. Kiến thức :
- Trình bày được đặc điểm chung của ngành giun đốt
- Hiểu rõ sự đa dạng của ngành giun đốt
- Giải thích vai trò thực tiễn của giun đốt đối với đời sống con người .
- Sự đa dạng và phong phú của ngành giun đốt .
2. Kỹ năng :
Tuần : 9 Ngàysoạn : 30/10/05 Tiết : 17 Ngày dạy: 02/11/05 BÀi 17 : MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT I.Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Trình bày được đặc điểm chung của ngành giun đốt - Hiểu rõ sự đa dạng của ngành giun đốt - Giải thích vai trò thực tiễn của giun đốt đối với đời sống con người . - Sự đa dạng và phong phú của ngành giun đốt . 2.. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh 3.Thái độ : - Bảo vệ môi trường sống - Vệ sinh ăn uống. II.Phương tiện dạy và học : Tranh vẽ hình 17.1,2,3 Máy chiếu. Phim trong phiếu học tập bảng 1,2 SGK. III.Tiến trình dạy và học : .Học bài mới : Hoạt động 1 :Tìm hiểu về một số giun đốt thường gặp. Mục tiêu : Học sinh hiểu rõ sự đa dạng phong phú của ngành giun đốt. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài học ? Hãy kể tên một số loài giun đốt mà em biết. STT Đại diện Môi trường sống Lối sống 1 2 3 4 5 Giun đất Đỉa Rươi Giun đỏ Vắt . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .. . . ? Dựa vào kết quả thảo luận em có nhận xét gì về lối sống và môi trường sống của các loài giun đốt? Học sinh quan sát hình 17.1,2,3 SGK giun đỏ, đỉa , rươi Kết hợp tìm hiểu thông tin SGK thảo luận nhóm trong thời gian 4 phút hòan thành bảng sau : - GV phát phiếu học tập - Từng nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của mình trên máy chiếu. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV hòan chỉnh nội dung. I. Một số giun đốt thường gặp: - Giun đốt gồm giun đất , đỉa, rươi, vắt, . . ..Chúng đa dạng về loài , lối sống và môi trường sống Hoạt động 2 : Đặc điểm chung của ngành giun đốt . Mục tiêu : Trình bày được đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực tiễn của giun đốt đối với đời sống con ngườii. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài học Stt Đặc điểm Giun đất Giun đỏ Đỉa Rươi 1 Cơ thể phân đốt 2 Cơ thể không phân đốt 3 Có thể xoang 4 Có hệ tùan hòan máu thường đỏ 5 Hệ thần kinh và giác quan phát triển 6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ, thành.. 7 Oáng tiêu hóa thiếu hậu môn 8 Oáng tiêu hóa phân hóa 9 Hô hấp qua da hay mang ? Các loài giun đốt có vai trò gì đối với đời sống con người. - Làm thức ăn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Làm t.ăn cho động vật khác : . . . . . . . . . . . . - Làm cho đất tơi xốp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Làm màu mỡ đất : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Có hại cho động vật và người : . . . . . . . . . . . HS dựa vào những kiến thức về ngành giun đốt. Hãy thảo luận nhóm hòan thành bảng đặc điểm chung của ngành giun tròn vào phiếu học tập . Thảo luận trong thời gian 4 phút Từ bảng trên rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn . Từng nhóm báo cáo kết quả thảo luận -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. Chấm điểm phiếu học tập của các nhóm trên máy chiếu. GV hoàn chỉng nội dung. HS hòan chỉnh nội dung. II. Dặc điểm chung : -Cơ thể phân đốt - ống tiêu hóa phân hóa. - Bắt đầu có hệ tuần hoàn. - Di chuyển nhờ tơ, chi bên,hay thành cơ thể - Hô hấp qua da hay mang. Chúng có vai trò rất lớn đối với hệ sinh thái và đời sống con người. IV.Củng cố và đánh giá: - Trình bày đặc điểm chung của ngành giun đốt - Vai tró thực tiễn của giun đốt với đới sống con người. Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành giun đốt là : a. Có thể xoang chính thức, có hệ thần kinh phát triển. b. Cở thể phân đốt, có thể xoang chính thức. c. Hệ tiêu hóa dạng ống , hệ tuần hoàn kín d. Hô hấp chủ yếu qua da , hay mang V.Dặn dò : - Về nhà học thuộc bài, trả lời các câu hỏi SGK - Tìm hiểu về ngành giun thân mềm. - Hoàn thành bài tập sau : So sánh sự khác nhau giữa giun dẹp và giun tròn Đặc điểm Ngành giun dẹp Ngành giun tròn Ngành giun đốt Hình dạng cơ thể Nơi sống Cơ quan tiêu hóa Hệ hô hấp Hệ thần kinh Sinh sản ĐÁP ÁN: Đặc điểm Ngành GIUN DẸP Ngành GIUN TRÒN Ngành GIUN ĐỐT Hình dạng cơ thể Dẹp 2 bên theo hướng lưng bụng Hình trụ tròn, thuôn nhọn 2 đầu Hình trụ tròn phân nhiều đốt Nơi sống Ruột non, máu Ruột già, tá tràng, cơ, thực vật Vòng tơ kết hợp sự chun giãn cơ thể. Cơ quan tiêu hóa Ruột phân nhánh, chưa hậu môn Ruột thẳng, có hậu môn Phân hóa miệng – hầu – thực quản – diều – dạ dày – ruột tịt – ruôt – h. môn Hệ hô hấp Qua thành cơ thể Qua thành cơ thể Qua da Hệ thần kinh Rải rác Rải rác khắp cơ thể Hệ tuần hoàn kín Sinh sản Hữu tính, đẻ rất nhiều trứng Hữu tính, đẻ rất nhiều trứng Chuỗi hạch thần kinh bụng
Tài liệu đính kèm: