Giáo án Lớp 5 - Tuần 14 - Lộc Thị Dung - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Giáo án Lớp 5 - Tuần 14 - Lộc Thị Dung - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Mục tiêu

 Giúp HS :

 - Đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

 - Đọc được các câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.

II.Đồ dùng dạy học

 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng

 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

 

doc 23 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 14 - Lộc Thị Dung - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
 Ngày soạn: 19 / 11 /2009
 Ngày giảng: T2 / 23 / 11 /2009	Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Tiết 1: 
 Chào cờ
 ........................................................................................
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt 
 Bài 55 : eng iờng
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. 
 - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao, hồ, giếng. 
II.Đồ dùng dạy học
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : bông súng, củ gừng, sừng hươu. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới: 26 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần eng 
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần eng 
- Hướng dẫn HS đánh vần : e - ngờ - eng 
- Yêu cầu HS cài tiếng xẻng. 
- GV ghi bảng: xẻng
- Tiếng xẻng có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần eng
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát cái xẻng
- Chúng ta có từ khóa: lưỡi xẻng (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần iêng ( tương tự )
- So sánh eng và iêng?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần eng, iêng. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Đọc lại bài ở tiết 1. 
b. Hướng dẫn đọc cõu ứng dụng: 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ những gì ? 
+ Những tranh này đều nói về cái gì ?
+ Làng em ở có ao, hồ. giếng không?
+ Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu? 
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần eng
- Đánh vần CN- ĐT
- Cài và phân tích tiếng xẻng
- Vần mới học là vần eng.
- Đánh vần CN- ĐT
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng ng.
- Khác nhau: iêng bắt đầu bằng iê.
- HS đọc ĐT- CN
 cái kẻng củ riềng 
 xà beng bay liệng 
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Luyện đọc CN - ĐT
 eng, iờng, lưỡi xẻng, xà beng
 HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- 4 HS nối tiếp đọc lại bài đọc tiết 1
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 - Ao, hồ, giếng.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Những tranh này đều nói về nước.
- Nơi em ở thường lấy nước ăn từ nguồn nước sạch, từ giếng
 4 . Củng cố dặn dò 3‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 ............................................................................................
Tiết 4: Toán 
 Phộp trừ trong phạm vi 8
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 8.
 HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1’
 2. Kiểm tra 4‛
 - Tính
 7 - 2 + 1= 6 7 - 3 + 2 = 6 7 - 1 + 0 = 6
 3.Bài mới 27 ’
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ
* Giới thiệu phép tính 8 - 1 = 7 và 
 8 - 7 = 1
- GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 8 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?"
- Vậy 8 bớt 1 còn mấy?
- Để chỉ 8 bớt 1 bằng 7 ta dùng phép tính nào? 
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình để nêu kết quả của phép trừ 8 - 7 = 1
* Hướng dẫn HS học phép trừ
 8 - 2 = 6 và 8 - 6 = 2 ; 8 - 3 = 5 và 8 - 5 = 3 ; 8 - 4 = 4 ( tương tự như phép trừ 8 - 1 =7 )
Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
- Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập.
HĐ 2: Thực hành 
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả.
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách tính .
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/74 rồi nêu bài toán.
- GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con 
- Nhận xét- chữa bài
* Hướng dẫn thành lập phộp trừ, bảng trừ trong phạm vi 8
- Có 8 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 7 con thỏ.( HS nhắc lại)
 8 bớt 1 còn 7 
 8 - 1 = 7 đọc là tám trừ một bằng bảy (HS nhắc lại)
 8 - 7 = 1 đọc là " Tám trừ bảy bằng một"
- Đọc đồng thanh, cá nhân 
*Bài 1 Tính 
 8 8 8
 - 1 - 2 - 3 
 7 6 5 
*Bài 2 Tính
 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 
 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 
 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 
*Bài 3 Tính
 8 - 4 = 4 8 - 8 = 0
 8 - 1 - 3 = 4 8 - 0 = 8
 8 - 2 - 2 = 4 8 + 0 = 8
*Bài 4 Viết phép tính thích hợp 
 8 - 4 = 4 
 5 - 2 = 3
 4.Củng cố dặn dò 3‛
 - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 8.
 - Nhận xét chung tiết học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Chiều: 
Tiết 1: Tiếng Việt ( Tăng ) 	
	 Luyện tập bài 55: eng - iờng	
I. Mục tiêu 
 - Luyện đọc to, rừ ràng, lưu loỏt. 
 - Làm đỳng cỏc bài tập nối cỏc ụ chữ thớch hợp, điền vần eng hay iờng? 
 - Viết đỳng cỏc từ ngữ: xà beng, củ riềng
II.Đồ dùng dạy học
 GV: bảng phụ viết sẵn cỏc bài tập
 HS : SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết: bông súng, củ gừng.
 - Đọc SGK
 3. Bài mới: 26 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Đọc bài SGK
- Hướng dẫn học sinh đọc bài trong SGK.
- Tổ chức thi đọc ĐT - CN
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập
Hướng dẫn HS quan sỏt tranh trong vở rồi nối cỏc hỡnh ảnh vào cỏc ụ chữ thớch hợp
GV – HS nhận xột, chữa bài
- Đọc lại bài 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con, vở bài tập
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
* Thu bài, chấm điểm, chữa lỗi cho học sinh.
- HS đọc bài theo nhúm, bàn, cỏ nhõn.
- Thi đọc trong nhúm
* Nối:
 xà beng cồng chiờng cỏi kẻng
 đũn khiờng
* Điền: eng hay iờng
cỏi kẻng, cỏi kiềng, bay liệng.
xà beng xà beng xà beng
củ riềng củ riềng củ riềng
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở bài tập
- HS theo dừi, tự chữa bài vào vở 
 4 . Củng cố dặn dò 3‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 .
Tiết 2: Toán (tăng)
 Phộp trừ trong phạm vi 8
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 8.
 HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1’
 2. Kiểm tra 4‛
 - Tính
 7 - 2 + 1= 6 7 - 3 + 2 = 6 7 - 1 + 0 = 6
 3.Bài mới 27 ’
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả.
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách tính .
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/74 rồi nêu bài toán.
- GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con 
- Nhận xét- chữa bài
*Bài 1 Tính 
 8 8 8
 - 2 - 6 - 5 
 6 2 3 
*Bài 2 Tính
 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 
 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 
 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 
*Bài 3 Tính
 8 - 5 = 3 8 - 8 = 0
 8 - 2 - 3 = 3 8 - 0 = 8
 8 - 3 - 2 = 3 8 + 0 = 8
*Bài 4 Viết phép tính thích hợp 
 8 - 4 = 4 
 5 - 2 = 3
 4.Củng cố dặn dò 3‛
 - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 8.
 - Nhận xét chung tiết học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
.
 Ngày soạn: 18 /11 /2009
Ngày giảng: T3 / 24 / 11 /2009
Tiết 1+2: Tiếng Việt 
 Bài 56 : uụng - ương
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường. 
 - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài: Nắng đó lờn. Lỳa trờn nương 
 chớn vàng, trai gỏi bản mường cựng vui vào hội.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết : cái kẻng, xà beng, củ riềng. 
 - 2 HS đọc lại bài SGK
 3. Bài mới 26 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uông 
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần uông 
- Hướng dẫn HS đánh vần : u- ô - ngờ - uông 
- Yêu cầu HS cài tiếng chuông. 
- GV ghi bảng: chuông
- Tiếng chuông có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần uông
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát quả chuông
- Chúng ta có từ khóa: quả chuông(ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ương ( tương tự )
- So sánh uông và ương?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uông, ương. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có ... i nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, 
	 mỏy tớnh.
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : buôn làng, hải cảng, bánh chưng. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 26 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần inh 
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần inh 
- Hướng dẫn HS đánh vần : i- nhờ - inh 
- Yêu cầu HS cài tiếng tính. 
- GV ghi bảng : tính
- Tiếng tính có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần inh
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 118
- Chúng ta có từ khóa: máy vi tính (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ênh ( tương tự )
- So sánh inh và ênh ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ang, anh. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm đợc.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? Trong những máy ở tranh em biết tên những loại máy nào ? 
+ Máy cày dùng làm gì ? Em thường thấy ở đâu?
+ Máy khâu dùng làm gì ?
- Cài, phân tích vần inh
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng tính
- Vần mới học là vần inh.
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: Kết thúc bằng nh.
- Khác nhau : ênh bắt đầu bằng ê.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN - ĐT
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Máy cày dùng để cày ruộng.
- Máy khâu dùng để máy quần áo.
 4 . Củng cố dặn dò 3‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 .
Chiều:
Tiết 3: Toỏn(Tăng)
 Phộp cộng trong phạm vi 9
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mẫu vật có số lượng là 9.
 HS : Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1‛ 
 2. Kiểm tra 4‛ 
 Tính: 7 + 1 = 8 8 - 1 = 7 4 + 4 = 8
 3.Bài mới 27‛
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Hướng dẫn học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập
- GV gọi nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
 - Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9
 *Bài 1: Tính
 2 5 6
 + 7 + 2 + 3
 9 7 9
*Bài 2: Tính
 8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 
 1 + 8 = 9 4 + 5 = 9 
 8 - 5 = 3 7 - 4 = 3
*Bài 3: Tính 
 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9
