I/-MỤC TIÊU:
1/-Hệ thống những kiến thức đã học ở chương 4, về tính chất vật lí, tính chất hoá học của oxi, oxit, sự oxi hoá, thành phần của không khí.
2/-Quan sát, nhận biết một số hiện tượng hoá học.
3/-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II/-PHƯƠNG PHÁP:
Ngày dạy: TUẦN 23: Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT. I/-MỤC TIÊU: 1/-Hệ thống những kiến thức đã học ở chương 4, về tính chất vật lí, tính chất hoá học của oxi, oxit, sự oxi hoá, thành phần của không khí. 2/-Quan sát, nhận biết một số hiện tượng hoá học. 3/-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II/-PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra III/-CHUẨN BỊ: Mức độ Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Biết 1 2 1 Hiểu 2 2 Vận dụng 2 Câu hỏi kiểm tra và đáp án biểu điểm. Phần trắc nghiệm: 1-Định nghĩa oxit.Hãy chọn ra CTHH của oxit , đọc tên: a) MgO ; Zn(OH)2 ; KCl ,Na2O ; SO2 ; Fe3O4 ,KOH ;CaO ;K2SO4 2-Nêu thành phần của không khí.Viết công thức tính thể tích không khí 3-Hoàn thành các phương trình hoá học và chỉ ra chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào? a) Mg + O2 -> MgO. b) C2H2 + O2 -> CO2 + H2O c) Fe (OH)3 -> Fe2O3 + H2O d) Zn + HCl -> ZnCl2 + H2 4/-Trog phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi sắt từ Fe3O4 bằng cách oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao. a) Tính số gam sắt cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ. b) Tính thể tích ở đktc của khí oxi. 3/ Phân biệt sự cháy và sự oxi hoá chậm 5/ Nêu tính chất vất lí của oxi? Có mấy cách điều chế oxi, kể ra tại sao?thu khí oxi bằng cách đẩy không khí nênâ đặt đứng bình hay đặt úp bình 6-Nêu hiện tượng khiđốt cháy lưu huỳnh trong không khí và trong oxi? Đáp án: 1b 2b 3c 4b,c 5-oxi, nitơ, khí khác Phần tự luận: a) 2Mg + O2 -> 2MgO b) 2C2H2 + 5O2 -> 4CO2 + 2H2O c) 2Fe (OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O d) CO + CuO -> Cu + CO2 e) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4 3mol 2mol 1mol 0,03mol 0,02mol 0,01mol mFe=0,03 x56 =1,68(g) VO2=0,02 x 22,4 =0,448(l) 3/Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng. Sự oxi hoá chậm là sư oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng 4/Oxi là chất khí không màu, ít tan trong nước , nặng hơn không khí Có hai cách thu khí oxi: oxi đẩy nước(oxi ít tan trong nước) oxi đẩy kk(nặng hơn kk) Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 V/-RÚT KINH NGHIỆM: Học sinh nắm được yêu cầu đề bài đạt từ trung bình trở lện.
Tài liệu đính kèm: