I- MỤC TIÊU:
1. Học sinh nắm được.
- Axit cacbonic là axit yếu, không bền.
- Muối cacbonat có những tính chất của muối tác dụng với với dung dịch axit, dung dịch muối, dung dịch kiềm, ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí CO2.
- Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất đời sống.
2. Kĩ năng :
- Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hoá học của muối cacbonat.
- Biết quan sát hiện tượng, giải thích và hiện tượng và rút ra kết luận về tính chất dễ bị nhiệt phân huỷ của muối cacbonat.
3. Thái độ : Lòng tin vào khoa học , yêu thích học bộ môn.
Ngày dạy:// Tuần 22 : Tuần 19: Tiết 37 : AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT I- MỤC TIÊU: 1. Học sinh nắm được. - Axit cacbonic là axit yếu, không bền. - Muối cacbonat có những tính chất của muối tác dụng với với dung dịch axit, dung dịch muối, dung dịch kiềm, ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí CO2. - Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất đời sống. 2. Kĩ năng : - Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hoá học của muối cacbonat. - Biết quan sát hiện tượng, giải thích và hiện tượng và rút ra kết luận về tính chất dễ bị nhiệt phân huỷ của muối cacbonat. 3. Thái độ : Lòng tin vào khoa học , yêu thích học bộ môn. II- TRỌNG TÂM. H2CO3 là một axit yếu. Tính chất của muối cacbonat. III- CHUẨN BỊ : Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, giá, đèn cồn. Hoá chất : NaHCO3, Na2CO3, HCl, Ca(OH)2, K2CO3, CaCl2, CaCO3. IV – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Ổn định :kiểm diện. 2/ KTBC : 3/ Bài mới : Hoạt động 1: Hoạt động 2 : Gọi học sinh nêu một số muối cacbonat đã biết, thành phần của muối cacbonat. - Có thể chia muối cacbonat thành mấy loại. - Học sinh nhắc lại tính tan của muối cacbonat. - Những muối cacbonat tan được trong nước ? - Những muối cacbonat không tan trong nước ? Giáo viên giới thiệu tính tam của muối axit. - Học sinh dự đoán tính chất hoá học của muối cacbonat. - Học sinh làm thí nghiệm : Na2CO3 tác dụng với axit HCl. °Nêu hiện tượng ° Nhận xét – viết PTHH. - Học sinh làm thí nghiệm : K2CO3 tác dụng với Ca(OH)2. ° Hiện tượng. °Nhận xét – viết PTHH. - Học sinh làm thí nghiệm : Na2CO3 tác dụng với CaCl2 . ° Hiện tượng. ° Nhận xét – viết PTHH. °Giáo viên giới thiệu hoặc có thể làm thí nghiệm phân huỷ CaCO3 Hoạt động 3: Cho học sinh quan sát hình 3.17 nêu chu trình của cacbon trong tự nhiên. 4/-Củng cố và luyện tập: 1 học sinh làm bài tập 2/91 1 học sinh làm bài tập 3/91 5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Làm bài tập : 4,5/91. I –AXIT CACBONIC : H2CO3 :62 Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý. - H2CO3 tồn tại trong nước tự nhiên và nước mưa. Tính chất hoá học . H2CO3 là axit yếu : làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhạt. H2CO3 là xit không bền. II – MUỐI CACBONNAT (=CO3). 1/ Phân loại : Muối cacbonat trung hoà : Không có nguyên tố H trong thành phần gốc axit. VD: CaCO3 , Na2CO3 . - Muối cacbonat axit : gọi là muối hiđro cacbonat, có nguyên tố H trong thành phần gốc axit. VD: Ca(HCO3)2 , NaHCO3, KH2PO4 2/ Tính chất : a/ Tính tan : Đa số muối cacbonat không tan trừ một số muối cacbonat của kim loại kiềm. - Hầu hết muối hiđrocacbonat tan trong nước : NaHCO3, Mg(HCO3)2. b/ Tính chất hoá học : * Tác dụng với axit : Hiện tượng : có bọt khí. Nhận xét : do NaHCO3, Na2CO3 tác dụng với HCl tạo CO2 (k). PTHH : NaHCO3+HCl–>NaCl+ H2O + CO2 (dd) (dd) (dd) (l) (k) Na2CO3+2HCl–>2NaCl+H2O+ CO2 (dd) (dd) (dd) (l) (k) Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit mạnh hơn axit cacbonic tạo muối mới và giải phóng khí CO2. * Tác dụng với dung dịch bazơ. - Hiện tượng : có kết tủa trắng. - Nhận xét : do có phản ứng : K2CO3 + Ca(OH)2 ->2KOH+ CaCO3 (dd) (dd) (dd) (r) Một số dung dịch muối cacbonat phản ứng với dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và bazơ mới. NaHCO3+NaOH–>Na2CO3+H2O * Tác dụng với dung dịch muối. - Hiện tượng : đục, kết tủa trắng. - Nhận xét : do có phản ứng : Na2CO3+ CaCl2 ->NaCl + CaCO3 (dd) (dd) (dd) (r) Dung dịch muối cacbonat có thể tác dụng với một số dung dịch muối khác tạo thành 2 muối mới. to . Muối cacbonat bị phân huỷ PTHH:CaCO3(r) ->CaO(r) + CO2 3/ Ứng dụng : SGK III – CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN V- RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: