Mục tiêu :
Học sinh tìm hiểu được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái a/s và độ ẩm lên đời sống SVC ở MT đã qs .
Giáo dục lòng yêu thiên nhiên có ý thức bảo vệ thiên ạnhiên .
II. Đồ dùng :
Dụng cụ : Kẹp ép cây , giấy báo , kéo cắt cây , Giấy kẻ li, bút chì, Vợt bắt côn trùng , lọ túi lilông đựng ĐV .
Ngày soạn: 21/2/11 Ngày giảng: 9a: 26/2/11 9b: 24/2/11 Tiết 47. THỰC HÀNH ; TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT . I. Mục tiêu : Học sinh tìm hiểu được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái a/s và độ ẩm lên đời sống SVC ở MT đã qs . Giáo dục lòng yêu thiên nhiên có ý thức bảo vệ thiên ạnhiên . II. Đồ dùng : Dụng cụ : Kẹp ép cây , giấy báo , kéo cắt cây , Giấy kẻ li, bút chì, Vợt bắt côn trùng , lọ túi lilông đựng ĐV . Bộ dụng cụ đào đất nhỏ Băng hình về đời sống ĐV , TV, tác động tiêu cực , tích cực của con nguời đến môi trường của SV .Tranh mẫu lá cây. III. Phương pháp Thực hành IV. Tổ chức giờ học Ổn định tổ chức : 1p Khởi động : (4p) GV dặn dò HS trước khi đi thực hành, GV thông báo bài thực hành sẽ lấy vào điểm 15 phút. Bài mới : Cho HS được tham quan thiên nhiên . Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường sống của SV (20p) HS: QS ngoài thiên nhiên , chọn 1 trong những nơi có nhiều cây xanh như đồi cây, hồ nước, công viên hoặc vườn trường . Quan sát : các loại SV sống trong địa điểm thực hành và điền nội dung QS được vào bảng 45.1 Tên sinh vật Nơi sống Thực vật Động vật Nấm Địa y Sau khi điền vào bảng trên háy tổng kết lại : + Số lượng SV đã QS . + Có mấy loại MT sống đã QS? Môi trường sống nào có số lượng SV QS nhiều nhất ? Môi trường nào ít nhất . Hoạt động 2. Các đđ hình thái của lá cây .(15p) GV: treo hvẽ- HS nhìn các mẫu quan sát được điền bảng STT Tên cây Nơi sống Đđ của phiến lá Các đđ này chứng tỏ lá cây qs là Những NX khác nếu có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5p) - GV nhận xét về thái độ của HS trong giờ thực hành - Dặn dò cho giờ sau
Tài liệu đính kèm: