Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 10: Kiểm tra

Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 10: Kiểm tra

I- MỤC TIÊU:

1- Củng cố: Hệ thống kiến thức đã học phần oxit và axit.

2- Rèn luyện kĩ năng viết PTHH, tính theo PTHH.

3- Thái độ:Trung thực khi làm bài.

II-PHƯƠNG PHÁP:

 Kiểm tra

III- CHUẨN BỊ:

-Câu hỏi kiểm tra.

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 842Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 10: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:22/9/2008
Tuần 5: 
Tiết 10: KIỂM TRA 
I- MỤC TIÊU:
1- Củng cố: Hệ thống kiến thức đã học phần oxit và axit.
2- Rèn luyện kĩ năng viết PTHH, tính theo PTHH.
3- Thái độ:Trung thực khi làm bài.
II-PHƯƠNG PHÁP:
 Kiểm tra 
III- CHUẨN BỊ: 	
-Câu hỏi kiểm tra.
Mức độ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Biết 
x
2đ
4.a
2đ
Hiểu
3.a
1đ
4.b
1,5đ
Vận dụng
x
1,5đ
3.b
2đ
IV – KIỂM TRA:
	Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 lọ mất nhãn sau: dung dịch KOH, dung dịch H3PO4, dung dịch H2SO4, dung dịch K2SO4.
	Câu 2: Hãy thực hiện những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết PTHH.
Ca à CaO àCa(OH)2 à CaCO3 à CO2 
Câu 3: Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4.
 a/ Viết PTPỨ.
 b/ Tính thể tích khí SO2 thoát ta ở đktc, tính CM của dung dịch H2SO4. 
Câu4:Cho các chất sau:K2O, SO2, Fe2O3, P2O5.
a/ Phân loại , gọi tên.
b/Oxít nào tác dụng với :nước, axit HCl , dd KOH .Viết PTHH
Phần tự luận:
Câu 1: 1,5đ
Dùng quỳ tím à KOH và K2SO4.
Dùng AgNO3à H3PO4.có kết tủa màu vàng.còn lại H2SO4
Câu 2: (2đ )
(1)2Ca+ O2 à2CaO
 (r) (k) (r)
(2)CaO + H2Oà Ca(OH)2
 (r) (l) (r)
(3)Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 +H2O 
(4) CaCO3(r) +HCl(dd) àH2O(l)+CO2 +
CaCl2(dd)
(5) Ca(OH)2 + H2SO4 à CaSO4 +2H2O
 (dd) (dd) (R) (l)
Câu 3: 3đ 
Giải
a) PTHH:
H2SO4(dd)+Na2SO3(dd) à Na2SO4 (dd)
 H2O (l) + SO2(k)
Số mol cuả Na2CO3: 
b)Theo phương trình phản ứng:
à 
c)
 a/ Oxít bazơ:1đ
 Fe2O3 sắt(III)oxit
 K2O kali oxit
Oxit axit:1đ
 SO2 lưu huỳnh đioxit
 P2O5.điphotphopentaoxit
b/ Oxit tác dụng với nước: K2O, SO2, P2O5.(1,5đ)
K2O + H2Oà 2KOH
SO2 + H2Oà H2SO3
P2O5+3 H2Oà2H3PO4
Oxit tác dụng với axit: Fe2O3 , K2O
 Fe2O3 + 6HClà2FeCl3 +3H2O
 K2O + 2HCl à2KCl +H2O
Oxit tác dụng với KOH: SO2, P2O5.
SO2+2KOH àK2SO3 + H2O
P2O5 + 6KOH à2K3PO4 +3 H2O
V – RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET10.doc