Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 6: Một số axit quan trọng (tiết 1)

Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 6: Một số axit quan trọng (tiết 1)

 A>MỤC TIÊU :

 1/ Kiến thức : HS nhận biết

 -Những tính chất của HCl,H2SO4 loãng, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất .

 - H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng: tính ôxi hoá,tính háo nước,

 dẫn ra được những PTHH cho những tính chất này.

 2/Kĩ năng:

- Sử dụng an toàn những axít này trong quá trình TN

- Vận dụng những tính chất của axít HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng

B>CHUẨN BỊ :

 1/ Hoá chất : HCl, H2SO4 loãng,H2SO4 đặc, NaOH, CuO, Al, Fe, Cu, đường,quỳ tím

 2/Dụng cụ : Ong nghiệm, đũa, phểu, giấy lọc, cặp gỗ

C> LÊN LỚP :

 1/Ôn định:

 2/Kiểm tra bài cũ :

- Trình bày tính chất hoá học của axít, viết PTHH minh hoạ .

- Bài tập 2 trang 14.

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 6: Một số axit quan trọng (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16/9/09 Tuần 3 :
 Tiết 6 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (T1)
 A>MỤC TIÊU :
 1/ Kiến thức : HS nhận biết 
 -Những tính chất của HCl,H2SO4 loãng, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất .
 - H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng: tính ôxi hoá,tính háo nước,
 dẫn ra được những PTHH cho những tính chất này.
 2/Kĩ năng: 
Sử dụng an toàn những axít này trong quá trình TN
Vận dụng những tính chất của axít HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng
B>CHUẨN BỊ :
 1/ Hoá chất : HCl, H2SO4 loãng,H2SO4 đặc, NaOH, CuO, Al, Fe, Cu, đường,quỳ tím
 2/Dụng cụ : Oáng nghiệm, đũa, phểu, giấy lọc, cặp gỗ
C> LÊN LỚP :
 1/Ôån định:
 2/Kiểm tra bài cũ :
Trình bày tính chất hoá học của axít, viết PTHH minh hoạ .
Bài tập 2 trang 14.
3/Bài mới :
 Bài ghi 
 Giáo viên 
 Học sinh
A/ Axít clo hiđric (HCl) 
1.Tính chất:
Axít HCl là axít mạnh ,nó tác dụng đuợc với quỳ tím, bazơ, ôxítbazơ và nhiều kim loại
 2HCl(dd) + Fe(r) à FeCl2 (dd) 
 + H2 (k)
. HCl (dd) + NaOH(dd) à 
 NaCl(dd) + H2O(l)
 2HCl (dd) + CuO(r) à 
 CuCl2(dd) + H2O (l)
*HCl còn tác dụng với muối
2.Ứng dụng:
 ( SGK)
B/ Axít sunfuric H2SO4
1.Tính chất vật lý:
* Chất lỏng sánh ,không màu,nặng gần gấp hai lần nước (d = 1,83 g/ml)không bay hơi tan dễ dàng trong nước ,toả rất nhiều nhiệt
2.Tính chất hoá học:
a/H2SO4 loãng : Có đầy đủ tính chất của axit
.+Làm quỳ tím hoá đỏ.
 +Zn(r) + H2SO4(dd) à
 ZnSO4(dd) + H2
+ H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r)à
 CuSO4(dd)+ 2H2O
.+ H2SO4(dd) + MgO(r) à
 MgSO4(dd) + H2O(l) 
b/ H2SO4 đặc:
*Tác dụng với kim loại(tính ôxi hoá)
Cu + 2H2SO4đặc à CuSO4(dd) + SO2(k)+ 2H2O
H2SO4 đặc tác dụng hầu hết với các kim loại nhưng không giải phóng hiđro
 * Tính háo nước: 
 * H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh: 
 H2SO4 đặc ,t0 C12H22O11 11 H2O + 12 C
HOẠT ĐỘNG 1
-GV cho HS nhắc lại tính chất hoá học của Axít, dự đoán TCHH của axít HCl 
-GV gọi HS lên bảng lần lượt làm TN chứng minh ,nhận xét. 
-GV theo dõi HS làm TN,lưu ý an toàn không để cho axít bắn lên da ,quần áo 
-GV hoàn chỉnh câu trả lời của HS cho ghi bài 
-GV gọi HS đọc sgk phát biểu ứng dụng của axít HCl 
-GV giải thích tại sao HCl có được những ứng dụng như vậy? 
-GV bổ sung cho HS về nhà học trong Sgk
HOẠT ĐỘNG 2:
-GV cho HS quan sát lọ H2SO4 đặc mô tả tính chất vật lý . 
-GV hoàn chỉnh kiến thức cho HS ghi bài 
-GV giới thiệu cách pha loãng H2SO4(lưu ý an toàn) 
-GV : Em có nhận xét gì về 
tính chất hoá học của H2SO4 loãng so với HCl? 
 -GV cho HS trình bày và viết PTHH cho mỗi tính chất., yêu
 cầu HS khác bô sung, GV hoàn chỉnh kiến thức. 
 -GV cho HS trình bày thao tác thực hiện TN Cu + H2SO4 loãng và đặc 
-GV hướng dẫn thao tác ,gọi HS lên làm TN,yêu cầu HS khác quan sát hiện tượng,giải thích ,viết PTHH 
 -GV nhận xét : đây là tính ôxi hoá. 
-GV làm TN: H2SO4 đặc + đường yêu cầu HS quan sát mô tả hiện tượng giải thích viết PTHH -
-GV bổ sung và cho HS giải thích lại cách pha loãng dd 
-HS nêu TCHH của axít,của HCl
-HS làn lượt làm TN chứng minh TCHH của HCl, HS khác giải thích hiện tượng,viết PTHH- 
-HS đọc sgk,phát biểu ứng dụng của HCl
-HS thảo luận nhóm giải thích ứng dụng của HCl
-HS nhóm khác bổ sung
-HS quan sát lọ H2SO4 đặc,mô ta û tính chất vật lý , HS khác bổ sung. –
-HS nêu tính chất hoá học của H2SO4 loãng viết PTHH
-HS trình bày thao tác làm TN,quan sát sự hướng dẫn của GV.(lưu ý an toàn ) 
-HS làm TN:Cu + H2SO4 loãng, đặc, cả lớp quan sát hiện tượng ,giải thích ,viết PTHH 
-HS quan sát GV làm TN,mô tả hiện tượng giải thích ,viết PTHH
(có thảo luận nhóm)
-HS giải thích cách pha loãng dd H2SO4
4/Củng cố: bài tập 5/19sgk, đọc phần tóm tắt sgk
5/Kiểm tra đánh giá: -Bài tập 1 /19 sgk.
6/ Về nhà : Học thuộc tính chất hoá học của HCl, H2SO4 loãng ,đặc làm bài tập 6,7/19 soạn : Sản xuất H2SO4, nhận biết axít sunfuric và muối sunfat. 
 Ôâng Thúc Đào

Tài liệu đính kèm:

  • doct6.doc