Trường THCS Lê Hồng Phong Hĩa 9 Ngày soạn: 12/12/2019 Tiết 41, Tuần 21 Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG III : PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: Kiến thức: - HS ôn lại tính chất của phi kim - Hs ôn lại tính chất của 1 số phi kim cụ thể - HS ôn lại bảng hệ thống tuần hoàn Kỹ năng : HS biết làm bài tập có kỹ năng làm bài tập. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực: - Sử dụng ngơn ngữ hĩa học, năng lực tính tốn. - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học, - Năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. Phẩm chất: Tự tin, cĩ trách nhiệm. II. Chuẩn bị : GV hệ thống bài tập. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn - Nêu sự biến đổi trong bảng hệ thống tuần hoàn 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (4phút) a) Mục đích hoạt động: HS hiểu được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b) Cách thức tổ chức hoạt động: GV nhắc lại kiến thức đã học để vào bài luyện tập. c) Sản phẩm của học sinh: HS lắng nghe. d) Kết luận của giáo viên: Để trả lời câu hỏi này chúng ta nghiên cứu bài luyện tập chương 3? Hoạt động 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức: (33 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Kiến thức thứ 1: HS nhắc lại kiến thức cần nhớ GV: Treo hình vẽ sơ đồ 1 HS: Quan sát và trả lời I/ Kiến thức cần nhớ 1/ Tính chất của phi kim - 1 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hĩa 9 Lấy ví dụ cụ thể minh họa cho HS(1) Cl2+H2 2HCl H/c khí phi kim oxit axit sơ đồ 1 (2)Cl2+2Na 2 NaCl muối (3) O2+Na Na2O (1) Cl2+H2 2HCl (2)Cl2+2Na 2 NaCl (3) O2+Na Na2O GV: Đưa sơ đồ 2 và đặt câu hỏi HS: Thảo luận 2/ Tính chất hóa học của 1 số phi HS: Cl2+H2 2HCl kim cụ thể Cl2+H2O HCl+HClO a/ Tính chất hóa học của clo Cl2+NaOH NaCl+NaClO Cl2+H2 2HCl +H2O Cl2+H2O HCl+HClO Cl2+2Na 2 NaCl Cl2+NaOH NaCl+NaClO +H2O HS: Thảo luận viết sơ đồ Cl2+2Na 2 NaCl ra bảng nhóm b/ Tính chất hóa học của cacbon và GV: Đưa sơ đồ 3 hợp chất của cacbon t 0 Lấy ví dụ minh họa cho sơ đồ (1) C + CO2 2CO 3 t 0 (2) C + O2 CO2 t 0 (3) CO2 + C 2CO. t 0 (4) 2CO + O2 2CO2 (5) CO2 + CaO CaCO3 (6)CO2+2NaOH Na2CO3 + H2O t 0 (7)CaCO CaO+ CO2 (8)Na2CO3+2HCl 2NaCl+H2O+CO2 - Cấu tạo của bảng tuần hoàn HS trả lời 3/ Bảng tuần hoàn các nguyên tố - Sự biến đổi tính chất của các HS khác nhận xét hóa học: nguyên tố trong bảng tuần - Cấu tạo bảng tuần hồn hoàn? + Ơ nguyên tố - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn? + Chu kì + Nhĩm GV nhận xét - Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn. - Ý nghĩa của bảng tuần hồn. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập: Mục đích hoạt đơng: Vận dụng làm bài tập. Nội dung: GV ghi bài tập. Bài tập 1: Trình bày phương II. Bài tập pháp hĩa học để nhận biết các → HS lên bảng trình bày Bài tập 1: chất khí: CO, CO2, H2 Các PTHH: CO2 + - Dùng dd Ca(OH)2 → ↓ trắng (CO2) - 2 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hĩa 9 → GV gợi ý để HS làm Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O - Đốt cháy → CO2 + H2O → Tiếp tục - Dùng dd Ca(OH)2 → ↓ trắng CO + O2 → dẫn vào dd Ca(OH)2 → ↓ trắng (CO) (CO2) CO2 - Cịn lại là H2 - Đốt cháy → CO2 + H2O → H2 + O2 → H2O Tiếp tục dẫn vào dd Ca(OH)2 → ↓ trắng (CO) - Cịn lại là H2 Bài tập 2: Cho 10,4g hỗm hợp HS giải theo hướng dẫn của Bài tập 2: MgO & MgCO3 hịa tan hồn giáo viên MgO + HCl → MgCl2 + H2O tồn trong dd HCl. Tồn bộ khí (1) sinh ra được hấp thụ hồn tồn MgCO3 + HCl → MgCl2 + CO2 + H2O bằng dd Ca(OH)2 dư, thấy thu (2) được 10g kết tủa. Tính khối CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O lượng mỗi chất trong hỗn hợp (3) n 0,1(mol) ban đầu. CaCO3 → GV gợi ý để HS làm bài (3) n n CaCo CO2 Tĩm tắt: 3 (2) n n CO 2 MgCO3 n 0,1(mol) MgCO3 ddHCl 10,4g CO2 Vậy: m = 8,4g MgCO3 ddCa(OH )2 CaCO3 (10g) mMgO = 10,4 – 8,4 = 2g → MgO = ? MgCO = ? 