 4 + 1 + 4 = 9 6 + 1 + 2 = 9
 4 + 2 + 3 = 9 6 + 3 + 0 = 9
*Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
a. Chồng gạch có 6 viên, đặt thêm 3 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy
viên ?
 6 + 3 = 9
b. 7 + 2 = 9
 4.Củng cố dặn dò 3‛
 - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
.
 Ngày soạn: 25 /11 /2009
 Ngày giảng: 27 /11 / 2009 
Tiết 1: Toán
	Phộp trừ trong phạm vi 9
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 9.
 HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1’
 2. Kiểm tra 4‛
 - Tính
 8 + 1= 9 7+ 2 = 9 9 + 0 = 9 0 + 9 = 9
 3.Bài mới 27 ’
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài.
GV
HS
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ
* Giới thiệu phép tính 9 - 1 = 8 và 
 9 - 8 = 1
- GV cho HS quan sát mô hình và nêu: " Có 9 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ? "
- Vậy 9 bớt 1 còn mấy?
- Để chỉ 9 bớt 1 bằng 8 ta dùng phép tính nào? 
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình để nêu kết quả của phép trừ 9 - 8 = 1
* Hướng dẫn HS học phép trừ
 9 - 2 = 7 và 9 - 7 = 2 ; 9 - 3 = 6 và 9 - 6 = 3 ; 9 - 4 = 5 ( tương tự như phép trừ 9 - 1 =8 )
Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
- Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập.
HĐ 2: Thực hành 
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài	
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả.
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài cho HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/79 rồi nêu bài toán.
- GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con 
- Nhận xét- chữa bài
* Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, phộp cộng trong phạm vi 9
- Có 9 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 8 con thỏ.( HS nhắc lại)
 9 bớt 1 còn 8 
 9 - 1 = 8 đọc là chín trừ một bằng tám (HS nhắc lại)
 9 - 8 = 1 đọc là " Chín trừ tám bằng một"
- Đọc đồng thanh, cá nhân 
*Bài 1 Tính 
 9 9 9
 - 1 - 2 - 3 
 8 7 6 
*Bài 2 Tính
 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 
 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 
 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 
*Bài 3 Số ?
9
7
4
3
8
5
2
5
6
1
4
*Bài 4 Viết phép tính thích hợp 
- Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong ?
 9 - 4 = 5 
 4.Củng cố dặn dò 3‛
 - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 8.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 ..
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
 Bài 59 : ụn tập
I.Mục tiêu
- HS đọc, viết chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài: 
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên truyện kể Quạ và Công . 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng ôn SGK/120, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK.
HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức 1‛
2. Kiểm tra 5‛
 - Đọc, viết : đình làng, thông minh, bệnh viện.
 - Đọc SGK.
3.Bài mới 27 ‛
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn ôn tập	
GV
 HS
* HĐ 1: Ôn các vần vừa học 
- Tuần qua em đã được học những vần nào mới ?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm trên bảng ôn.
HĐ 2: Ghép âm thành vần 
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép âm thành vần (ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn)
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng
- Gọi HS đọc 
- GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ
HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu- nêu quy trình viết
- Uốn nắn HS viết
Tiết 2 Luyện tập
HĐ 1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh.
-Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Đọc bài SGK
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 2: Luyện viết
- GV viết mẫu
 - Luyện viết(Vở tập viết)
HĐ 3: Kể chuyện
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện.
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện.
- Nhận xét kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?
ng
nh
a
ang
ă
ăng
â
âng
o
ong
ô
ông
u
ung
ư
ưng
iê
iêng
uô
uông
ươ
ương
e
eng
ê
ênh
i
inh
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS theo dõi 
- HS viết bảng con
- HS đọc ĐT- CN
- Theo dõi
- HS đọc thầm
- HS đọc ĐT- CN
 - HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS viết vở tập viết 
- Quạ và Công
- HS theo dõi
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn).
- HS từng nhóm kể chuyện
ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
 4. Củng cố - dặn dò 3‛
 - Đọc lại bảng ôn, HS tìm chữ có vần vừa học.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
.
Tiết 5 : 
 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong 
	tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
 - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Lũ Thị Mai, Lợi, Thơ, Phượng, HàMột số em có cố gắng nhiều trong học tập em Dương, Khỏnh
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
 c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh.
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. 
 - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ cho HS như các em Lũ Thị Phượng , Cường 
3.Tập văn nghệ, kể chuyện, thi đọc thơ, hát

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14 (2).doc