Giáo án Hóa học 9 - Tiết 10: Kiểm tra 45 phút

Giáo án Hóa học 9 - Tiết 10: Kiểm tra 45 phút

I/ Mục tiêu : * Kiến thức:Kiểm tra đánh giá học sinh về kiến thức O xit , A xit

* Kĩ năng:Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày bài * Thái đô:Các em có tính tự giác, trung thực trong công việc.

II/Chuẩn bị:

*GV: 1, Số lượng câu hỏi :7(TNKQ:4 ,TL:3)

 2,Thiết lập ma trận.

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Tiết 10: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
tiết 10: Kiểm tra 45 phút
I/ Mục tiêu : * Kiến thức:Kiểm tra đánh giá học sinh về kiến thức O xit , A xit
* Kĩ năng:Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày bài * Thái đô:Các em có tính tự giác, trung thực trong công việc.
II/Chuẩn bị:
*GV: 1, Số lượng câu hỏi :7(TNKQ:4 ,TL:3)
 2,Thiết lập ma trận.
 Nội dung
 Mức độ kiến thức
 Tổng
 Biết 
 Hiểu
 Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
T/CHHcủa Oxitvà Axit
4(4đ)
1(2đ)
5(6đ)
Bài toán
1(0,5đ)
1(3,5đ)
2(4đ)
Tổng
4(4đ)
1(0,5đ)
2(5,5đ)
7(10đ)
*HS: Ôn tập 
II/ Nội dung kiểm tra.
Đề Bài
a/Trắc nghiệm khách quan.(4điểm)
Câu 1: (2.5 điểm) 	
Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.
A
B
a
BaO + H2O --->
1
CuSO4 + H2O
b
SO2 + H2O --->
2
Ba(OH)2
c
Cu + H2SO4 ( đặc nóng) --->
3
H2SO3
d
Fe + H2SO4 (loãng) --->
4
FeSO4 + H2
e
Dung dịch axit làm quỳ tím 
5
CuSO4 + SO2 + 2H2O
6
Chuyển thành mầu vàng
7
Chuyển thành mầu đỏ.
*Cho các oxit sau: CaO; Al2O3; Fe2O3; CuO; P2O5; CO2. Em hãy chọn đáp án đúng:
Câu 2:(0,5điểm) Các oxit tác dụng với nước là:
A. CaO; P2O5; CO2. B. CaO; Fe2O3; CuO; CO2.
C. CaO; CuO; P2O5. D. CuO; P2O5; CO2.
Câu 3:(0,5điểm) Các oxit tác dụng với dung dịch axit là:
A. CaO; Al2O3 P2O5; CO2. B. CaO; Al2O3; Fe2O3; CuO.
C. Fe2O3; CuO; P2O5; CO2. D. CaO; P2O5; CO2.
Câu 4:(0,5điểm) Các oxit tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. CuO; P2O5; CO2. B. CaO;CuO; P2O5; CO2.
C. Fe2O3; CuO; P2O5; CO2. D. Al2O3 P2O5; CO2.
B/ Tự luận: (7điểm)
Câu 5: ( 2 điểm).
Viết các phương trình phản ứng để hoàn thành dãy phản ứng sau:
Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2.
*Bài toán
 Cho 32 gam Fe2O3 tác dụng với 218 gam dung dịch axit HCl 30 %.
Câu 6 :(0,5điểm) Viết phương trình phản ứng xẩy ra.
Câu7:(3,5điểm)Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Đáp án
Câu 1 ( 2.5 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a – 2; b – 3; c – 5; d - 4; e – 7.
Câu2 : Chọn A ( 0,5 điểm) 
 Câu 3 : Chọn B; ( 0,5 điểm Câu 4 : Chọn D. ( 0,5 điểm)
Câu 5: ( 2 điểm) mỗi phương trình phản ứng được 0,5 điểm.
1.2Ca + O2 2CaO
2. CaO + H2O Ca(OH)2.
3.Ca)OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
4. CaCO3 CaO
*Bài toán
Câu 6:PTPƯ: Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 0,5 điểm
 PT 1 mol 6 mol 2mol
Bài ra: 0,2 mol 1,8 mol ?
Câu 7(3,5điểm) Theo bài ra ta có: 0,25 điểm
Khối lượng của axit HCl có trong 218 gam dung dịch axit HCl 30 % là:
 MHCl=(218.30) :100=65,4(g) 0.25điểm 
 nHCl= 65,4:36,5=1,8(mol) 0,25điểm
b/ Vậy dung dịch axit HCl dư 1,8 – 1,2 = 0,6 mol 0,5 điểm
Khối lượng muối FeCl3 thu được sau phản ứng là: 0,4 . 106,5 = 42,4 gam (0,25 điểm
Khối lượng dung dịch axit HCl còn dư là: 0,6 . 36,5 = 21,9 gam 0,25 điểm
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 32 + 218 = 250 gam 0,25 điểm
 0.75 điểm 
 0,75 điểm
5. Nhận xét , dặn dò.
Thu baì kiểm tra .Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra. Xem trước bài bazơ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 10h.doc