3 - Các PTHH xảy ra - Tính n → n → CaCO3 CO2 n → m MgCO3 MgCO3 - Tính m = m – m MgO hh MgCO3 Bài tập 3: Nguyên tố A cĩ số hiệu nguyên Học sinh lên bảng giải. tử là 11, chu kì 3, nhĩm I trong HS khác nhận xét. Bài tập 3: bảng tuần hồn các nguyên tố Điện tích hạt nhân =Số P = số e = hĩa học. Hãy hco biết: STT = Số hiệu =11 - Cấu tạo nguyên tử của A A thuộc ô 11 điện tích hạt nhân 11+, - Tính chất hĩa học đặc trưng có 3 lớp e và 1e lớp ngoài cùng của A A thuộc nhóm I nên có tính chất hóa - So sánh tính chất hĩa học của học đặc trưng của kim loại mạnh , A A với các nguyên tố lân cận. GV nhận xét. có tính chất hóa học tương tự Li, K, Mg Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng: Mục đích hoạt đơng: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái quát lại tồn bộ nội dung kiến thức đã học. Nội dung: GV ghi bài tập. - 3 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hĩa 9 4. Hướng dẫn hoạt động nối tiêp: (3 phút) a. Mục đích của hoạt động: Dặn dị hs về nhà chuẩn bị cho tiết học tiếp theo. b. Cách thức tổ chức hoạt động: - Học bài, làm bài tập SGK, trang 103. - Xem bài tiếp theo c. Sản phẩm hoạt động của học sinh: - Học bài, làm bài tập SGK trang 103. - Xem bài tiếp theo d. Kết luận của GV: - Học bài, làm bài tập SGK trang 103. - Xem bài tiếp theo IV. Kiểm tra đánh giá: (4 phút) GV cho HS nhắc nội dung bài học. IV. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 12/12/2019 - 4 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hĩa 9 Tiết 42, Tuần 21 Bài 33: Thực hành: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: Kiến thức: - Thí nghiệm cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao. - Thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3. - Thí nghiệm nhận biết muối cacbonat và muối clorua. Kỹ năng: HS cĩ kỹ năng làm thí nghiệm. Thái độ: HS cĩ thái độ tích cực. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực: - Sử dụng ngơn ngữ hĩa học, năng lực tính tốn. - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học, - Năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. Phẩm chất: Tự tin, cĩ trách nhiệm. II. Chuẩn bị: - Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, thìa, ống dẫn khí. - Hĩa chất: Than, CuO, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NaCl. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: (khơng kiểm tra bài cũ). 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (5 sphút) a) Mục đích hoạt động: HS hiểu được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b) Cách thức tổ chức hoạt động: GV nhắc lại kiến thức đã học để vào bài thực hành. c) Sản phẩm của học sinh: HS lắng nghe. d) Kết luận của giáo viên: Để trả lời câu hỏi này chúng ta nghiên cứu bài thực hành? Hoạt động 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức: (33 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức thứ 1: HS làm thí nghiêm cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao GV: Hướng dẫn hs làm thí nghiệm HS: Nghe và làm theo - Lấy 1 ít CuO, bột than cho vào ống nghiệm - Lắp dụng cụ hình 3.9(83) HS: Than và CuO ban đầu màu đen - Đun nĩng, quan sát chuyển thành màu đỏ, nước vơi trong vẫn Hiện tượng xảy ra như thế nào ? đục HS: Vì C khử CuO tạo thành CO2, chính Vì sao nước vơi trong vẫn đục CO2 làm nước vơi trong vẫn đục - 5 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hĩa 9 HS:Cacbon cĩ tính khử mạnh Rút ra tính chất hĩa học của C HS: C+ 2CuO 2Cu+CO2 Viết PTHH xảy ra? Kiến thức thứ 2: HS làm thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3 GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm HS: Làm thí nghiệm theo hướng dẫn Hiện tượng xảy ra như thế nào ? HS: Cĩ khí bay ra làm đục nước vơi trng Theo em đĩ là khí nào ? HS: Khí CO2 Em hãy viết PTHH ? HS: NaHCO3 Na2CO3 +CO2+H2O Từ thí nghiệm em hãy rút ra tính chất của HS: NaHCO3 bị nhiệt phân hủy NaHCO3? Kiến thức thứ 3: HS làm thí ngiệm nhận biết muối cacbonat và muối clorua GV: Cĩ 3 lọ đựng NaCl, Na2CO3, CaCO3 HS: Làm thí nghiệm Hãy làm thí nghiệm nhận biết chất trong các lọ - Lấy mỗi thứ 1 ít cho vào ống nghiệm - Cho nước vào mỗi ống nghiệm ống nào khơng tan là CaCO3, cịn lại là Na2CO3 và NaCl - Cho HCl vào 2 ống tan , ống nào cĩ khí bay lên là Na2CO3 cịn lại là NaCl PTHH: Na2CO3 +HCl NaCl+CO2+H2O 4. Hướng dẫn hoạt động nối tiêp: (3 phút) a. Mục đích của hoạt động: Dặn dị hs về nhà chuẩn bị cho tiết học tiếp theo. b. Cách thức tổ chức hoạt động: HS về nhà xem trước bài khái niệm hợp chất hĩa hữu cơ và hĩa học hữu cơ c. Sản phẩm hoạt động của học sinh: HS về nhà xem trước bài khái niệm hợp chất hĩa hữu cơ và hĩa học hữu cơ d. Kết luận của GV: HS về nhà xem trước bài khái niệm hợp chất hĩa hữu cơ và hĩa học hữu cơ IV. Kiểm tra đánh giá: (4 phút) GV thu bản tường trình IV. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày ..tháng năm 2019 Ký duyệt của BGH - 6 - Trường THCS Lê Hồng Phong Hĩa 9 - 7 -
Tài liệu đính kèm: