Giáo án Hóa học 9 - Tiết 6 - Bài 4: Một số axit quan trọng

Giáo án Hóa học 9 - Tiết 6 - Bài 4: Một số axit quan trọng

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức.HS biết

- Tính chất hóa học của các axit HCl, H2SO4 loãng.

- Viết được các phương trình thể hiện tính chất hóa học chung của axit.

2. Kỹ năng:

- Vận dụng tính chất hóa học của axit để giải các bài tập có liên quan.

3. Thái độ :

Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

- Hóa chất: dd. HCl, H2SO4 loãng, NaOH, H2O, giấy quỳ.

 K/l. Zn, Al, Cu.

- Dụng cụ: gía đỡ, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.

- Bảng phụ.

 

doc 4 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 2908Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Tiết 6 - Bài 4: Một số axit quan trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/9/2009
Ngày dạy : 04/9/2009
Tiết : 6.
bài 4. một số axit quan trọng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.HS biết
- Tính chất hóa học của các axit HCl, H2SO4 loãng.
- Viết được các phương trình thể hiện tính chất hóa học chung của axit.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng tính chất hóa học của axit để giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ :
Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd. HCl, H2SO4 loãng, NaOH, H2O, giấy quỳ.
 K/l. Zn, Al, Cu.
- Dụng cụ: gía đỡ, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. ổn định lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Nêu tính chất hóa học chung của axit.(GV lưu kt góc bảng)
3. Bài mới: (33')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (18')
Tìm hiểu dd axit clohiđric.
GV. đưa mẫu dd HCl cho hs quan sát.
HS. quan sát - nêu nhận xét.
? DD HCl có các tính chất của một dd axit không.
GV. cho gọi hs lên bảng làm thí nghiệm nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẩu giấy quỳ.
HS. tiến hành thí nghiệm - quan sát - nhận xét- kết luận.
GV. cho hs làm thí nghiệm chọn bất kỳ một kim loại nào trừ Cu.
HS. làm thí nghiệm - quan sát - nhận xét - viết PT.
GV. chuẩn bị dd NaOH có nhỏ vài giọt dd phenolphtalein (dd màu hồng), dd HCl, ống hút cho hs làm thí nghiệm.
HS. làm thí nghiệm - quan sát - nhận xét - viết phương trình PU.
GV. y/c hs nhớ lại tính chất này của oxit bazơ.
HS. nhớ lại và viết PTPU.
? qua thí nghiệm và các tính chất trên nêu nhận xét về dd HCl.
HS. trả lời - nhận xét.
HS. nghiên cứu thông tin sgk.
? DD HCl có những ứng dụng gì.
A. Axit clohiđric. (HCl)
I. Tính chất.
1. Tính chất vật lý.
- Là chất lỏng có màu vàng nhạt.
2. Tính chất hóa học.
a. DD HCl làm đổi màu chất chỉ thị.
DD HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
b. Tác dụng với kim loại.
6HCl(dd)+2Al(r ) 2AlCl3(dd)+3H2(k)
c. Dung dịch HCl tác dụng với bazơ.
HCl(dd)+NaOH(dd) NaCl(dd)+H2O(l)
d. Tác dụng với oxit bazơ.
2HCl(dd)+CuO(r ) CuCl2(dd)+H2O(l)
=> Dung dịch HCl là một axit mạnh và mang đầy đủ tính chất của một axit.
II. ứng dụng.
(sgk).
Hoạt động 2:(15')
Tìm hiểu về dd H2SO4.
GV. cho hs quan sát dd H2SO4
HS. quan sát - nhận xét.
GV. thông tin nếu nhỏ dd H2SO4 vào nước thì tan nhiều và tỏa nhiệt.
? nếu pha loãng dd H2SO4 thì còn có đủ tính chất hóa học của axit không.
GV. pha loãng 2-3ml dd H2SO4 và cho hs lần lượt làm thí nghiệm với các tính chất của axit này.
HS. tiến hành làm thí nghiệm với sự giám sát của GV.
HS. tiến hành làm thí nghiệm. nhỏ một giọt dd H2SO4 vào mẩu giấy quỳ tím - quan sát - nhận xét - kết luận.
HS. tiến hành làm TN cho thả mẩu kim loại Zn vào ống nghiệm có chứa dd H2SO4 loãng - quan sát -nhận xét- kết luận - viết PTPU.
HS. tiến hành làm TN cho dd H2SO4(lg) tác dụng với Cu(OH)2- quan sát - nhận xét - viết PTPU.
HS. tiến hành TN cho dd H2SO4(lg) tác dụng với CuO quan sát - nhận xét - kết luận - viết PTPU.
? Qua các TN trên nhận xét về tính chất của dd axit sunfuric loãng.
HS. nhận xét.
GV. nhận xét chung cho 2 axit và chốt lại toàn bài. 
4. Củng cố:(5')
HS. nhắc lại các nội dung chính đã học trong bài.
HS. làm bài tập.
Bài tập 1: cho các chất sau. Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5.
a. Phân loại và gọi tên các chất trên.
b. Viết các PTPU của các chất trên nếu có với.
- Nước.
- DD H2SO4 loãng.
- DD KOH.
5. Dặn dò: (1').
- BTVN. 1,4,6,7 sgk/19.
- Chuẩn bị trước phần còn lại của bài 4.
B. Axit sunfuric.(H2SO4)
I. Tính chất vật lý.
- Là chất lỏng sền sệt, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
II. Tính chất hóa học.
1. Axit sunfuric loãng.
a. Làm đổi màu chất chỉ thị.
- DD H2SO4 loãng làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
b. Tác dụng với kim loại tạo muối và giải phóng khí H2.
H2SO4(lg)+Zn(r ) ZnSO4(dd)+H2(k)
c. Tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
H2SO4(lg)+Cu(OH)2(r )CuSO4+ 2H2O
d. Tác dụng với bazơ tạo muối và nước
 H2SO4(lg)+CuO(r ) CuSO4(dd)+H2O(l)
=> DD axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất của axit mạnh.
.
Đ/A
- Chất t/d với nước: P2O5, SO3, K2O.
- Chất t/d với H2SO4 loãng: K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, Fe(OH)3.
- Chất t/d với KOH: SO3, P2O5.
( hs tự viết PTPU)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6.doc