Câu 1. Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây:
A. Lá B. Thân C. Cành D. Hoa, quả.
Câu 2. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ kí sinh?
A. Dây tơ hồng sống bám trên cây bụi C. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến và tổ mối
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ các cây họ đậu D. Câu A và C đúng.
Họ và tên: . BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 9 . Môn: SINH HỌC 9 I/. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm) 1/. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (3 điểm) Câu 1. Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây: A. Lá B. Thân C. Cành D. Hoa, quả. Câu 2. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ kí sinh? A. Dây tơ hồng sống bám trên cây bụi C. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến và tổ mối B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ các cây họ đậu D. Câu A và C đúng. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể? A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung. C. Tập hợp ngẫu nhiên, nhất thời. B. Có quan hệ với môi trường. D. Có khả năng giao phối để sinh sản. Câu 4. Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể? A. Mật độ B. Độ đa dạng C. Thành phần nhóm tuổi D. Tỉ lệ đực/cái. Câu 5. Trong quần xã, quần thể quần thể ưu thế là quần thể sinh vật có: A. Số lượng lớn B. Cấu trúc đặc trưng C. Tính tiêu biểu D. Cả A, B và C. Câu 6. Xác định một quần xã ổn định ta căn cứ vào: A. Độ đa dạng B. Tỉ lệ sinh, tử C. Thời gian tồn tại D. Cả A, B và C Câu 7. Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường? A. Cá xương B. Chim C. Thú D. Thỏ Câu 8. Động vật biến nhiệt ngủ đông dể: A. Tồn tại B. Thích nghi với môi trường C. Báo hiệu mùa lạnh D. Cả A, B và C. Câu 9. Căn cứ vào sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào mà động vật được chia làm hai nhóm: động vật ưa sáng và động vật ưa tối? A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Đất Câu 10. Tập hợp sinh vật nào dưới đây được coi là một quần thể? A. Những con voi sống trong vườn bách thú C. Đàn gà nuôi trong gia đình B. Đàn voi sống trong rừng D. Các con chim nuôi trong vườn bách thú Câu 11. Đặc trưng nào sau đây qui định tốc độ phát triển của quần thể? A. Mật độ B. Tỉ lệ Đực/Cái C. Thành phần nhóm tuổi D. Sinh sản và tử vong Câu 12. Đâu là hình thức cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài? A. Cỏ dại lấn át cây trồng B. Rắn ăn chuột C. Tự tỉa thưa ở thực vật D. Hổ ăn nai 2/. Nối các chữ cái của cột B phù hợp với các ý của cột A, ghi kết quả vào cột C. (1 điểm) Cột A Cột B T. lời 1. Cộng sinh 2. Hội sinh. 3. Cạnh tranh 4. Kí sinh A. Các loài kìm hảm sự phát triển của nhau B. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật C. Sinh vật sống nhờ trên sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật đó. D. Sự hợp tác giữa một bên có lợi, còn bên kia không có lợi cũng không có hại. 1) .... 2) .... 3) .... 4) ..... 3/. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chổ trống (.....) (1 điểm) Quần thể là tập hợp........(1)......., cùng sống trong .....(2)....., tại một thời điểm (3)..., và có khả năng (4).. . Còn quần xã là tập hợp sinh vật ..(5).., cùng sống trong một không gian xác định và có ..(6)..gắn bó như ..(7).. . Quần xã có cấu trúc ..(8).. hơn quần thể. Trả lời: 1) .......................................... (3) .. 5) ........................................... 2) .......................................... (4) . (6) .......... 7) .......................................... (8) ..................... II- Tự luận (4 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là hiện tượng khống chế sinh học? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2. (2,5 điểm) Một quần xã sinh vật có các loài sinh vật sau: Cỏ, hổ, bọ ngựa, thỏ, dê, mèo rừng, vi sinh vật, rắn, chuột. 1. Hãy chỉ ra những chuỗi thức ăn có thể có của quần xã sinh vật trên? 2. Xác định các thành phần có trong các chuỗi thức ăn của quần xã sinh vật đó? ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9 - HỌC KÌ II I- Trắc nghiệm khách quan (6 điểm) 1/. Chọn câu trả lời đúng nhất. (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C B A D A D A B C C 2/. Nối cột B phù hợp với cột A (1 điểm) (Mỗi ý 0,25 điểm) 1- B 2- D 3- A 4- C 3/. Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống (2 điểm) 1) Các cá thể cùng loài (0,25 điểm) 3) Xác định (0,25 điểm) 2) Một không gian nhất định (0,25 điểm) 4) Giao phối để sinh sản (0,25 điểm) 5) khác loài (0,25 điểm) 6) quan hệ (0,25 điểm) 7) một thể thống nhất (0,25 điểm) 8) Ổn định (0,25 điểm) II- Tự luận (4 điểm) Câu 2. (1,5 điểm) Nêu được: - Khống chế sinh học: là hiện tượng số lượng cá thể của loài này làm tăng cường hay kìm hãm số lượng cá thể của loài khác (0,5 điểm) - Phân tích được ví dụ (1 điểm) Câu 3. (3 điểm). Nêu được: 1/. Các chuỗi thức ăn có thể có: - Cỏ -> Thỏ -> Mèo rừng -> Vi sinh vật (0,25 điểm) - Cỏ -> Thỏ -> Hổ -> Vi sinh vật (0,25 điểm) - Cỏ -> Dê -> Hổ -> Vi sinh vật. (0,25 điểm) - Cỏ -> Sâu -> Bọ ngựa -> Rắn -> Vi sinh vật. (0,25 điểm) - Cỏ -> Sâu -> Chuột -> Rắn -> Vi sinh vật. (0,25 điểm) 2. Các thành phần có trong các chuỗi thức ăn: - Sinh vật sản xuất: Cỏ (0,25 điểm) - Sinh vật tiêu thụ các bậc: + Sinh vật tiêu thụ bậc 1: Thỏ, Dê, Sâu (0,25 điểm) + Sinh vật tiêu thụ bậc 2: Mèo rừng, Hổ, Bọ ngựa, Chuột (0,25 điểm) + Sinh vật tiêu thụ bậc 3: Rắn (0,25 điểm) - Sinh vật phân giải: Vi sinh vật (0,25 điểm) ================ HẾT ===============
Tài liệu đính kèm: