Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 9 - Tiết 17 - Đề kiểm tra 45 phút

Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 9 - Tiết 17 - Đề kiểm tra 45 phút

Câu 1. Trùng roi có màu xanh lá cây là nhờ :

 a. Sắc tố ở màng cơ thể. c. Màu sắc của hạt diệp lục .

b. Sự trong suốt của màng cơ thể . d. Màu sắc của điểm mắt .

Câu 2 . Bệnh sốt rét hay có ở miền núi vì :

 a.Xa trung ương thiếu các điều kiện chữa trị. c. Mật độ dân cư thưa thớt

 b. Có nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp. d. Cả a và b

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 9 - Tiết 17 - Đề kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS. NCT ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
 Họ Và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Môn : sinh học 7
 Lớp . . . . . . .. . đề : 02
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHỊỆM :
 A. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : 
Câu 1. Trùng roi có màu xanh lá cây là nhờ :
 a. Sắc tố ở màng cơ thể. c. Màu sắc của hạt diệp lục .
 Sự trong suốt của màng cơ thể . d. Màu sắc của điểm mắt .
Câu 2 . Bệnh sốt rét hay có ở miền núi vì :
 a.Xa trung ương thiếu các điều kiện chữa trị. c. Mật độ dân cư thưa thớt
 b. Có nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp. d. Cả a và b 
Câu 3. Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là:
Dị dưỡng, di chuyển bằng roi, lông bơi, chân giả . b. Gây bệnh cho người và động vật .
Cơ thể là 1 tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. d.Sinh sản vô tinh hoặc hữu tính .
Câu 4 . Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành giun đốt là:
a. Có thể xoang chính thức, hệ thần kinh phát triển.
b. Cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
c. Hệ tiêu hóa dạng ống, hệ tuần hòan kín
d. Hô hấp chủ yếu qua da và qua mang
Câu 5. Cơ thể ruột khoang có cấu tạo :
a. Dẹp 2 bên theo hướng lưng – bụng 	 c. Đối xứng 2 bên theo hướng lưng bụng.
b.Đối xứng tỏa tròn d. Hình trụ tròn.
Câu 6. Những đại dịên nào sau đây đều thuộc ngành ruột khoang .
	a. San hô, thủy tức, trùng roi. c. Thủy tức, sứa, san hô, hải quỳ.
 b. Sứa , thủy tức, trùng giày, san hô. d. Hải quỳ, sứa , thủy tức, trùng biến hình Câu 7. Khi bị ngập nứoc giun chui lên mặt đất là vì :
	a. Giun không hô hấp được phải ngoi lên để hô hấp .
	b. Hang của giun bị ngập nước, giun không có nơi ở.
	c. Hang của giun bị sụt lỏ, giun ngoi lên để đi tìm nơi ở mới .
	d. Cả câu b và c .
Câu 8.Cơ thể san lá gan có hình dạng .
a. Hình trụ tròn 
b. Hình lá dẹp theo hướng lưng bụng
c. Hình trụ thuôn nhọn về 2 đầu.
B.Hãy sắp xếp các câu sau theo đúng trình tự :
	- Thu mình làm phồng đoạn đuôi, thun đoạn đầu . 	9
	- Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa vươn đầu về phía trước .	9
	- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi .	9
	- Giun chuẩn bị bò .	9
 C . Hãy phân bịêt giun dẹp và giun tròn
Đặc điểm
Ngành giun tròn
Ngành giun đốt
Hình dạng 
Di chuyển
Nơi sống
Hệ hô hấp
Cơ quan tiêu hóa
Hệ thần kinh
Sinh sản
II. TỰ LUẬN :
Câu 1 : Hãy trình bày tác hại của giun,sán ký sinh.Và các biện pháp phòng chống bệnh giun, sán.
* . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 * . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2 :Hãy trình bày đặc điểm chung của ngành giun đốt :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 3 : Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Môn : sinh học 7
I. TRẮC NGHỊỆM :
 A. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : ( 4 điểm)
Câu 1 :c
Câu 2 :b
Câu 3 :c
Câu 4 :b
Câu 5 :b
Câu 6 :c
Câu 7 :a
Câu 8 :b
B.Hãy sắp xếp các câu sau theo đúng trình tự :( 1 điểm )
 - Thu mình làm phồng đoạn đuôi, thun đoạn đầu . 	2
	- Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa vươn đầu về phía trước .	3
	- Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi .	4
	- Giun chuẩn bị bò .	1
C . Hãy phân bịêt giun dẹp và giun tròn: ( 2 điểm)
Đặc điểm
GIUN TRÒN
GIUN ĐỐT
Hình dạng cơ thể
Hình trụ, tròn .đối xứng 2 bên
Thuôn nhọn 2 đầu
Hình trụ tròn , phân nhiều đốt
Cơ quan phụ
Lớp vỏ cuticun 
Vòng tơ
Hệ thần kinh
Tiêu giảm
Chuỗi hạch thần kinh bụng
Hệ hô hấp
Qua da
Qua da
Hệ tuần hòan
Tiêu giảm
Hệ tuần hoàn kín
Cơ quan tiêu hóa
Ruột phân nhánh
Phân hóa miệng – hầu – thực quản – diều – dạ dày – ruột tịt – ruôt – h. môn
Sinh sản
Phân tính
 Đẻ nhiều trứng
Lưỡng tính
Đẻ ít trứng
II. TỰ LUẬN : ( 3 điểm)
Câu 1 : Hãy trình bày tác hại của giun,sán ký sinh.Và các biện pháp phòng chống bệnh giun, sán.
 + tác hại của giun,sán ký sinh :
Gây đau bụng, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, tắc mật, tắc ruột, Gầy còm chậm phát triển, xanh xao vàng vọt
 + biện pháp phòng chống bệnh giun, sán :
ăn chín ,uống sôi
vệ sinh ca nhân sạch sẽ
cắt đứt vòng đời phát triển của chúng
uống thuốc tảy giun theo định kỳ
Diệt trừ động vật trung gian truyền bệnh
Vệ sinh môi trường sống.
Câu 2 :Hãy trình bày đặc điểm chung của ngành giun đốt :
- cơ thể phân đốt, có thể xoang
- ống tiêu hóa phân hóa, bắt đầu có tuần hòan
- di chuyển nhờ chi bên hay vòng tơ
- hô hấp qua da hay mang
Câu 3 : Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào :
- Do thích nghi với đời sống chui rúc nên giun đất được coi như chiếc cáy của nhà nông, nó làm cho đất tơi , xốp, tăng màu mỡ, thoáng khí, góp phần làm tăng năng xuất cây trồng
Tuần . 9 Ngàysoạn : /2005
Tiết : 18 Ngày dạy: /2005
KIỂM TRA 45 PHÚT
I.Mục tiêu :
 - Hệ thống hóa kiến thức của nghành động vật không xương sống từ ngành ĐVNS đến Ngành giun
 - Kiểm tra khả năng học tập và tiếp thu của học sinh.
	- Đánh giá lực học của học sinh trong 9 tuần học
	- Củng cố khắc sâu kiến thức về giới động vật không xương sống.
II.Phương pháp kiểm tra :
Kiểm tra theo lớp
Phát đề tận tay học sinh
III.Hệ thống thanh điểm :
STT
Mức độ câu hỏi
Số lượng câu hỏi
Điểm
1
Biết
4
3
2
Hiểu
3
2
3
Đánh giá
2
2
4
Vận dụng
3
2
5
Phân tích
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 18.doc