Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm 2011 - Tiết 43: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm 2011 - Tiết 43: Môi trường và các nhân tố sinh thái

 1. Kiến thức

+ Phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống , các loại môI trường sống của sinh vật .

+ Phân biệt được các nhân tố sinh thái vô sinh , nhân tố sinh thái hữu sinh .

+ Trình bày được khái niệm về giới hạn sinh thái .

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm 2011 - Tiết 43: Môi trường và các nhân tố sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần II - sinh vật và môi trường .
Chương I - sinh vật và môi trường .
Ngày soạn:16/2/2011
Ngày giảng:18/2/2011(9ab)
Tiết 43 
 Môi trường và các nhân tố sinh thái .
I.Mục tiờu bài học
 1. Kiến thức
+ Phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống , các loại môI trường sống của sinh vật .
+ Phân biệt được các nhân tố sinh thái vô sinh , nhân tố sinh thái hữu sinh .
+ Trình bày được khái niệm về giới hạn sinh thái .
 2. Kỹ năng
 Rèn luyện kỹ năng quan sát , phân tích , thu nhận kiến thức từ các hình vẽ , kỹ năng thảo luận theo nhóm và tự nghiên cứu với Sgk 
II.Đồ dung dạy học 
 * GV : - Tranh phóng to H.41.1 : Các môi trường sống của sinh vật .
 - Tranh phóng to H.41.2 : Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam .
 - Bảng phụ ghi nội dung bảng 41.2 Sgk .
 * HS : - Kẻ sẵn bảng 41.1 và 41.2 Sgk vào vở bài tập .
III.Phương phỏp
 -Trực quan
 -Hoạt động nhúm
IV. Tổ chức giờ học
 1. Khởi động
 * ổn định tổ chức (1’) 
 Sĩ số: 
 * Kiểm tra đầu giờ (khụng)
 * Vào bài. 
 GV giới thiệu bài
 2.Cỏc hoạt động 
1.HĐ1 (15’) Tỡm hiểu mụi trường của sinh vật
*Mục tiêu: HS trỡnh bày được mụi trường sống của sinh vật
*Đồ dựng: Tranh phóng to H.41.1 : Các môi trường sống của sinh vật .
HĐ của GV và HS
Nội Dung
- GV treo tranh phóng to H.41.1 Sgk cho HS quan sát và yêu cầu các em đọc mục I Sgk để trả lời các câu hỏi :
‚Môi trường sống là gì ?
‚Điền tiếp nội dung vào các ô trống bảng 41.1 Sgk sao cho phù hợp ?
- GV giới thiệu thêm : Có 4 loại môi trường chủ yếu của sinh vật là : môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường mặt đất - không khí và môi trường sinh vật .
I . Môi trường sống của sinh vật :
-Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật , bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng .
-Có 4 loại môi trường chủ yếu của sinh vật là : môi trường nước, môi trường trong đất , môi trường mặt đất - không khí và môi trường sinh vật .
Hoạt động2 (15’) 
Tỡm hiểu cỏc nhõn tố sinh thỏi của mụi trường
*Mục tiờu: HS trỡnh bày được cỏc nhõn tố sinh thỏi của mụi trường
*Đồ dựng: Tranh phóng to H.41.2 : Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam .
 - Bảng phụ ghi nội dung bảng 41.2 Sgk .
HĐ của GV và HS
Nội Dung
- GV cho HS tìm hiểu trong Sgk , tìm nội dung phù hợp điền và hoàn thành bảng 41.2 Sgk : Các nhân tố sinh thái .
- GV nhận xét , bổ sung và khẳng định đáp án ( treo bảng phụ ghi đáp án ) .
II . Các nhân tố sinh thái của môi trường :
- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. 
- Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm :
+ Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh .
+ Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh :
. Nhân tố sinh thái con người .
. Nhân tố sinh thái các sinh vật khác .
Hoạt động3(10’)
 Tỡm hiểu về giới hạn sinh thỏi
*Mục tiờu: HS hiểu thế nào là giới hạn sinh thỏi
*Đồ dựng: Tranh phóng to H.41.2 : Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam .
- GV treo tranh phóng to H.41.2 Sgk cho HS quan sát và yêu cầu các em đọc Sgk để trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét và chốt lại .
- GV lưu ý HS : Cần phân biệt được sự tác động của các nhân tố vô sinh và hữu sinh lên các cơ thể sinh vật .
III . Giới hạn sinh thái:
-Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định .
3.Tổng kết, hướng dẫn về nhà (4’)
 * Tổng kết.
 GV yêu cầu HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài để nêu lên được :
 - Khái niệm môi trường sống , các loại môi trường sống là gì ?
 - Các nhân tố sinh thái ( vô sinh , hữu sinh ) .
 - Giới hạn sinh thái .
 Gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập trong Sgk .
 * Hướng dẫn học ở nhà.
 - Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài .
 - Trả lời các câu hỏi : 1,2,3,4 Sgk .
.........................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doct43-s9.doc