Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Thi học kỳ II

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Thi học kỳ II

 1. Sự tác động của con người làm suy thoái môi trường trong thời kỳ nào là mạnh nhất?

A. Thời kỳ nguyờn thuỷ

B. Xó hội nụng nghiệp

C. Xó hội cụng nghiệp

D. cả 3 ý trờn sai

 

doc 7 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1115Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Thi học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:
Đề 1
Thi học kỳ II
 Môn: Sinh Học 9
 A – PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3điểm )
	Cõu 1. Khoanh trũn vào cõu đỳng nhất.(1đ)
 1. Sự tác động của con người làm suy thoái môi trường trong thời kỳ nào là mạnh nhất?
A. Thời kỳ nguyờn thuỷ
B. Xó hội nụng nghiệp
C. Xó hội cụng nghiệp
D. cả 3 ý trờn sai
2. Tỏc động lớn nhất của con người đến mụi trường tự nhiờn là :
A. Làm cho động vật hoang dó bị giảm sỳt
B. Làm cho đất đai khụ cằn
C. Phỏ hủy thảm thực vật
D. Cả 3 tỏc động trờn
 Câu 2. Chọn cõu Đỳng(Đ) hoặc Sai (S) rồi ghi vào ụ 0 cho mỗi ý sau :( 1điểm)
0 A. Cỏc cỏ thể cỏ rụ phi đơn tớnh sống trong một ao là quần thể sinh vật
0 B. Cỏ chộp, cỏ rụ phi, cỏ mố sống chung trong một ao là quần xó sinh vật.
0 C. Cỏc cỏ thể rắn hổ mang ở 3 hũn đảo cỏch xa nhau là quần thể sinh vật
0 D. Cỏc cỏ thể chuột đồng, chuột trự trờn một cỏnh đồng là quần thể sinh vật.
 Câu 3. Điền vào chỗ trống tờn cỏc sinh vật cho phự hợp với mỗi chuỗi thức ăn sau :(1,0đ)
1/ Cõy cỏ ....................... ếch vi sinh vật
2/ Cõy cỏ Cừu .............. vi sinh vật
Phần tự luận.( 7 đ )
Câu 1. (2đ). Thế nào là quần thể, quần xã sinh vật? Cho VD.
Câu 2. (2đ). Trình bày những đặc trưng cơ bản của quần thể.
Câu 3. (3đ). Một hệ sinh thái rừng nhiệt đới có các thành phần sau: Đất, đá, nước, thảm mục, thực vật, bò, hươu, sư tử, chó sói, sâu ăn lá, chim ăn sâu, rắn, đại bàng, vi khuẩn, nấm.
a. Hãy phân tích các thành phần của hệ sinh thái trên.
b. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của hệ sinh thái.
Đáp án Sinh học 9 ( Đề 2)
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3điểm )
	Cõu 1. ( 1đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
 1. D. 
 2. D. 
Câu 2. ( 1đ ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ
A. - S
B. - D
C. - S
D. - S 
III.( 1,0 đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1/ Cõy cỏ . Châu chấu ếch vi sinh vật
2/ Cõy cỏ Cừu H ổ vi sinh vật
B. Phần tự luận.
Câu 1( 2đ). 
a, Nêu được khái niệm quần thể sinh vật và cho ví dụ: 1,0 đ
b, Nêu được khái niệm quần xã sinh vật và cho ví dụ: 1,0 đ
Câu 2 ( 2đ ). 	
 Trình bày được 3 đặc trưng của quần thể sinh vật kèm ví dụ : ( 2đ )
Câu 3 ( 3đ ). 
a. phân tích các thành phần của hệ sinh thái: 1đ
b. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của hệ sinh thái: 2đ
Câu2(4đ).
 1. Khái niệm:
* Chuỗi thức ăn: ( 0,5đ)
 - Là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị sinh vật đứng sau tiêu thụ.
* Lưới thức ăn:(0,5đ)
- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lưới thức ăn.
 2.Ví dụ: 
a) Chuỗi thức ăn:( 1đ- mỗi ý đúng 0,25đ)
 Cây gỗ → sâu ăn lá → Bọ ngựa 
 Con sâu → Bọ ngựa → con rắn
Cây cỏ → chuột → cáo → hổ → VSV
 TVật sâu ếch nhái rắn Cú VSV
b) Lưới thức ăn:( 2đ) - mỗi ý đúng 1 điểm
 Dê Hổ 
Cây cỏ thỏ cáo VSV
 Chuột mèo rừng
 Thỏ Cáo
Thực vật chuột Cú VSV
 Sâu ếch nhái rắn
 Câu 4( 2,5đ).
*Nguyên nhân:( 0,5đ)
+ Hoạt động của con người
+ Hoạt động của núi lửa
+ Thiên tai, lũ lụt.
B – PHẦN TỰ LUẬN :(7điểm )
Cõu 1: Quần xó sinh vật khỏc quần thể sinh vật ở điểm nào ? ( 2,5 điểm)
Cõu 2 : Trong hai nhúm sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt, nhúm sinh vật nào cú khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của mụi trường? Tại sao ? ( 1,5 điểm)
Cõu 3 : Tỏc hại của ụ nhiễm mụi trường là gỡ ? Nờu cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường?
( 3điểm)
Bài làm
? 
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm: ( 3 đ)
I. 1. D (0,25đ) 2. B (0,25đ) 3. D (0,25đ) 4.A (0,25đ) 5.C (0,25đ) 
 II. Tổng cộng 1 điểm; Mỗi ý đỳng được 0,25 đ : 
 A.Sai B.Đỳng C .Sai 4.Đỳng
II. mỗi chỗ trống điền đỳng cho 0,25 điểm
 1/ sõu ăn lỏ cõy (0,25đ) 
 2/ súi, hổ(0,5đ) 
B. Tự luận: (7 đ)
Cõu 1 (2,5 đ)
 Điểm khỏc giữa quần thể và quần xó sinh vật 
Quần thể sinh vật
Quần xó sinh vật
- Tập hợp cỏc cỏ thể cựng loài, sống trong một sinh cảnh, sống cựng một thời điểm nhất định. ( 0,5 đ)
- Gồm 1 loài( 0,25 đ)
- Mối quan hệ chủ yếu giữa cỏc cỏ thể chủ yếu là thớch nghi về mặt dinh dưỡng, nơi ở và đặc biệt là sinh sản nhằm đảm bảo sự tồn tại của quần thể
( 0,25 đ)
VD : Quần thể rừng tràm ( 0,25 đ)
- Tập hợp cỏc quần thể của cỏc loài khỏc nhau cựng sống trong một sinh cảnh. Mỗi quần xó cú một quỏ trỡnh lịch sử lõu dài. ( 0,5 đ)
- Gồm nhiều loài( 0,25 đ)
- Ngoài mối quan hệ thớch nghi cũn cú mối quan hệ hỗ trợ và đối địch.
 ( 0,25 đ)
VD : Quần xó rừng mưa nhiệt đới
 ( 0,25 đ)
----------------HẾT------------------
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHK2S9D2.doc