Mục tiêu
Giúp HS :
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
Tuần 10 Thứ Hai ngày 12 tháng 11 năm 2007 Tiết 1 - Chào cờ Tiết 2- Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính: 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả. - Cho HS nhận xét để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 Bài 2: Số ? - 1 - 2 l k l j Bài 3 ( +, -) ? 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 2 + 2 = 4 Bài 4: Viết kết phép tính thích hợp a. Bạn nam có 2 quả bóng bay. Bạn nam cho bạn nữ 1 quả. Hỏi bạn nam còn mấy quả bóng bay ? 2 - 1 = 1 b. 3 - 2 = 1 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3. ---------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 39 : au - âu I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, tranh minh hoạ. HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc: cái kéo, leo trèo, chào cờ. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần au - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần au - Hướng dẫn HS đánh vần: a - u - au - Yêu cầu HS cài thêm âm c để được tiếng cau. - GV ghi bảng: cau - Tiếng cau có vần mới học là vần gì? - GV tô màu vần au - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 80 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: cây cau(ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ - So sánh vần au và ao có gì giống và khác nhau? * Dạy vần âu ( tương tự ) - So sánh au và âu - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần au, âu - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Người bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ? + Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất? + Bà thường dạy các cháu những điều gì ? + Em yêu quý bà nhất ở điều gì ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần au - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng cau - Vần mới học là vần au - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát tranh - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng u. - Khác nhau: âu bắt đầu bằng â. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Bà cháu. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Ông, bà 4. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Ba ngày 13 tháng 11 năm 2007 Tiết1 - Mĩ thuật Tiết 2- Thủ công Đ/ c Vươn soạn giảng ----------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 40 : iu - êu I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, tranh minh hoạ. HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : rau cải, lau sậy, sáo sậu. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần iu - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần iu - Hướng dẫn HS đánh vần: i - u - iu - Yêu cầu HS cài thêm âm r và dấu huyền để được tiếng rìu. - GV ghi bảng: rìu - Tiếng rìu có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần iu. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 82 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: lưỡi rìu(ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ - So sánh vần iu và ui có gì giống và khác nhau? * Dạy vần êu ( tương tự ) - So sánh êu và iu? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần iu, êu - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng. HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ những gì ? + Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không ? + Người nông dân và con trâu ai chịu khó? + Con chim đang hót, có chịu khó không? + Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần iu - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng rìu - Vần mới học là vần iu - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát tranh - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng u. - Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Ai chịu khó? - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Người nông dân và con trâu đều chịu khó. 4. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Thứ Tư ngày 14 tháng 11 năm 2007 Tiết 1- Đạo đức Đ/ c Vươn soạn giảng Tiết 2- Toán Phép trừ trong phạm vi 4 I.Mục tiêu Giúp HS : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 4. HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Tính 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ * Giới thiệu phép tính 4 - 1 = 3 - GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 4 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?" - Vậy 4 bớt 1 còn mấy? - Để chỉ 4 bớt 1 bằng 3 ta dùng phép tính bốn trừ một bằng ba. - GV viết lên bảng * Hướng dẫn HS học phép trừ 4 - 2 = 2 và 4 - 3 = 1 ( tương tự phép trừ 4- 1= 3) Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập. Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. + Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? - Cho HS nêu phép tính - GV hỏi : Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? - Gọi HS nêu phép tính - Có 4 chấm tròn bớt đi 3 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - GV cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính. HĐ 2: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS quan sát tranh ... xã hội Đ/c Vươn soạn giảng Tiết 2- Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ ). II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính: 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính. - Cho HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện tính? - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện tính? - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 4 3 4 4 - - - - 1 2 3 2 3 1 1 2 Bài 2: Số ? - 1 - 3 m l m j + 3 - 2 k n l j Bài 3 Tính 4 - 1 - 1 = 2 4 - 2 - 1 = 1 4 - 1 - 2 = 1 Bài 4 ( > < = ) ? 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1 Bài 5: Viết kết phép tính thích hợp a. Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt ? 3 + 1 = 4 b. Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt ? 4 - 1 = 3 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS ôn lại bảng cộng, bảng trừ đã học. ---------------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Kiểm tra định kì( giữa kì I) ( Đề bài, đáp án, biểu điểm trường ra ) ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Sáu ngày 16 tháng 11 năm 2007 Tiết 1 - Toán Phép trừ trong phạm vi 5 I.Mục tiêu Giúp HS : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 5. HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Tính 3 - 2 = 1 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ * Giới thiệu phép tính 5 - 1 = 4 - GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 5 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?" - Vậy 5 bớt 1 còn mấy? - Để chỉ 5 bớt 1 bằng 4 ta dùng phép tính năm trừ một bằng bốn. - GV viết lên bảng * Hướng dẫn HS học phép trừ 5 - 2 = 3 và 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1( tương tự phép trừ 5 - 1 = 4 ) Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập. Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. + Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? - Cho HS nêu phép tính - GV hỏi : Có 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? - Gọi HS nêu phép tính - Có 5 chấm tròn bớt đi 4 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - Hướng dẫn tương tự tranh còn lại - GV cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính. HĐ 2: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 59 rồi nêu bài toán. - GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con - Nhận xét- chữa bài - Có 5 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 4 con thỏ.( HS nhắc lại) 5 bớt 1 còn 4 5 - 1 = 4 đọc là năm trừ một bằng bốn (HS nhắc lại) 5 - 2 = 3 đọc là " Năm trừ hai bằng ba" 5 - 3 = 2 đọc là "Năm trừ ba bằng hai" 5 - 4 = 1 đọc là " Năm trừ bốn bằng một" - Đọc đồng thanh, cá nhân - Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn thành 5 chấm tròn. 4 + 1= 5 - Còn 4 chấm tròn. 5 - 1 = 4 - Thành 5 chấm tròn 1 + 4 = 5 - Còn lại 1 chấm tròn 5 - 4 = 1 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 *Bài 1 Tính 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2 4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 5 - 1= 4 *Bài 2 Tính 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 2 = 3 4 + 1 = 5 5 - 3 = 2 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 5 - 4 = 1 *Bài 3 Tính 5 5 5 - - - 3 2 1 2 3 4 *Bài 4 Viết phép tính thích hợp a. Có tất cả 5 quả táo, bạn Nam hái được 2 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo ? 5 - 2 = 3 b.Có hình 5 quả táo, bạn Lan đã tô màu 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo chưa tô màu? 5 - 1= 4 4.Củng cố dặn dò - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 5. - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------- Tiết 2 - Âm nhạc Đ/c Vươn soạn giảng Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 41 : iêu - yêu I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, tranh minh hoạ. HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : líu lo, chịu khó, cây nêu. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần iêu - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần iêu - Hướng dẫn HS đánh vần: i - ê - u - iêu - Yêu cầu HS cài thêm âm d và dấu huyền để được tiếng diều - GV ghi bảng: diều - Tiếng diều có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần iêu. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 84 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: diều sáo(ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ - So sánh vần iêu và êu có gì giống và khác nhau? * Dạy vần yêu ( tương tự ) - So sánh yêu và iêu? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần iêu yêu - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng. HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ những gì ? + Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? + Em năm nay lên mấy? + Em đang học lớp nào? + Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em? + Em thích học môn gì nhất ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần iêu - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng diều - Vần mới học là vần iêu - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát tranh - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: phát âm giống nhau. - Khác nhau: yêu bắt đầu bằng y. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS đọc bài - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Bé tự giới thiệu? - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Một bạn nữ đang giới thiệu. - Em đang học lớp 1 A3. 4. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 5 Sinh hoạt I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Vũ Quỳnh Hương, Lê Hồng Quyết, Vũ Ngọc ánh, Nguyễn Như Quỳnh, Lò Thị Kiều Nga, Lò Thị Duyên, Nguyễn Hoài Linh, Đặng Duy Thái, Tòng Thị Thiết. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lò Thị Hà, Lò Phương Ngọc. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. *Hạn chế - Một số em còn lười học, kĩ năng đọc, viết yếu như em Nhung, Sơn, Ninh. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng 25 năm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/ 11. - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt, giờ học tốt, ngày học hay. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Giáo dục HS truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc qua những câu truyện kể. - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. - Bồi dưỡng học sinh giỏi em Thái, Quỳnh, Hương, Quyết, ánh, Duyên, Giang và phụ đạo học sinh yếu em Ninh, Ngọc, Phương, Hải, Sơn, Trang. - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể và thư viện thân thiện. 3.Kể chuyện về truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc ta
Tài liệu đính kèm: