1. Kiến thức :
- Dưới kính lúp nhận biết được hình dạng ngoài.
- Biết cách mổ động vật không xương sống, và quan sát nhận biết.
- Củng cố kiến thức về ngành thân mềm.
2. Kỹ năng :
- Củng cố kỹ năng sử dụng mổ vật thí nghiệm .
- Kỹ năng quan sát, so sánh
Tuần . 11 Ngàysoạn : 10/11/2005 Tiết : 21 Ngày dạy: 12/11/2005 Bài 20 : THƯC HÀNH QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM I.Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Dưới kính lúp nhận biết được hình dạng ngoài. - Biết cách mổ động vật không xương sống, và quan sát nhận biết. - Củng cố kiến thức về ngành thân mềm. 2.. Kỹ năng : - Củng cố kỹ năng sử dụng mổ vật thí nghiệm . - Kỹ năng quan sát, so sánh II.Phương tiện thực hành : Kính lúp Bộ đồ mổ, khay mổ. Tranh vẽ phóng to cấu tạo trong mực, trai sông . Mẫu vật : Mỗi nhóm một, ốc vặn, trai sông. III.Tiến trình thực hành : 1 . GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2 .Thực hành: 2.1 . Trai sông : a. Quan sát cấu tạo ngoài : - Nhận biết cấu tạo ngoài . - Xác định mặt lưng , bụng, đỉnh vỏ, Cấu tạo vỏ . b. Mổ và quan sát cấu tạo trong : * Xử lý mẫu vật : - Làm chết trai sông bằng nước sôi 60 0C - Hoặc dùng dao cắt bản lề ở phía lưng trai. * Quan sát nội quan : - Xoang bao tim ở phía lưng - 2 vạt áo - 2 tấm mang (dưới vạt áo ) - Chân trai hình lưỡi rừu. - Lỗ miệng ( cơ khép vỏ trước ) - Khối gan tụy màu vàng nhạt. - Hậu đơn thận ( dưới bao tim hình chữ w - Hệ tiêu hóa ,sinh dục, thần kinh. - Tìm hệ tiêu hóa :Xác định Miệng – hầu – t. quản – dạ dày cơ – ruột tịt. - Hệ thần kinh : Tìm chuỗi hạch thần kinh bụng - Hệ sinh dục : Xác định cơ quan đực, cơ quan cái - Hệ tuần hòan : Tìm máu. 2.2.Oác vặn : a. Quan sát cấu tạo ngoài : - Nhận biết cấu tạo ngoài . - Xác định đỉnh vỏ, Cấu tạo vỏ , đếùm số vòng xoắn b. Mổ và quan sát cấu tạo trong : * Xử lý mẫu vật : - dùng dao, hoặc vật nhẹ đập vỡ vỏ ốc. * Quan sát nội quan : - Lá mang. - khối gan tụy - Dạ dày ( Màu đỏ nằm trong khối gan tụy ) - Đôi thận ( Màu bồ hóng mằm sát khoang bao tim ) - Tìm hệ tiêu hóa :Xác định Miệng – hầu – t. quản – dạ dày – ruột- hậu môn. - Hệ thần kinh : Tìm hạch não ( dưới hầu ) - Hệ sinh dục : Xác định cơ quan đực, cơ quan cái - Hệ tuần hòan : Tìm máu. - Hệ bài tiết : Thận màu đen thẫm kế khoang bao tim. 2.3. Mực : - Thảo luận nhóm trong thời gian 3 phút. Chú thích hình 20.6 SGK 3 . Tổng kết và thu hoạch . - Mỗi nhóm hoc sinh báo cáo kết quả thực hành và hòan thành bài thu hoạch STT Đặc điểm cấu tạo Ốc Trai sông Mực 1 Số lớp cấu tạo vỏ 2 Số chân ( tua) 3 Số mắt 4 Số giác bám 5 Có lông trên tua miệng 6 Dạ dày, ruột, gan , túi mực - Các nhóm thu gom mẫu vật, thiết bị đi rửa Bài tập trắc nghiệm : Câu 1 : Trai di chuyển nhờ : Tua, chân. Cơ khép mở, chân, lực đẩy của ống hút thóat nước. Tua, chân. lực đẩy của ống hút thóat nước. Cả a và b . Câu 2 :Trai lấy thức ăn bằng cách: Rình mồi rồi bắt. Đuổi bắt Cơ chế lọc nước. cả b và c Câu 3: Mực phun chất lỏng có màu đen đểø: a. Bắt mồi b. Tự vệ và bắt mồi. c. Làm tê liệt con mồi d. Cả b và c 5. Nhận xét, chấm điểm : - GV nhận xét ưu, nhược điểm của giờ thực hành - Rút kinh nghiệm . - chấm điểm thực hành của các nhóm. V.Dặn dò : - ôn tập và hòan thành bài thu hoạch vào vở bài tập. - Về nhà chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: