- Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chương I, II, III
- Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình
- Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế hoạch dạy học sao cho phù hợp
-Phân hoá được các đối tượng học sinh
II. MỤC TIU:
1. Kiến thức:
- HS nắm vững kiến thức các chương I, II,III.
Ngày soạn: / /2011 Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA - Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chương I, II, III - Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình - Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế hoạch dạy học sao cho phù hợp -Phân hoá được các đối tượng học sinh II. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững kiến thức các chương I, II,III. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Cĩ ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Đề kiểm tra 1 tiết trường áp dụng hình thức ra đề tự luận. - Nhận biết 50% : Thông hiểu 30% : Vận dụng 20% IV. THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ A: TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT 50% THƠNG HIỂU 30% VẬN DỤNG 20% VẬN DỤNG THẤP 10% VẬN DỤNG CAO 10% Chương I: Khái quát cơ thể người. Số tiết 05 Phản xạ là gì? Cho ví dụ. Một cung phản xạ gồm những thành phần nào? 25% = 2,5 đ 25% = 2,5 đ Chương II: Vận động Số tiết 06 Trình bày sự mỏi cơ? Biện pháp chống mỏi cơ. Để tăng cườngkhả năng làm việc của cơ cần rèn luyện như thế nào? Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ? 35% = 3,5 đ 10% = 1 đ 15% = 1,5đ 10% = 1 đ Chương III: Tuần hồn. Số tiết 07 Máu gồm những thành phần nào? Nêu chứcnăng của huyết tương và hồng cầu Vẽ sơ đồ cơ chế của quá trình đơng máu? Theo em cần làm gì để bảo vệ hệ tim mạch tránh các tác nhân gây hại? 40% = 4đ 15% = 1,5 đ 15% = 1,5 đ 10% = 1 đ Tổng số câu 07 03 câu 2 câu 1 câu 1 câu Tổng số điểm 10 đ 5 đ 3 đ 1 đ 1 đ Tỉ lệ 100% 50% 30% 10% 10% ĐỀ B: TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT 50% THƠNG HIỂU 30% VẬN DỤNG 20% VẬN DỤNG THẤP 10% VẬN DỤNG CAO 10% Chương I: Khái quát cơ thể người. Số tiết 05 Nêu cấu tạo và chức năng của tế bào? 25% = 2,5 đ 25% = 2,5 đ Chương II: Vận động Số tiết 06 Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ vận động. Em hãy phân tích bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân? 35% = 3,5 đ 10% = 1đ 25% = 2,5 đ Chương III: Tuần hồn. Số tiết 07 Em hãy nêu các hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu khi bị vi rút, vi khuẩn xâm nhập cơ thể? Khi truyền máu cần phải tuân thủ các nguyên tắc nào? Vẽ sơ đồ truyền máu. Tại sao tim hoạt động suốt mà khơng mệt mỏi? 40% = 4đ 15% = 1,5 đ 5% = 0,5đ 10% = 1đ 10% = 1đ Tổng số câu 07 câu 03 câu 02 câu 01 câu 01 câu Tổng số điểm 10 đ 5 đ 3 đ 1 đ 1 đ Tỉ lệ 100% 50% 30% 10% 10% V. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A: Câu 1:(2,5đ) Phản xạ là gì? Cho ví dụ. Một cung phản xạ gồm những thành phần nào? Câu 2: (1đ) Trình bày sự mỏi cơ? Câu 3:(1,5đ) Biện pháp chống mỏi cơ. Để tăng cườngkhả năng làm việc của cơ cần rèn luyện như thế nào? Câu 4:(1đ) Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ? Câu 5: (1,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chứcnăng của huyết tương và hồng cầu Câu 6:(1,5đ) Vẽ sơ đồ cơ chế của quá trình đơng máu? Câu 7: (1đ)Theo em cần làm gì để bảo vệ hệ tim mạch tránh các tác nhân gây hại? ĐỀ B: Câu 1:(2,5đ) Nêu cấu tạo và chức năng của tế bào? Câu 2: (1đ) Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ vận động.? Câu 3:(2,5đ) Em hãy phân tích bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân? Câu 4:(1,5đ) Em hãy nêu các hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu khi bị vi rút, vi khuẩn xâm nhập cơ thể? Câu 5:(0,5đ) Khi truyền máu cần phải tuân thủ các nguyên tắc nào? Câu 6:(1đ) Vẽ sơ đồ truyền máu.? Câu 7:(1đ) Tại sao tim hoạt động suốt mà khơng mệt mỏi? VI: HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ A Câu Đáp án Điểm Câu 1 -Phản xạ là phản ứng của cơ thể thơng qua hệ thần kinh trả lời các kích thích của mơi trường. -Ví dụ: Thức ăn chạm vào lưỡi thì tiết nước bọt Ánh sáng chiếu vào mắt nhắm lại. -Một cung phản xạ gồm:Nơron HT, LT, TG, TWTK, CQTC, CQPƯ 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 -Mỏi cơ là hiện tượng, cơ làm việc quá sức và kéo dài 1đ Câu 3 -Hít thở sâu -Xoa bĩp cơ, uống nước đường. -Lao động và nghỉ ngơi hợp lì. -thường xuyên tập thể dục buổi sáng, thể dục giữa giờ, -tham gia các mơn thể thao như chạy, nhảy, bơi lội, bĩng chuyền, bĩng bànmột cách vừa sức -tham gia lao động sản xuất phù hợp với sức lực 1đ 0,5đ Câu 4 -Sự oxi hĩa các chất dinh dưỡng do máu mang tới tạo ra năng lượng cung cấp cho sự co cơ, đồng thời sản sinh ra nhiệt và chất thải là khí cacbonic. - Nếu cơ thể khơng được cung cấp đầy đủ oxi trong thời gian dài sẽ tích tụ axit lactic đầu độc cơ, dẫn tới sự mỏi cơ. 0,5đ 0,5đ Câu 5 Gồm 55% là huyết tương và 45% là các tế bào máu: Các tế bào máu gồm:Hồng Cầu, Bạch cầu.Tiểu cầu. - Hồng cầu: vận chuyển O2 và CO2 - Huyết tương: duy trì máu ở trạng thái lỏng để dễ dàng lưu thơng trong mạch; vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải. 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 6 Hồng cầu Các tế bào máu Bạch cầu Tiểu cầu Khối máu đơng Vỡ Máu Enzim Huyết tương Chất sinh tơ máu Tơ máu Ca++ Huyết thanh 1,5đ Câu 7 Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp khơng mong muốn: + Khơng sử dụng các chất kích thích cĩ hại như thuốc lá, heroin, rượu, doping.. + Cần kiểm tra sức khỏe định kì hằng năm để phát hiện khuyết tật liên quan đến tim mạch sẽ được chữa trị kịp thời hay cĩ chế độ hoạt động, sinh hoạt phù hợp theo lời khuyên của bác sĩ + Khi bị shock hoặc stress cần điểu chỉnh cơ thể kịp thời theo lời khuyên của bác sĩ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ ĐỀ B Câu Đáp án Điểm Câu 1 Màng sinh chất:Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất Chất tế bào:Gồm các bào quan: Ti thể, bộ máy GongiThực hiện các hoạt động sống của tế bào Nhân:Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 0,5đ 1,5đ 0,5đ Câu 2 -Cĩ chế độ dinh dưỡng hợp lý, Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Rèn luyện TDTT, lao động vừa sức. -Tránh cong vẹo cột sống: Mang vác đều hai vai, ngồi học làm việc đúng tư thế 0,5đ 0,5đ Câu 3 Cột sống gồm niều đốt sống khớp với nhau, cong ở 4 chỗ, thành 2 chữ S tiếp nhau giúp cơ thể đứng thẳng. Các xương sườn gắn với cốt sống và gắn với xương ức tạo thành lồng ngực bảo vệ tim, phổi. Xương tay và chân cĩ các phần tương ứng ứng với nhau nhưng phân hĩa khác nhau cho phù hợp với chức năng đứng thẳng và lao động 1đ 0,5đ 1đ Câu 4 Sự thực bào là hiện tượng các bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào rồi tiêu hĩa chúng. Cĩ 2 loại bạch cầu chủ yếu tham gia thực bào là: bạch cầu trung tính và đại thực bào. Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi các kháng thể sẽ gây kết dính các kháng nguyên Tế bào T đã tiếp nhận, tiếp xúc với chúng, tiết ra các protein đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm và tế bào nhiễm bị phá hủy. 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 5 -Xét nghiệm mau trước khi truyền mau: Xem máu cĩ mầm bẹnh khơng, lựa chọn nhĩm máu phù hợp, tránh tai biến khi truyền. 0.5đ Câu 6 A A O O AB AB B B 1đ Câu 7 -Trong chu kỳ co dãn của tim là 0,8 ' thì tim nghĩ ngơi 0,4' 1đ VII. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: Hoạt động 1: -GV:- Ổn định tổ chức, nêu yêu cầu của giờ kiểm tra. - Phát đề cho học sinh, nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. Hoạt động 2: GV: - Giám sát việc làm bài của học sinh. - Nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. HS: - Làm bài nghiêm túc. Hoạt động 3: Cuối giờ thu bài. GV: Nhận xét giờ kiểm tra. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh về nhà: Chuẩn bị mẩu vật cho bài TH: Sơ cứu cầm máu. VIII: KẾT QUẢ, NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ( KINH NGHIỆM). ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: