Mục tiêu :
- Học chữ ghi âm : n, m. Đọc, viết : nơ, me
- Đọc và viết được n, m, nơ, me
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Giáo viên : Tranh
b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thứ hai ngày 29 thán 09 năm2008 Tuần 4: Học vần Bài : n – m I/ Mục tiêu : - Học chữ ghi âm : n, m. Đọc, viết : nơ, me - Đọc và viết được n, m, nơ, me II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Tranh b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS viết - Gọi 1 em đọc SGK Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu bài: n, m 2/ Dạy chữ ghi âm n: - Giới thiệu ghi chữ n: - Giới thiệu chữ nơ - Giới thiệu tranh: cài nơ và cho đcọ trơn tiếng nơ 3/ Dạy chữ ghi âm m - Ghi chữ m - Giới thiệu chữ me - Giới thiệu : quả me. Đọc trơn tiếng (quả dài, nhièu hạt, ăn chua) 4/ Luyện viết bảng con - Viết mẫu: cho HS nhận diện chữ n ( nét móc xuôi + nét móc hai đầu ) - Viết mẫu chữ m ( nét móc xuôi + nét móc xuôi + nét móc hai đầu) - Viết chữ nơ (n + ơ) me (m + e) - Nhận xét, đánh giá, ghi điểm thi đua 5/ Tiếng ứng dụng - Giới thiệu từ ứng dụng - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa: ca nô, bó mạ - Cho HS tìm tiếng có chữ n, m - Đọc mẫu - HS viết: bi vẽ, cá cờ - Phát âm đồng thanh nờ, mờ - Phát âm (4 em, đồng thanh) - Phân tích tiếng nơ - Đánh vần tiếng nơ - Đọc trơn: nơ - Phát âm: “mờ” - Phân tích tiéng me - Đánh vần tiếng me - Đọc trơn: me - HS viết bảng chữ n - HS viết chữ : m - HS trình bày chữ của mình - HS đọc: no, nô, nơ mo, mô, mơ ca nô - bó mạ Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc bài trên bảng tiết 1 - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng + Giới thiệu câu : Bò bê có cỏ, bò bê no nê + Hướng dẫn đọc: no nê + Đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Họat động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề: Bố mẹ, ba mạ - Hướng dẫn HS luyện nói Họat động 4: Cũng cố - Dặn dò - Hướng dẫn HS đọc SGK - Gọi đọc - Dặn: đọc lại bài. Chuẩn bị bài hôm sau - HS đọc: - HS đọc câu (đồng thanh, cá nhân) - Nghe - HS viết vào vở Tập Viết - HS lập lại chủ đề - Phát biểu - Phát biểu - Phát biểu - HS đem SGK 4 em đại diện 4 tổ đọc lại cả bài - Lớp nhận xét ghi điểm thi đua Thứ ba..ngày30.tháng10.năm.2008 Học vần Bài:d-đ I/ Mục tiêu: -Học chữ ghi âm : d, đ. Đọc, viết : dê, đò -Đọc và viết được d, đ, dê, đò II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Tranh dê, đò b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc bảng con - Gọi 2 HS viết bảng lớp - Gọi 1 em đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: d, đ Phát âm mẫu 2/ Dạy chữ d: - Giới thiệu ghi chữ d: Phát âm mẫu - Giới thiệu tiếng dê: Phân tích, đánh vần - Giới thiệu tranh: Con dê 3/ Dạy chữ đ: - Phát âm mẫu (đờ) - Giới thiệu tiếng đò - Xem tranh: đi đò 4/ Luyện viết bảng con - Viết mẫu: cho HS nhận diện chữ d . - Viết mẫu chữ đ 5/ Từ ứng dụng: da dê, đi đò - Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ - HS đọc: no nê Lớp viết bảng con - Phát âm đồng thanh - Phát âm: (5 em) - Phân tích - Đánh vần (cá nhân, tổ, nhóm) - Đọc trơn: con dê - Phát âm - Phân tích - Đánh vần (cá nhân, tổ, nhóm) - Đọc trơn: đi đò - HS viết bảng con - HS đọc từ và nhận biết tiếng có chữ d, đ, đi, đò, dê Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Cho HS đọc bài ở tiết 1 - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng + Xem tranh và nhận xét + Giới thiệu câu dưới tranh: Dì Na đi đò, bó và Mẹ đi bộ + Cho HS tìm tiếng chứa chữ d, đ + Đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết Họat động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề: Dê, cá cờ, bi vẽ, lá đa - Hướng dẫn HS luyện nói Họat động 4: Cũng cố - Dặn dò - Hướng dẫn HS đọc SGK - Trò chơi: tìm tiếng có chữ d, đ - Dặn: đọc lại bài. Chuẩn bị bài hôm sau - HS đọc: - HS quan sát tranh và phát biểu - HS đọc câu (tổ, lớp, cá nhân) - HS: dì, đi, đò - 3 em đọc lại - Nghe - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - Phát biểu - HS đọc SGK - Nghe Học Vần Bài: t - th I/ Mục tiêu : -Học chữ ghi âm : t, th. Chữ ghi tiếng : tổ, thỏđò -Đọc và viết được t, th, tổ, thỏ II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Tranh tổ, thỏ b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc - Gọi HS viết Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu bài: t, th Phát âm mẫu 2/ Dạy chữ t: - Giới thiệu ghi chữ t: Phát âm mẫu (tờ) - Giới thiệu tiếng tổ: Phân tích, đánh vần - Cho HS ghép chữ tổ - Giới thiệu tranh: tổ chim - Đọc mẫu tiếng tổ 3/ Dạy chữ th: - Phát âm mẫu (thờ) - Giới thiệu tiếng thỏ 4/ Luyện viết bảng con - Cho HS nhận diện chữ t - Hướng dẫn viết: tổ, thơ 5/ Từ ứng dụng: - Ghi tiếng từ - Giải nghĩa từ: ti vi, thợ mỏ - Hướng dẫn đọc và chữa phát âm sai Tiết 2 Hoạt động 1: * Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bài trên bảng tiết 1 - Quan tâm chữa sai cho HS yếu kém 2/ Luyện đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn thảo luận tranh - Giới thiệu câu luyện đọc: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Mời HS đọc - Hỏi: tiếng nào chứa chữ th - Đọc mẫu 1 lần Hoạt động 2: * Luyện viết - Giới thiệu bài viết gồm 4 dòng - Nhắc lại cấu tạo con chữ, chữ tổ, chữ thỏ - Chấm, chữa một số bài Họat động 3:Luyện nói 1/ Nêu chủ đề: ổ, tổ 2/ Hướng dẫn luyện nói Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Cho HS đọc các tiếng trong bài bắt đầu chữ t, th - Dặn học bài ở nhà, chuẩn bị bài hôm sau - HS 3 viết: da dê - HS viết: đi đò - HS đọc SGK - HS phát âm 1 lần: tờ, thờ - HS phát âm (tờ) (cá nhân, tổ, lớp) - HS phát âm: tổ (cá nhân, tổ lớp) - HS phân tích, đánh vần - Hs đọc tiếng tổ - Phát âm: cá nhân, tổ. lớp - Hs phân tích: đọc trơn tiếng thỏ - HS nhận xét và viết vào bảng con chữ t, th, tổ, thỏ - Hs đọc (tổ, nhóm, cá nhân) - HS đọc âm, tiếng, từ ngữ ứng dụng (đọc tổ, nhóm, cá nhân) - HS xem tranh, thảo luận cặp: - Nghe - HS đọc câu (tổ, nhóm, cá nhân) - HS: thờ - HS viết vào vở TV - Tranh vẽ : ổ, tổ - đem SGK - HS thi đua đọc - Nghe Thứ năm ngày 2 tháng10 năm 2008. Học Vần Bài: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: -Củng cố đọc viết các nguyên âm, phụ âm đã học trong tuấn: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th -Ghép và đọc được tiếng mới -Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ôn, bảng cài b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi trả bài đọc (4 em) - Gọi viết bảng ( 4 em) - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ôn tập 2/ Hướng dẫn ôn tập: - Cho HS nêu các chữ ghi âm đã học trong tuần qua - Viết một bên bảng các chữ ghi âm HS nêu được - Giới thiệu bảng ôn và cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, xong đến các chữ hàng dọc. - Hướng dẫn HS ghép các phụ âm với các nguyên âm và đọc thành tiếng. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Đọc và giải nghĩa từ - Viết bảng con: tổ cò, lá mạ Hướng dẫn cách viết. Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò - Đọc lại bảng ôn - Trò chơi: tìm tiếng mới - HS đọc: t, tổ; th, thỏ; ti vi, thợ mỏ - HS viết mỗi tổ mỗi từ: ti vi; thợ mỏ tổ cò, thả cá - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS viết bảng con: tổ cò, lá mạ - HS đọc -HS ghép cá nhân. -HS đọc từ ứng dụng. -HS chú ý nghe. -HS viết Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Cho HS đọc bài trên bảng tiết 1 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Cho xem tranh - Giới thiệu câu: SGK - Hướng dẫn đọc câu - Hỏi:Tiếng nào trong câu có chứa chữ m, t, th - Đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc HS cách viết, ngồi viết - Chấm, chữa một số bài Họat động 3: Luyện nói (Kể chuyện) - Giới thiệu câu chuyện:Cò đi lò dò - Treo tranh minh họa (4 bức) 2/ Kể chuyện theo tranh + Tranh 1,2,3,4 3/ Hướng dẫn Hs kể lại câu chuyện theo từng tranh. 4/ Thi kể nối truyện - HS đọc bảng ôn - HS đọc - HS thảo luận cặp: Tranh vẽ cò bố, cò mẹ, cò con - HS đọc (tổ, nhóm, cá nhân) - Phát biểu: mò, mẹ, tha, tổ - 2 HS đọc lại - HS viết vào vở TV -Quan sát tranh -Nhắc lại tên chuyện - HS lắng nghe và quan sát từng tranh - HS thi đua nhìn tranh kể lại câu chuyện Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008 Học vần Bài: lễ, cọ, bờ, hổ I/ Mục tiêu : -Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: lễ, cọ, bờ, hổ -Viết đúng, đẹp các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đem vở tập viết để chấm bổ sung. - Nhận xét giữa lớp và nhắc nhở cách viết giữ vở như thế nào? Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu: Bài tập viết gồm 4 chữ: lễ, cọ, bờ , hổ 2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết: - Treo chữ viết mẫu trong khung chữ, cho HS quan sát, nhận xét, đọc thành tiếng và xem độ cao của mỗi nét trong từng chữ: lễ, cọ, bờ , hổ. Khoảng cách khi viết chữ này đến chữ khác. 3/ Hướng dẫn cách viết: - Cho HS xem GV viết viết mẫu, vừa viết vừa nêu: chữ lễ viết chữ l nối chữ ê, trên chữ ê đặt dấu ~ - Cho HS viết bảng con chữ lễ - Tương tự với các chữ cọ, bờ, hổ - Cho HS viết vào vở tập viết - Nhắc HS cách viết vào vở, ngồi viết 4/ Chấm, chữa, tuyên dương một số bài, sửa sai những em viết chưa đúng dòng li Họat động 3: * Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương các HS học tốt - 4 em nộp vở TV - Nghe - Quan sát, nhận xét: l: cao 4 dòng li b: cao 4 dòng li h: cao 4 dòng li - Mỗi chữ cách nhau 1 ô - Quan sát, nhận xét - HS viết bảng con - Đem vở tập viết - Lắng nghe Tập Viết Bài: mơ, do, ta, thơ I/ Mục tiêu : -: Nắm cấu tạo các chữ ứng dụng: mơ, do, ta, thơ - Viết đúng, đẹp các chữ: mơ, do, ta, thơ - Ý thức rèn chữ viết II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ b/ Học sinh : Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra, chấm bổ sung một số viết chậm giờ học trước. - Nhận xét - Ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết: - Treo chữ viết mẫu và cho HS đọc tiếng ứng dụng - Hướng dẫn nêu cấu tạo tiếng 3/ Hướng dẫn cách viết: - Viết mẫu - Cho HS viết bảng con - Cho HS viết vào vở tập viết - Theo dõi, chữa sai - Chấm một vài bài viết xong Họat động 3: * Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương các HS viết chữ đẹp, vở sạch - Dặn dò: 1 số em viết xấu, cần viết thêm vào vở số 1 - 5 em nộp vở TV - Nghe - HS đọc: mơ, đo, ta, thơ - HS nêu cấu tạo mơ: m + ơ đo: đ + o ta: t + a thơ: th + ơ - Quan sát chữ mẫu - Viết bảng con - HS viết vào vở TV - Lắng nghe - Lắng nghe BÀI: BẰNG NHAU - DẤU = I/ Mục tiêu : - Nhận biết số lượng bằng nhau (mỗi số bằng chính số đó) - Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = - Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Tranh minh họa b/ Học sinh : Bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên trả lời, cho cả lớp làm bảng con (mỗi tổ 1 em) - Kiểm tra, chữa sai, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Hôm nay học bài bằng nhau, dấu = 2/ các hoạt động a. Nhận biết hệ bằng nhau - Cho HS dùng mẫu vật, que tính, hình vuông, hình tròn - Viết : 2= 2; 3 = 3 - Hỏi: Khi nào thì bằng nhau - Hỏi: Dùng dấu gì để biẻu thị bằng nhau? - Viết dấu = (đọc dấu bằng nhau) b. Thực hành -Bài 1: viết dấu = - Bài 2: - Cho HS khi làm bài phải nêu nhận xét: 5 vòng tròn trắng bằng 5 vòng tròn xanh - Hướng dẫn viết : 5= 5 - Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò cần thiết: Chuẩn bị bài ngày mai - HS 1: 3 5; 5 6 - HS 2: 1 6; 4 2 - HS 3: 2 3; 3 2 - HS 4: 1 5; 5 3 - Lớp làm bảng con - HS thao tác bằng que tính: 2 que tính bằng 2 que tính - 2 hình tam giác bằng 2 hình tròn - Số hình vuông bằng số hình tam gíac - Số lượng hai bên giống nhau - Dấu bằng - HS tìm dấu bằng nhau trong bộ số - HS đọc: dấu bằng nhau - HS làm bài 1 - HS nêu và viết : 5 = 5 2 =2; 1 = 1; 3 = 3 - HS lên chữa bài vừa nêu kết quả - Nghe Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Củng cố khái niệm bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5. Dùng dấu ><= - Biết thực hành luyện tập đúng, đủ - Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình Tranh Bài tập 2, bài tập 3 b/ Của học sinh : Bảng con- SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 em HS lên trả bài đếm số lượng điền dấu = - Thêm hay bớt để có số lượng bằng nhau - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các họat động + Bài tập 1: - Nêu yêu cầu: - Yêu cầu HS tự làm bài mời 1 em chữa bài + Bài tập 2: -Giải thích cách làm thêm hay bớt số hình vuông để được bằng nhau, các ô vuông màu trăng, màu xanh - Bài tập 3: Hương dẫn so sánh 2 nhóm vật rồi ghi số và kí hiệu - Trò chơi + Chia nhóm chơi + Nội dung chơi: Thi điền dấu nhanh, đúng, đẹp Hoạt động 3: * Củng cố- Dặn dò - Nhận xét tiết học. Tuyên dương. - HS 1: 5 = 3; 5 = 5 - HS 2: Bớt 2 chấm tròn để bằng nhau. - HS 3: thêm 1 bông hoa để bằng nhau. - HS 4: Điền dấu ><= 1 4; 2 2; 3 1 - Điền vào chổ chấm ><= - Làm bài, chữa bài - Thi đua làm bài Nối hình 1: 4 = 4 Nối hình 2: 5 = 5 - HS ghi: 5 > 4; 4 < 5 Lớp làm bài - HS tham dự chơi - Nghe Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : -Cũng cố lớn hơn, bé hơn, bằng nhau -Làm nhanh, đúng các bài tập -Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nam châm gắn số, dấu, bảng phụ - Bảng con-SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 em HS lên bảng lớp viết phép tính so sánh 2 số. - Theo dõi, ghi điểm - Cho cả lớp làm bảng con và chữa bài Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các họat động + Bài tập 1: - Gọi HS Nêu yêu cầu - Hướng dẫn mẫu về vẽ thêm, gạch bớt để bằng nhau - Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 em lên làm bảng phụ + Bài tập 2: -Mời 1 Hs đọc yêu cầu - Hướng dẫn mẫu - Bài tập 3: Tương tự bài 2 Cho Hs thực hành trò chơi nối nhau (tiếp xức) - Chia thành 3 nhóm HS Hoạt động 3: * Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học. Tuyên dương. - Dặn dò: Hoàn thành bài tập còn lại - HS 1 viết: 6 bé hơn 8 7 lớn hơn 5 8 bằng 8 - HS 2 điền dấu 4 7; 1 5; 9 9 1 2 3 4 - HS 3: nối đến số thích hợp > 3 2 < - HS 4: Nối đến số thích hợp 2< - HS nhắc lại đề bài học - 1 em đọc: vẽ thêm cho bằng nhau - Thêm hoặc bớt để bằng nhau - HS làm bài và chữa bài - Nối - HS làm bài và chữa bài cần nêu cách làm to, rỏ - Thực hành trò chơi - Nghe Toán BÀI: SỐ 6 I/ Mục tiêu : - Khái niệm về số 6 - Biết đọc, đếm và so sánh các số từ 1 đến 6 - Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Tranh minh họa, 6 mẫu vật b/ Học sinh : Bảng cài, bảng con, SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên trả bài - Theo dõi, chấm điểm - Cho cả lớp làm bảng con Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu: Số 6 2/ Giới thiệu: khái niệm số 6 - Hướng dẫn dùng que tính - 5 que tính thêm 1 que tính, có tất cả mấy que tính? - Với HS: có 5 bạn thêm 1 bạn đến có tất cả 6 bạn - Hỏi: 5 thêm 1 được mấy? - Xem tranh, SGK, chấm tròn, con tính 3/ Giới thiệu chữ số 6 in và viết cho HS viết bảng con 4/ Hướng dẫn nhận biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Hoạt động 3: * Thực hành - Bài 1: Viết chữ số 6 - Bài 2: Viết ( theo mẫu) - Bài 3: Viết số thích hợp vào rồi so sánh bằng ><= - Bài 4: điền dấu ><= Hoạt động 4: * Tổng kết- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương - Dặn dò - HS 1: Đếm và viết các sô từ 1 đến 5 - HS 2: Điền số thích hợp vào ô trống. 1 4 - HS 3: So sánh = 5 5 3 4 2 2 HS 3: Nối 1 2 3 4 5 3 > < 4 - Quan sát, nhận xét - HS lấy 5 que tính thêm 1 que nữa - Có 6 que tính - 5 thêm 1 được 6 - HS viết vào bảng con chữ số 6 - HS cài dãy số từ 1 đến 6 rồi đếm - HS viết chữ số 6 - Đếm và viết số. Nêu cấu tạo số 6 - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài 1 em lên chữa bài - Nghe Đạo Đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ I/ Mục tiêu dạy học: - Thấy rõ sự ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Biết ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ - Thích quen ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ II/ Đồ dùng dạy học: a /Giáo viên : Tranh minh họa các bài tập b/ Học sinh : Vở bài tập III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em trả lời câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu: Học tiếp bài hôm trước 2/ Các hoạt động: - Bài tập 3: - Hướng dẫn HS thảo luận - Yêu cầu các nhóm chuẩn bị cử người lên trình bày - Bài tập 4: - Yêu cầu: từng nhóm lên chỉnh lại tranh phục cho nhau - Tuyên dương nhóm làm tốt - Bài hát: Rửa mặt như mèo - Hỏi: Cả lớp có ai mặt giống mèo không? - Hỏi: Em nào biết hát Bài: Rửa mặt như mèo” - Đọc thơ Họat động 3: * Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương - Dặn dò HS 1: Chọn trong lớp một HS ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ. - HS 2: Vì sao em thích ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ - HS quan sát và thảo luận từng cặp - Bạn nhỏ đang làm gì? - Bạn nhỏ có gọn gằng, sạch sẽ không? - Đại diện nhóm trình bày trước lớp ( 5 nhóm) - Lớp nghe và bổ sung - Làm việc theo cặp - Phát biểu - Phát biểu, hát - HS đọc câu thơ cuối bài ( đồng thanh) - Nghe Tự Nhiên và Xã Hội BÀI: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I/ Mục tiêu : - Biết điều phải làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai - Biết giữ gìn vệ sinh mắt và tai - Ý thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Tranh SGK, đồ dùng thực hành b/ Học sinh : SGK- Vở bài tập III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em trả bài + Nhờ đâu mà em trông thấy mọi vật xung quanh. + Muốn biết mùi vị của đồ ăn, vật uống em phải nhờ đến cái gì? - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu: Nêu sự lợi ích của mắt và tai - Ghi đề bài 2/ Các hoạt động: + Hoạt động 1: -Hướng dẫn HS làm việc với SGK. Trả lời câu hỏi dựa theo tranh trang 10. -Nhận xét, bổ sung + Hoạt động 2: Hướng dẫn thảo luận tranh: nêu được việc gì nên làm, việc gì không nên làm để bảo vệ tai Nhận xét, bổ sung - Hoạt động 3: + Hướng dẫn HS đóng vai + Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS + Nội dung đóng vai: - Hoạt động 4: * Hướng dẫn thảo luận chung cả lớp - Để bảo vệ mắt em không làm gì? - Để bảo vệ tai em không làm gì? - GV chốt lại ý chính Hoạt động 3: * Tổng kết - Dặn dò - HS trả lời - Trả lời - Phát biểu: Mắt để trông thấy mọi vật, tai để nghe tiếng. - Nhắc lại đề bài: Bảo vệ mắt và tai - Từng cặp HS hỏi đáp theo tranh - Lớp nhận xét, bổ sung - Nhóm thảo luận: Việc không nên làm: Ngồi gần máy phát âm to. Dùng que ngoáy tai... Việc nên làm: Lau chùi tai... - Đại diện nhóm trình bày - 3 HS diễn vai: Hùng, Tuấn, Nam: - 3 HS diễn vai: Lan, anh Lan và bạn anh Lan không mở nhạc to - Phát biểu
Tài liệu đính kèm: