- Đọc và viết đúng ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II. Chuẩn bị
GV: Quả cà chua, bảng phụ câu ứng dụng
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
Tuần 8 Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1: CHÀO CỜ . Tiết 2 + 3: Tiếng Việt Bài 30: ua ưa I . Mục tiờu: - Đọc và viết đỳng ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cỏc cõu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa. II. Chuẩn bị GV: Quả cà chua, bảng phụ câu ứng dụng HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè. - Đọc cõu: Bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Giới thiệu vần ua - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ua - Hướng dẫn HS đánh vần: u- a - ua - Yêu cầu HS cài thêm âm c vào vần ua để được tiếng cua. - GV ghi bảng: cua - Tiếng cua có vần mới học là vần gì? - GV tô màu vần ua - Hướng dẫn HS đánh vần: cờ- ua - cua, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh con cua - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: cua bể (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ưa ( tương tự ) - So sánh vần ua và ưa có gì giống và khác nhau? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ua, ưa - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giải thớch từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại bài tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Giữa trưa mọi người thường ở đâu và làm gì? + Buổi trưa em thường làm gì? + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ua, tiếng cua - Đánh vần CN- ĐT ua ưa cua ngựa cua bể ngựa gỗ - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng a. - Khác nhau: ưa bắt đầu bằng ư. cà chua tre nứa nụ đựa xưa kia - Đọc ĐT- cá nhân ua ưa - Đọc ĐT - CN bài trên bảng Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ. - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc theo nhúm, bàn, cỏ nhõn ua ua ua ưa ưa ưa cua bể cua bể ngựa gỗ ngựa gỗ Giữa trưa - Giữa trưa mọi người thường nghỉ ngơi, ngủ trưa - Buổi trưa em thường ngủ - Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sỏch, bỏo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. . Tiết 4: Toán Luyện tập (48) I.Mục tiêu - Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3,4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tớnh thớch hợp. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, một số vật mẫu HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính: 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 = 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập? - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài - Hướng dẫn HS lập phép tính và tính kết quả - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Cho HS quan sát tranh SGK/ 48 - Nêu bài toán - Yêu cầu viết phép tính Bài 1: Tính theo cột dọc 3 2 1 + + + 1 1 3 4 3 4 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống + 1 2 + 2 3 1 1 Bài 3: Tính 1 + 1 + 1 = 3 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 1 + 3 = 4 4. Củng cố dặn dò - Đọc bảng cộng 4 - Về làm bài tập cũn lại, chuẩn bị cho bài sau. . CHIỀU Tiết 1+2: Âm nhạc (DẠY CHUYấN) Tiết 3: Đạo đức GIA ĐèNH EM (Tiết 2) I/ Mục tiờu - Giỳp HS hiểu trẻ em cú quyền cú gia đỡnh, cha mẹ được yờu chăm súc. - Trẻ cú bổn phận phải lễ phộp, võng lời cha mẹ. - Cỏc em phải biết yờu quý gia đỡnh của mỡnh. Yờu thương, kớnh trọng, lễ phộp với ụng bà, cha mẹ. Quý trọng những bạn biết lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ. II/ Đồ dựng dạy học 1. GV: Một số đồ dựng để húa trang khi chơi đúng vai. 2. HS : Vở bài tập đạo đức. III/ Cỏc hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra: - Trẻ em phải cú bổn phận gỡ đối với ụng bà, cha mẹ? 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1: Trũ chơi: " Đổi nhà" - GV nờu tờn trũ chơi, hướng dẫn cỏch chơi, luật chơi. - Cho HS chơi trũ chơi. - Hướng dẫn HS thảo luận: + Em cảm thấy thế nào khi luụn cú một mỏi nhà? + Em sẽ ra sao khi khụng cú một mỏi nhà? - GV kết luận *HĐ2: Tiểu phẩm: " Chuyện của bạn Long" - GV đọc nội dung truyện. - Chọn HS tham gia đúng tiểu phẩm. - Hướng dẫn HS thảo luận: + Em cú nhận xột gỡ về việc làm của bạn Long? Điều gỡ sẽ xảy ra khi bạn Long khụng nghe lời mẹ? - GV kết luận *HĐ3: Liờn hệ - GV cho HS tự liờn hệ bản thõn. - GV khen ngợi những HS biết lễ phộp võng lời ụng bà, cha mẹ. - GV kết luận. - HS nghe. - HS chơi trũ chơi. - Sung sướng, hạnh phỳc. - Buồn, cụ đơn, lo sợ - HS nghe. - HS phõn vai: Long, mẹ Long, cỏc bạn Long. - HS đúng vai - Bạn Long khụng nghe lời mẹ. - Bài tập làm chưa xong, cú thể bạn bị ốm - HS tự liờn hệ. 3. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột tiết học. - Dặn HS thực hiện lễ phộp, võng lời ụng bà, cha mẹ. . Thứ ba ngày 12 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1: Tiếng Việt Bài 31: Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa. - Đọc đúng các từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể :" Khỉ và Rùa II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng ôn SGK/64, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. HS : Ôn tập ở nhà, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Viết : cua bể, ngựa gỗ. - Đọc cõu: Mẹ đi chợ mua mớa, khế, dừa, thị cho bộ. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn ôn tập GV HS * HĐ 1: Ôn các vần vừa học - Tuần qua em đã được học những vần nào mới? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc vần trên bảng ôn. HĐ 2: Ghép chữ và vần thành tiếng - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành tiếng (ghép chữ ở cột dọc với chữ và vần ở dòng ngang của bảng ôn) HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng - HS luyện đọc CN - ĐT - GV chỉnh sửa HĐ 4: Tập viết bảng con - GV viết mẫu- nêu quy trình viết - Uốn nắn HS viết Tiết 2 Luyện tập HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1 - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh. - Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Đọc bài SGK - GV chỉnh sửa cho HS HĐ 2: Luyện viết - Nờu yờu cầu bài viết - Yờu cầu HS viết vào vở tập viết HĐ 3: Kể chuyện - Nêu tên truyện kể hôm nay? - GV kể diễn cảm chuyện. - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 4 - Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện. - Nhận xét kể chuyện - Truyện có ý nghĩa gì? u ua ư ưa i ia tr tru trua trư trưa tri tria ng ngu ngua ngư ngưa ngh - HS đọc cá nhân, cả lớp - Luyện đọc mua mớa ngựa tớa mựa dưa trỉa đỗ mựa dưa mựa dưa ngựa tớa ngựa tớa - HS đọc CN - ĐT Gớo lựa kẽ lỏ Lỏ khẽ đu đưa Gớo qua cửa sổ Bộ vừa ngủ trưa. mựa dưa mựa dưa ngựa tớa ngựa tớa Khỉ và Rùa - HS nghe - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn). - HS từng nhóm kể chuyện ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. 4.Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bảng ôn. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. .. Tiết 3: Toán Phép cộng trong phạm vi 5 I.Mục tiêu - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mẫu vật có số lượng là 5, phiếu bài tập 3 HS : Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra HS làm bảng con Tính: 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 Bước 1: Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5 - GV đưa ra 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi: + Có 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? + Để thể hiện 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa chúng ta dùng phép tính gì? Hãy đọc phép tính đó. - GV viết phép tính 4 + 1 = 5 lên bảng và yêu cầu HS đọc Bước 2: Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5( tương tự phép cộng 4+1= 5) Bước 3: Giới thiệu các phép cộng 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 Bước 4: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5. - Gọi HS đọc bảng cộng Bước 5: Cho HS quan sát hình vẽ sơ đồ SGK - GV nêu yêu cầu: Hãy nêu phép tính tương ứng với 2 bài toán sau: + Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? + Có 1 chấm tròn, thêm 4 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? - Vị trí của các số trong phép tính 4 + 1 và 1 + 4 có giống hay khác nhau? - GV nói: Vị trí của các số trong hai phép tính khác nhau nhưng kết quả của cả 2 phép tính đều bằng 5. Vậy 4 + 1 cũng bằng 1 + 4. - GV hướng dẫn tương tự với 3 + 2 và 2 + 3 HĐ 2: Luyện tập - GV gọi nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc - GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính - Nhận xét chữa bài - 4 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 5 bông hoa.( HS nhắc lại) - Dùng phép tính 4 + 1 = 5 ( Bốn cộng một bằng năm ) - HS đọc 1 + 4 = 5 đọc là " Một cộng bốn bằng năm" 3 + 2 = 5 đọc là " Ba cộng hai bằng năm" 2 + 3 = 5 đọc là"Hai cộng ba bằng năm" 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 - HS nêu ra 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán: 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 - Kết quả 2 phép tính bằng nhau và bằng 5. - Vị trí các số trong 2 phép tính khác nhau. 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 *Bài 1 Tính 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 *Bài 2 Tính 4 2 3 + + + 1 3 2 5 5 5 *Bài 4 Viết phép tính thích hợp - Có 4 con hươu, thêm 1 con hươu. Hỏi tất cả có mấy con hươu? 4 + 1 = 5 4.Củng cố dặn dò - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. - ... i b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ui - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ui, tiếng nỳi - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 68 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: đồi núi (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. * Dạy vần ưi ( tương tự ) - So sánh vần ui và ưi có gì giống và khác nhau? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ui, ưi - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - Giải thớch từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Đồi núi có gì khác với đồng bằng? + Trên đồi núi thường có những gì? + Quê em là vùng đồng bằng hay vùng đồi núi? - HS đọc ĐT - Đánh vần, đọc trơn CN- ĐT ui ưi nỳi gửi đồi nỳi gửi thư - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng i. - Khác nhau: ưi bắt đầu bằng ư. - HS đọc ĐT- CN cỏi tỳi gửi quà vui vẻ ngửi mựi ui ui ui ui ưi ưi ưi ưi - HS đọc lại bài đọc tiết 1. Dỡ Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quỏ. ui ui ui ui ưi ưi ưi ưi đồi nỳi đồi nỳi gửi thư gửi thư - HS viết bài trong vở tập viết. Đồi núi - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Trên đồi núi thường có nhiều cây cối 4 . Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 3: Toán ( Tăng) Luyện tập I.Mục tiêu - Củng cố và rốn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi cỏc số đó học. - Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phộp tớnh cộng. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, một số vật mẫu, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra HS làm bảng con Tính: 3 + 2 = 5 2 + 2 = 4 4 + 0 = 4 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS nờu miệng - HS quan sỏt hỡnh vẽ, nờu bài toỏn - Yêu cầu viết phép tính - Nhận xét chữa bài Bài 1:Tính 5 + 0 = 5 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 0 + 5 = 5 1 + 4 = 5 1 + 2 = 3 Bài 2: Tính 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4 1 + 2 = 3 1+ 4 = 5 Bài 3: Viết phép tính thích hợp a. 2 + 2 = 4 b. 4 + 0 = 4 4. Củng cố dặn dò - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. . Tiết 3: Tiếng Việt (Tăng) Luyện tập: Bài 34 ui - ưi I/ Mục tiờu: - Củng cố, rốn kĩ năng đọc đỳng đọc to, đọc rừ ràng - Làm đỳng cỏc bài tập nối cỏc ụ chữ. - Viết đỳng cỏc từ: cỏi chổi, ngúi mới theo mẫu chữ thường, cỡ vừa. II/ Đồ dựng dạy học GV: Bảng phụ cho bài tập 1,2 HS.:SGK, vở bài tập III/ Cỏc hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: -Viết bảng con, bảng lớp ngựa tớa, lỳa mựa 3.Bài mới: a: giới thiệu bài b: Hướng dẫn ụn, luyện GV HS HĐ1/ Luyện đọc SGK - Yờu cầu HS mở SGK đọc bài HĐ2/Hướng dẫn làm bài tập - Hướng dẫn nối cỏc tiếng thành từ - HS làm bảng lớp, vở bài tập - Chữa bài HĐ3/ Hướng dẫn viết - GV viết mẫu - Hướng dẫn quy trỡnh - Yờu cầu HS viết bảng con, vở bài tập HĐ4/ Thu bài, chấm điểm - GV thu bài, chấm điểm, chữa lỗi cho HS - HS đọc theo nhúm, bàn, cỏ nhõn - Thi đọc ĐT - CN * Bài tập 1. Nối ? Bú củi mỳi khế mũi ngửi * Bài tập 2. Nối ? bụi tre cỏi mũi gửi quà *Bài tập 3.Viết chữ cỏi tỳi cỏi tỳi gửi quà gửi quà 4.Củng cố - dặn dũ: - GV nhận xột bài viết của HS - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp, có cố gắng nhiều trong học tập. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/ 11. - Nâng cao kỉ cương trường lớp. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. - Bồi dưỡng học sinh giỏi em Ninh, Cường, Quốc, Tiờn và phụ đạo học sinh yếu em Thương, Hương, Qỳy - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể và thư viện thân thiện. 3.Tổ chức văn nghệ - GV tổ chức cho các em thi kể chuyện, đọc thơ, hát . Tuần 9 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ ... Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài 35: uôi - ươi I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được cỏc từ ngữ và cỏc câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trũ đố chữ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần uôi - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần uôi - Hướng dẫn HS đánh vần: u- ô- i - uôi - Yêu cầu HS cài thêm âm ch và dấu sắc để được tiếng chuối. - GV ghi bảng: chuối - Tiếng chuối có vần mới học là vần gì? - GV tô màu vần uôi - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 72 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: nải chuối(ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ - So sánh vần uôi và ôi có gì giống và khác nhau? * Dạy vần ươi ( tương tự ) - So sánh uôi và ươi - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uôi, ươi . - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Kể tên các loại quả trong tranh? +Trong các thứ quả này, em thích loại nào nhất. + Vườn nhà em trồng cây gì? + Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần uôi - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng chuối - Vần mới học là vần uôi - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát tranh - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng i. - Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ươ. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Chuối, bưởi, vú sữa. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - HS kể tên các loài cây trồng ở vườn nhà mình. . 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 4: Toán Luyện tập I.Mục tiêu HS được củng cố về : - Phép cộng một số với 0. - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - So sánh các số và tính chất của phép cộng( khi đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả khụng thay đổi. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 2 = 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp . - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS cách làm - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 Bài 2: Tính 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 Bài 3: ( >, < , = ) 2 < 2 + 3 5 = 0 + 5 5 > 3 + 1 0 + 3 < 4 Bài 4: Viết kết quả phép cộng + 1 2 1 2 3 2 3 4 3 4 5 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. ----------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: