diện Thể tích kính đáy kính đáy cao đáy tích đáy tích xung quanh 25mm = 5 cm 7 cm 15,7 cm 19,625 109,9 137,375 2,5 cm cm2 cm2 cm3 3 cm 6 cm 1 m = 18,84 28,26 1884 2826 100 cm cm cm2 cm2 cm3 5 cm 10 cm 12,74 31,4 cm 78,5 400,04 1l =1000 cm cm2 cm2 cm3 2 2 D = 2R ; C = 2 R = d ; Sđ = R ; Sxq = C.h = 2 R ; V = Sđ. H = R h ; h = Hs đọc đề BT13/SGK BT13/SGK: ? Muốn tìm V phần còn lại của tấm Thể tích tấm kim loại: V = 5.5.2 = 50 kim loại ta làm như thế nào? (cm3) HS: Ta cần lấy thể tích cả tấm kim loại Thể tích 4 lỗ khoan hình trụ: d =8mm r trừ đi thể tích của bốn lỗ khoan hình = 4mm = 0,4cm trụ. V r 2h 0,4 2 .2 1,005(cm3 ) HS lên bảng trình bày. Thể tích phần còn lại là: 50 – 4.1,005 = 45,98 (cm3) - Hãy tính cụ thể. D.Hoạt động vận dụng: 3’ HS nhắc lại các công thức: GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức Sxq 2 r.h tính diện tích xung quanh, diện tích 2 Stp Sxq 2S® 2 rh 2 r toàn phần và thể tích của hình trụ. 2 V S® .h r .h HS: Tìm hiểu trong thực tế. GV: Tìm trong thực tế những bài toán Khi sản xuất các thùng chứa, người ta vận dụng hình trụ để giải quyết. thường chú ý đến việc tiết kiệm vật liệu. Ví dụ: Vì sao thùng đựng dầu, phích Cùng một vật liệu nhất định, làm thế nào nước, đều có dạng hình trụ? để sản xuất thùng chứa có dung tích lớn nhất. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng kiến thức . 1’- Vận dụng kiến thức em hãy tính tính Sxq; Stp; V của vật hình trụ ở thực tế. * HDVN (3’) Xem lại các bài tập đã làm. Ôn, học ghi nhớ các công thức tính S và V hình trụ. Làm BT: 14/SGK; BT: 5, 6, 7, 8/SBT. - Ôn lại công thức tính Sxq, V hình chóp đều (Lớp 8). * Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................ 140 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 9B 31/03/2019 Tiết Ngày Tiết 65 § 2:h×nh nãn - h×nh nãn côt – diÖn tÝch xung quanH vµ thÓ tÝch cña h×nh nãn , h×nh nãn côt I) MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: a.Kiến thức: HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy. - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính Sxq và Stp hình nón, tính thể tích hình nón. Vận dụng vào các bài toán thực tế. b. Kĩ năng : Tính được Sxq và Stp hình nón,thể tích hình nón. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Các phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, cẩn thận. b. Các năng lực chung: Tư duy, giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Các năng lực chuyên biệt: Tính toán, vẽ hình. II) CHUẨN BỊ: 1. GV: - Mô hình hình nón, tranh vẽ hình 87, 88;89, /113-114sgk - Thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. HS: - Ôn các công thức tính độ dài đường tròn, diện tích, thể tích hình trụ. - Thước thẳng, compa, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. A. Hoạt động khởi động Hđ 1: KTBC 3’. Viết công thức tính chu vi, diện tích hình tròn. Hđ 2: Đvđ(1') Cho hs q/sát một số h/ảnh (nón, quạt, hoa tai....) gt vào b/mới. B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hđ1. Hình nón: 10’ 1. Hình nón: - GV giới thiệu và quay AOB vuông quanh cạnh OA cố định: + Cạnh OB quét lên đáy hình nón hình tròn tâm O + Cạnh AB quét lên mặt xung quanh thì tại mỗi vị trí của AB là 1 đường sinh + Đỉnh A gọi là chóp nón, AO là đường cao - GV đưa H.87 SGK để HS nhận xét Khi quay tam giác vuông AOC một vòng - Yêu cầu HS quan sát mô hình, các quanh cạnh OA cố định thì được một vật hình nón chỉ ra các yếu tố.Yêu cầu hình nón hs trả lời ?1 A: là đỉnh hình nón HS: quan sát chỉ rõ đường tròn đáy; O là tâm đường tròn đáy mặt xung quanh, đường sinh của hình AC là đường sinh nón AO là đường cao Hđ 2. Diện tích xung quanh hình 2. Diện tích xung quanh hình nón: nón: 10’ 141 - GV giới thiệu với HS quá trình hình thành công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình nón. Sxq = chu vi đáy . đường sinh + Cắt mặt xung quanh hình nón theo S = Rl một đường sinh và trải ra. Hình khai xq R: bán kính đáy triển là hình gì ? l: đường sinh - Nêu công thức tính S xq của hình S = S + Sđáy = Rl + R2 quạt AA’A. Từ đó suy ra công thức tp xq tính diện tích xung quanh hình nón. Ví dụ: Tính diện tích xung quanh của một - Tính diện toàn phần hình nón ? hình nón có chièu cao h = 16 cm và bán - GV hướng dẫn HS XD CT tính ... kính đường tròn đáy r = 12 cm C = 2 R Giải: Độ dài cung hình quạt: Độ dài đường sinh của hình nón: = = 2 R; Sq = = ? l = h2 + r2 = 400 = 20 ( cm) Hđ 3. Thể tích hình nón: 8’ Diện tích xung quanh của hình nón : - GV giới thiệu hình trụ và hình nón có 2 Sxq = rl = .12.20 = 240 ( cm ) đáy bằng nhau, đổ đầy nước vào hình 3. Thể tích hình nón: nón rồi đổ sang hình trụ, yêu cầu HS đo chiều cao cột nước và chiều cao hình trụ, nêu nhận xét. 1 - GV: qua thực nghiệm thấy V V non 3 tru - Vậy Vtrụ = ? Vnón= ? - Áp dụng tính Vnón, biết r = 5cm; h = 10cm; Vnón = Vtrụ Thực hành phép đo thể tích của hình nón, 1 2 1 2 250 3 hình trụ V r h .5 .10 (cm ) 2 3 3 3 Vnón = Vtrụ = R h = Sđáy .h R: bán kính đáy h: chiều cao C. Hoạt động luyện tập: 7’ Hs làm BT 20/118sgk R h l V l h d (cm) (cm) (cm) (cm) (cm3) R D 1 10 20 10 10 2 1000 3 1 5 10 10 5 5 250 3 19,54 9,77 10 13,98 1000 D. Hoạt động vận dụng: ( 2’): 142 Hs: Nhắc lại các kiến thức vận dụng, các dạng bài tập. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng kiến thức . 2’ . Em hãy lấy vd vận dụng kiến thức trên vào thực tế. * HDVN (2’) - Học thuộc, nắm vững các khái niệm, các CT: Sxq, Stp, V của hình nón-Làm BT:17, 18, 19, 20, 21, 22/SGK; BT: 17, 18/SBT. Đọc tìm hiểu thông tin về hình nón cụt, diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt. *Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................. Kiểm tra của tổ trưởng, ngày /04/2019. Ngày soạn Ngày dạy Lớp 9A 9B 143 09/04/2019 Tiết Ngày Tiết 66 § 2:h×nh nãn - h×nh nãn côt – diÖn tÝch xung quanH vµ thÓ tÝch cña h×nh nãn , h×nh nãn côt I) MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: a.Kiến thức: - HS được khắc sâu các khái niệm về hình nón cụt: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao. Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính dienj tích xung quanh ,thể tích hình nón cụt. b. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán, đọc hình, xác định số đo các đại lượng. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Các phẩm chất: Chăm chỉ, cẩn thận. b. Các năng lực chung: Tư duy, giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Các năng lực chuyên biệt: Tính toán, vẽ hình, đọc hình. II) CHUẨN BỊ: 1. GV: - Thiết bị để biểu diễn hình nón cụt, tranh vẽ hình 91; 92 /116-117 sgk - Thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. HS: - Ôn các công thức tính độ dài đường tròn, diện tích, thể tích hình nón. - Thước thẳng, compa, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. A. Hoạt động khởi động. 7’ Hđ 1: KTBC Nêu công thức tính dtxq, dttp, thể tích của hình nón. Ad: tính diện tích xq, dttp của h/ nón biết h= 50cm, r= 15cm. Hđ 2: Đvđ: Ta đã biết cách tính dtxq, thể tích của h/ nón. Vậy h/ nón cụt thì sao... ta xét tiếp bài/mới. B. Hoạt động hình thành kiến thức. 12’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV- ND GHI BẢNG HS HĐ3: H×nh thµnh kh¸i niÖm h×nh nãn côt, x©y dùng c«ng thøc tÝnh Sxq, V nãn côt - Cho HS quan sát mô 4) Hình nón cụt: hình nón cụt. a) Khái niệm hình nón cụt (SGK) - GV giới thiệu các b) Diện tích xq và thể tích khái niệm Sxq = Sxq nón lớn – Sxq nón nhỏ ? Hình nón cụt có Sxq = (r1 r2 )l mấy đáy, là các hình như thế nào. r1 - GV đưa h.92 lên bảng phụ, giới thiệu 1 V = h(r 2 r 2 r r ) l h các khái niệm: bán 3 1 2 1 2 kính đáy, độ dài r2 đường sinh, chiều cao ... - Hướng dẫn HS xây dựng CT tính Sxq hình nón cụt. - Tương tự giới thiệu CT tính thể tích hình 144
Tài liệu đính kèm: