I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải
1. Kiến thức: Biết được
- Tính chất vật lí của phi kim.
- Tính chất hoá học của phi kim: Tác dụng với kim loại, với hiđro và với oxi.
- Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim.
2. Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của phi kim.
- Viết một số phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập tích cực và cẩn thận trong học tập.
4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL thực hành hóa học, NL vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
5. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học chung của phi kim.
Tuần: 17 Ngày soạn: 9/12/2018 Tiết: 30 Ngày dạy: 11/12/2018 CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Bài 25. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất vật lí của phi kim. - Tính chất hoá học của phi kim: Tác dụng với kim loại, với hiđro và với oxi. - Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của một số phi kim. 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của phi kim. - Viết một số phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập tích cực và cẩn thận trong học tập. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL thực hành hóa học, NL vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. 5. Trọng tâm: - Tính chất hóa học chung của phi kim. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: máy chiếu, bảng phụ b. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp. 2. Phương pháp: - Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhóm, KT khăn trải bàn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Hoạt động Khởi động *Ổn định lớp * Vào bài mới: Em hãy nêu tính chất của kim loại? Vậy phi kim có tính chất vật lí và hoá học có giống kim loại hay không? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay: tính chất của phi kim. 2. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1. Phi kim có những tính chất vật lí nào? * Phương pháp:Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp, làm việc với SGK, làm việc nhóm. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL thực hành hóa học Bước Nội dung Chuyển giao nhiệm vụ -Gv trình chiếu một số hình ảnh các loại phi kim GV yêu cầu Hs quan sát rút ra trạng thái tồn tại của phi kim - Kết hợp thông tin SGK nêu tính chất vật lí khác của phi kim Thực hiện nhiệm vụ - Làm việc cá nhân - Thảo luận với bạn bên cạnh Báo cáo, thảo luận - GV hướng dẫn thảo luận. - Các HS khác lắng nghe, đưa ra ý kiến - Nhận xét Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV theo dõi các nhóm HS - GV tổ chức các HS đánh giá lẫn nhau. - GV xác nhận ý kiến đúng ở từng câu trả lời. Sản phẩm học tập I. Phi kim có những tính chất vật lí nào? - Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: rắn(C,S,P); lỏng(Br2); khí (O2, Cl2, N2 ). - Một số phi kim độc: Cl2,Br2 - Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt Hoạt động 2. Kim loại có những tính chất hóa học nào? Phương pháp:- Thí nghiệm nghiên cứu, hỏi đáp, làm việc nhóm. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL thực hành hóa học Bước Nội dung Chuyển giao nhiệm vụ Trình chiếu các thí nghiệm mô phỏng: TN 1: Phi kim tác dụng với kim loại GV yêu cầu Hs quan sát, nhận xét, viết PTHH TN 2: Phi kim tác dụng với H2 GV yêu cầu Hs quan sát, nhận xét, viết PTHH TN 3: Phi kim tác dụng với O2 GV yêu cầu Hs quan sát, nhận xét, viết PTHH - Gv cho hs viết PTHH phi kim với kim loại và H2 và nhận xét mức độ hoạt động của các phi kim. Thực hiện nhiệm vụ - Làm việc cá nhân - Theo dõi các thí nghiệm mẫu của GV, ghi nhớ các thao tác phục vụ cho việc tiến hành thí nghiệm. - Nghe và ghi nhớ những lưu ý của GV. Báo cáo, thảo luận - GV hướng dẫn thảo luận. - Các HS khác lắng nghe, đưa ra ý kiến - Nhận xét Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV theo dõi các nhóm HS - GV tổ chức các HS đánh giá lẫn nhau. - GV xác nhận ý kiến đúng ở từng câu trả lời. Sản phẩm học tập II. II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM: 1. Tác dụng với kim loại: 2Na + Cl2 2NaCl 2Zn + O2 2ZnO 2. 2. Tác dụng với hidro: a. a. Oxi tác dung với hidro 2H2 + O2 2H2O b. Clo tác dụng với hidro H2 + Cl2 2HCl => Phi kim phản ứng với H2 tạo thành hợp chất khí 3. Tác dụng với oxi: S + O2 SO2 4. Mức độ hoạt động của phi kim: - Phi kim hoạt động mạnh như: F2, O2, Cl2 - Phi kim hoạt động yếu hơn : C, S, P 3. Hoạt động luyện tập. - Nhắc lại tính chất hóa học của phi kim? Yêu cầu học sinh thảo luận làm bài tập pp “Kỹ thuật khăn trải bàn” Viết PTHH giữa các cặp chất sau đây: (ghi rõ đk, nếu có) : Khí flo và hidro, lưu huỳnh và oxi, bột sắt và bột lưu huỳnh, cacbon và oxi, khí hidro và lưu huỳnh. 4. Hoạt động vận dụng. Bài tập 1: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau? S SO2 SO3 H2SO4K2SO4 BaSO4 1) S + O2 SO2 (4) H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O (2) 2SO2 + O2 2SO3 (5) K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl (3) SO3 + H2O H2SO4 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng a. Nhaän xeùt: - Nhaän xeùt thaùi ñoä hoïc taäp cuûa hoïc sinh. - Ñaùnh giaù khaû naêng tieáp thu baøi cuûa hoïc sinh b.Dặn dò: - Bài tập về nhà: 3,4,5,6 SGK/ 51. - Xem trước bài “Clo”.
Tài liệu đính kèm: