Mục tiêu :
1. kiến thức :
- HS biết và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật .
- Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài .
- Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các SV
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình trả lời câu hỏi .
- Kĩ năng khái quát tổng hợp kiến thức .
Ngày soạn: 19/2/11 Ngày giảng: 9a: 24/2/11 9b: 22/2/11 Tiết 46: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I.Mục tiêu : 1. kiến thức : - HS biết và trình bày được thế nào là nhân tố sinh vật . - Nêu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài . - Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các SV 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng quan sát tranh hình trả lời câu hỏi . - Kĩ năng khái quát tổng hợp kiến thức . - Phát triển kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế . 3. Thái đô: Giáo dục ý thúc bảo vệ thiên nhiên , đặc biệt là đv. II. Đồ dùng dạy học : GV: Tranh hình SGK. HS: Tranh ảnh do HS sưu tầm về rừng : tre, trúc thông , bạch đàn . III. Phương pháp VÊn ®¸p t×m tßi, th¶o luËn nhãm IV. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức : 1p 2. Khởi động : 1p Mở đầu : GV cho HS qs 1 số tranh : Đàn bò , đàn trâu, khóm tre, rừng yhông, hổ đang ngoạm con thỏ và hỏi : Những bức tranh này cho em suy nghĩ điều gì về mối quan hệ giữa các SV? 3. Bài mới Hoạt động 1 : Quan hệ cùng loài (19p) MT: HS chỉ ra được những mối quan hệ giữa các SV cùng loài .Nêu được ý nghĩa của mối quan hệ đó . Các hoạt động của GV và HS Nội dung - B1: HS: QS tranh vẽ ? Hãy chọn những tranh thể hiện mqh cùng loài ? Khi có gió bão TV sống cùng nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ?(ít bị đổ gãy hơn sống lẻ ) ? ĐV sống thành bầy đàn có lợi gì ? ( Bảo vệ được nhau ) - B2: GV: y/c h/s làm BT SGK trang 131. Chọn câu trả lời đúng và giải thích . Đ.a: Câu thứ 3. SV cùng loài có những mối quan hệ nào ? Mối quan hệ đó có ý nghĩa như thế nào ? ( Hỗ trợ, cạnh tranh) GV: mở rộng : SV cùng loài có xu hướng quàn tụ bên nhau có lợi như :+ Ở TV: còn chống được sự mất nước .+ Ở ĐV: Chịu được nồng độ độc aco hưon sống lẻ , bảo vệ được những con non yếu . - B3: Liên hệ : Trong chăn nuôi người dân đã lợi dụng mối quan hệ hỗ trợ cùng loài để làm gì ? Nuôi vịt đàn , lợn đàn để tranh nhau ăn và sẽ nhanh lớn . Các SV cùng loài sống gàn nhau liên hệ với nhau , hình thành lên nhóm cá thể . Trong 1 nhóm có những mối quan hệ : + Hỗ trợ : SV được bảo vệ tốt hơn , kiếm được nhiều TĂ. + Cạnh tranh : Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn TĂ. Hoạt động 2: Quan hệ khác loài . (19p) MT: HS nêu được những mối quan hệ giữa các SV khác loài và chỉ rõ ý nghĩa của các mối quan hệ. Hoạt động của GV, HS Nội dung - B1: HS: QS hình vẽ: GV: cho HS qs tranh ảnh : Hổ ăn thỏ, hải quỳ và tôm kí cư, địa y, cây nắp ấm đang bắt mồi . Y/c HS phân tích và gọi tên mối quan hệ của các SV trong trang . (ĐV ăn thịt , con mồi, hỗ trợ nhau cùng sống ) - B2: Hãy tìm thêm VD về mqh giữa các SV khác loài mà em biết . VD: Kí sinh giữa giun và người , bọ chét và trâu bò GV: y/c HS n/c bảng 44/132 làm BT /132 Quan hệ Đặc điểm Hỗ trợ Cộng sinh Hội sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài SV Sự hợp tác giữa 2 loài SV trong đod 1 bên có lợi còn bên kia ko lợi và cũng ko có hại Đối địch Cạnh tranh Kí sinh , nửa kí sinh Sinh vật ăn sinh vật khác Các SV khác loài tranh giành nhau TĂ, nơi ở, và các điều kiện sống khác của môi trường , Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau . SV sống nhờ trên cơ thể của SV khác láy các chất dinh dưỡng , máu,..từ các SV đó... Gồm các truờng hợp : ĐV ăn thịt con mồi , ĐV ăn TV , TV bắt sâu bọ - B3: GV: mở rộng thêm : Một số loài SV tiết ra chất đặc biệt kìm hãm sự phát triển của SV xung quanh gọi là mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm . Liên hệ : Trong nông nghiệp và lâm nghiệp con người đã lợi dụng mqh giữa các SV khác loài để làm gì ? Điều đó có ý nghĩa ntn? ( Dùng SV có ích tiêu thụ SV có hại ) ( Dùng ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa ) GV: giảng giải : Việc dùng SV có ích tiêu diệt SV có hại còn gọi là biện pháp sinh học và ko gây ô nhiễm môi trường . KL: nội dung bảng 4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5p) - Trả lời các câu hỏi trong SGK - Đọc trước bài mới
Tài liệu đính kèm: