Giáo án Lớp 9 môn Ngữ văn - Tuần thứ 17 - Năm 2012

Giáo án Lớp 9 môn Ngữ văn - Tuần thứ 17 - Năm 2012

I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:

 1/ Kiến thức:

-Củng cố kiến thức về cấu tạo từ tiếng Việt ,từ mượn ,nghĩa của từ ,lỗi dùng từ ,từ loại và cụm từ.

2/ Kĩ năng:

-Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn:chữa lỗi dùng từ ,đặt câu,viết đoạn văn.

3/ Thái độ:

- Giáo dục học sinh tính hệ thống trong ôn tập kiến thức tiếng Việt

 

doc 13 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 9 môn Ngữ văn - Tuần thứ 17 - Năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17	Ngày soạn: 08/12/2012
Tiết :65+66	Ngày dạy:10/12/2012
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 1/ Kiến thức: 
-Củng cố kiến thức về cấu tạo từ tiếng Việt ,từ mượn ,nghĩa của từ ,lỗi dùng từ ,từ loại và cụm từ.
2/ Kĩ năng:
-Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn:chữa lỗi dùng từ ,đặt câu,viết đoạn văn.
3/ Thái độ: 
- Giáo dục học sinh tính hệ thống trong ôn tập kiến thức tiếng Việt
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Nghiên cứu kĩ bài ở sách chuẩn kiến thức ,Sgk và Sgv, soạn bài.
- Học sinh: .Chuẩn bị bài ôn tập theo hướng dẫn, phân công của giáo viên.
III/ Tiến trình tổ chức các hoạt động:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra vở chuẩn bị bài của 3 học sinh.
Hoạt động của giáo viên và học sinh 
Nội dung
ÚHoạt động 1:Khởi động.Phương pháp thuyết trình.
ÚHoạt động 2: Phương pháp vấn đáp.
-Hỏi:Từ là gì?
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung 
--Hỏi:Từ được chia ra thành mấy loại?
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung 
--Hỏi:Thế nào là từ đơn?lấy ví dụ về từ đơn?-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ.
--Hỏi:Thế nào là từ phức?lấy ví dụ về từ phức?
--Hỏi:Từ phức được chia làm mấy loại?
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ.
--Hỏi:Thế nào là từ ghép ?lấy ví dụ về từ ghép ?-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ.
--Hỏi:Thế nào là từ láy?lấy ví dụ về từ láy?
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ.
-Hỏi: Từ gồm có những nghĩa nào? Cho ví dụ cụ thể.
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
--Hỏi:Xét theo nguồn gốc ,vốn từ chúng ta đang sử dụng có mấy lớp lớn?
--Hỏi:Thế nào là từ thuần Việt?cho ví dụ minh họa?
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
--Hỏi:Thế nào là từ mượn ?cho ví dụ minh họa
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
-Hỏi:Trong khi nói và viết văn các em thường mắc những lỗi nào về từ?
-Hỏi:Hãy lấy một ví dụ mắc lỗi về dùng từ lặp và chữa lại cho đúng?
-Hỏi:Hãy lấy một ví dụ mắc lỗi về lẫn lộn từ gần âm và chữa lại cho đúng?
-Hỏi:Hãy lấy một ví dụ mắc lỗi về dùng từ không đúng nghĩa và chữa lại cho dúng?
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
--Hỏi:Kể tên các từ loại đã học?
-Học sinh thảo luận theo cặp (2’)
-Đại diện các cặp trả lời , lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung 
-GV cho học sinh nhắc lại đặc điểm của danh từ .Và cho ví dụ minh họa.
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
-GV cho học sinh nhắc lại đặc điểm của động từ .Và cho ví dụ minh họa.
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
-GV cho học sinh nhắc lại đặc điểm của tính từ .Và cho ví dụ minh họa.
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
-GV cho học sinh nhắc lại đặc điểm của số từ .Và cho ví dụ minh họa.
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
-GV cho học sinh nhắc lại đặc điểm của lượng từ .Và cho ví dụ minh họa.
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
-GV cho học sinh nhắc lại đặc điểm của chỉ từ .
Và cho ví dụ minh họa.
-HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung và cho thêm ví dụ
Ôn tập 
I/ Cấu tạo từ:
* Từ đơn
+ví dụ:nước ,ta,ghế,bàn...
*Từ phức 
-Từ ghép
+ví dụ : áo quần,chăn nuôi ...
-Từ láy
+ xanh xanh .xa xa...
7.Nghĩa của từ:
- Nghĩa gốc:
 +Ví dụ: con mắt
-Nghĩa chuyển:
 +Ví dụ mắt na
8. Phân loại từ theo nguồn gốc:
*Từ thuần Việt: 
Ví dụ: Sông núi
*Từ mượn:
- Từ mượn tiếng Hán.Ví dụ: Sơn hà
-Từ mượn ngôn ngữ khác.Ví dụ Xà phòng, ti vi, in-tơ-nét...
IV/ Lỗi dùng từ:
- Lặp từ.
- Lẫn lộn từ gần âm.
- Dùng từ không đúng nghĩa
V/ Từ loại và cụm từ:
*Từ loại 
- Danh từ 
Vd: Ba con trâu
+Nghĩa khái quát của danh từ 
+Khả năng kết hợp của danh từ 
+Chức vụ cú pháp của danh từ.
+Các loại danh từ 
- Động từ 
Vd: đã đi khắp nước.
+Nghĩa khái quát của động từ 
+Khả năng kết hợp của động từ 
+Chức vụ cú pháp của động từ 
+Các loại động từ 
- Tính từ 
Vd: rất lạc quan
+Nghĩa khái quát của tính từ 
+Khả năng kết hợp của tính từ 
+Chức vụ cú pháp của tính từ 
+Các loại tính từ 
8. Số từ: 
Vd :hai quyển vở
9.Lượng từ: 
Vd :những quyển vở
10. Chỉ từ: 
+Nghĩa khái quát của chỉ từ
+Khả năng kết hợp của chỉ từ
+Chức vụ cú pháp của chỉ từ
Vd :những quyển vở ấy.
4. Củng cố:
5.Dặn dò:
- Ôn tập văn bản, tiếng Việt ,tập làm văn theo nội dung đã định hướng sgk.
IV.Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 17 Ngày soạn: 10/12/2012
Tiết 67 	Ngày dạy:13/10/2012
 Tập làm văn:
TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3
I/Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Đánh giá ưu, khuyết bài làm của mình theo yêu cầu của đề.
- Tự sửa những hạn chế bài làm của bản thân.
- Giáo dục học sinh thói quen cẩn thận trong làm bài.
II/Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bài kiểm tra của hs
2. Học sinh: Chuẩn bị dàn bài của đề
III/Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
 A/Đề bài: Hãy kể về một người bạn tốt mà em biết.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động.pp thuyết trình 
Hoạt động 2:pp vấn đáp ,thuyết trình .
Đọc đề, xác định yêu cầu của đề.
H: Yêu cầu thể loại, nội dung của đề?
- HS nêu yêu cầu của đề
Hoạt động 3: pp vấn đáp ,thuyết trình ,thảo luận nhóm,
-Hs thảo luận nhóm,thống nhất dàn ý đại cương.
- Học sinh trình bày trên bảng phụ.
-Trả bài, học sinh đối chiếu với 
dàn ý đại cương, tự rút ra ưu, khuyết điểm của bài làm.
-giáo viên nêu tổng hợp ưu, khuyết chung.
-Sửa lỗi điển hình.
-Tuyên dương, động viên, nhắc 
nhở.
1/Xác định yêu cầu đề bài:
- Thể loại: kể chuyện 
 .
- Nội dung: Kể về một người thân của em (ông bà,bố mẹ ,anh chị ...)
II.Nội dung cụ thể :
2/Dàn ý đại cương:
1. Mở bài: (1.5đ)
 -Giới thiệu chung về người thân (về tuổi tác,vóc dáng,nghề nghiệp...)
 2. Thân bài(7đ)
-Kể cụ thể về người thân
+Công việc hằng ngày (làm gì ? ở đâu? tinh thần,thái độ ,làm việc như thế nào?...) (2đ)
+Sở thích của người thân (ngoài công việc hằng ngày ,người thân của em thích làm gì?...)và thể hiện sở thích đó như thế nào? Em học tập được gì? (3đ)
+Tình cảm của người thân đối với em và gia đình như thế nào?...(1đ)
+Thái độ của em và mọi người trong gia đình đối với người thân đó như thế nào?(1đ)
 3. Kết bài: (1.5đ)
- Nêu cảm nghĩ của em về người thân đó
+ Yêu mến, học tập ...
+ Tình cảm càng ngày càng gắn bó hơn.
rút ra ưu khuyết của bài làm, dựa vào 
phần phê, sai sót của bài.
4/ Sửa lỗi điển hình:
- Lỗi chính tả
- Lỗi lặp
- Sai ngữ pháp, dùng từ chưa chính xác
- Diễn đạt lủng củng. 
5/ Đọc bài có điểm cao nhất
4.Củng cố:GV củng cố lại tiết học 
5. dặn dò:
- Về nhà sửa những hạn chế của bài.
- Soạn: “Thầy thuốc ... tấm lòng”.
- Ôn tập: kiểm tra tiếng Việt 
Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 17 Ngày soạn: 10/12/2012
Tiết 68 	Ngày dạy:13/10/2012
 Tiếng Việt:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học phần tiếng Việt.
 2.Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cụ thể theo yêu cầu của đề.
 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính trung thực, thật thà và cẩn thận trong kiểm tra.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra và đáp án.
 2. Học sinh: Học kĩ kiến thức phần tiếng Việt đã học từ đầu năm.
 III.Tiến trình tổ chức các hoạt động: 
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: Không
 3 . Bài mới:
* Ma trận 
* Ma trận Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
	CĐT CĐC 
Chủ đề :Tiếng Việt 
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt 
2
1
	Mức đ ộ 
Lĩnh 
 vực
 nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Áp dụng
Phân tích
Sáng tạo
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt 
1
0.5
1
0.5
1(ý1)
1
1(ý2)
2
Từ mượn
1
0.5
Nghĩa của từ
1
3
Chữa lỗi dùng từ
1
0.5
Danh từ
1
0.5
Cụm danh từ
1
0.5
Tổng số câu
3
2
1(ý1)
+1
1
1(ý2)
Tổng số điểm
1.5
1
4
0.5
2
Tuần 17 Ngày soạn: 10/12/2012
Tiết 68 	Ngày dạy:13/10/2012
 Tiếng Việt:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học phần tiếng Việt.
 2.Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cụ thể theo yêu cầu của đề.
 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính trung thực, thật thà và cẩn thận trong kiểm tra.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra và đáp án.
 2. Học sinh: Học kĩ kiến thức phần tiếng Việt đã học từ đầu năm.
 III.Tiến trình tổ chức các hoạt động: 
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: Không
HĐ 1: Giáo viên phát đề cho học sinh 
HĐ 2: HS làm bài
 - GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc. Kiểm tra bài trước khi nộp.
4. Củng cố:
 - Thu bài kiểm tra.
 - Nhận xét giờ kiểm tra.
 5. Dặn dò:
 - Nhớ lại đề và bài làm của mình.
 - Chuẩn bị bài Chương trình địa phương .
 + Nhớ lại đề bài và xác định yêu cầu đề.
 + Lập dàn bài cho đề văn đó.
 IVRút kinh nghiệm :
Họ tên: Kiểm tra 1 tiết học kì I năm học:2012-2013
Lớp: Môn:Tiếng Việt lớp 6.Thời gian:45’
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I.Trắc nghiệm : ( 3 điểm - Mỗi câu 0,5 điểm )
 Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là:
 A. Chủ ngữ B. Vị ngữ C. Trạng ngữ D. Bổ ngữ
Câu 2: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu?
 A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Hán D. Tiếng Nga.
Câu 3: Từ phức được chia thành những loại nào?
 A. Từ đơn và từ láy B. Từ ghép và từ láy
 C. Từ ghép và từ đơn D. Từ đơn và từ láy
Câu 4.Khi dùng từ thường mắc những lỗi sai nào?
 A.Lặp từ B.Lẫn lộn các từ gần âm
 C.Dùng từ không đúng nghĩa. D.Cả A,B.C đều đúng 
Câu 5: Câu “Lang Liêu dâng lễ vật hợp với ý ta” có bao nhiêu tiếng?
 A. Năm tiếng B. Bảy tiếng C. Chín tiếng D. Mười tiếng
Câu 6: Cụm từ nào dưới đây là cụm danh từ?
 A. Xem ti vi B. Đi chơi xa C. Đang học bài D. Quyển sách kia 
II/ Tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1: (3 điểm ) 
-Có thể giải thích nghĩa của từ bằng mấy cách? Đó là những cách nào? 
Câu 2: (3 điểm)
a/Thế nào là từ ghép?
b/Đặt câu với mỗi từ ghép sau:bàn ghế,bút mực.
Câu 3: (1điểm )
-Đặt câu có cụm tính từ làm vị ngữ.(có phân tích cấu trúc ngữ pháp)
Bài làm
.................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đáp án: KIỂM TRA MỘT TIẾT –MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
A
C
B
D
C
D
Điểm
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0.5
0.5
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (3 điểm)
 - Có thể giải thích nghĩa của từ bằng hai cách chính : ( 1điểm )
 + Trình bày khái niệm mà từ biểu thị ( 1 điểm )
 + Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích ( 1điểm )
Câu 2: ( 3 điểm)
Câu a (1 điểm) -Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là từ ghép. 
Câu b (2 điểm) Học sinh đặt câu đúng với mỗi từ ghép mỗi câu được 1 điểm 
-Ví dụ :+Năm nay ,trường em có rất nhiều bàn ghế đẹp 
 + Chiếc bút mực mẹ tặng em rất đẹp 
Câu 3( 1 điểm) 
 -Học sinh đặt câu đúng theo đề yêu cầu và phân tích đúng cấu trúc ngữ pháp . 
 Duyệt của CMT Giáo viên ra đề và đáp án
Nguyễn Trọng Hiệp 
 Đồng Thị Ngọc

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17.doc