Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 5 - Bài thứ 5: Lai hai cặp tính trạng

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 5 - Bài thứ 5: Lai hai cặp tính trạng

Mục tiêu

1. Kiến thức

- HS hiểu & giải thích được kết quả lai 2 cặp tính trạng theo quan niệm của Menđen

- Phân tích được ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hóa.

2. Kỹ năng. Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.

II. Đồ dùng dạy học

1. GV: Hình 5 & Bảng phụ (B5 SGK).

 

docx 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết 5 - Bài thứ 5: Lai hai cặp tính trạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20. 08. 2010 
Ngày giảng: 30. 08. 2010 Tiết 5 - Bài 5
Lai hai cặp tính trạng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS hiểu & giải thích được kết quả lai 2 cặp tính trạng theo quan niệm của Menđen
- Phân tích được ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hóa.
2. Kỹ năng. Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: Hình 5 & Bảng phụ (B5 SGK).
2. HS: Kẻ bảng
III. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm.
Hoạt động dạy và học:
1. ổn định(1Phút) 9A1 / , 9A2 /, 9A3 /., 9A4 /., 9A5 /.
2. Kiểm tra bài cũ(7 Phút)
 ?1. Nêu thí nghiệm của Menđen về lai 2 cặp tính trạng? Phát biểu n.d.đ.l phân ly độc lập.
 ?2. Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào? 
3. Bài mới
- Mở bài.(SGV)
HĐ1. Tìm hiểu menđen giải thích kết quả TN0(20 phút)
- Mục tiêu: Hiểu và giải thích kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan niệm của Men đen
Hoạt động dạy và học
Nội dung
- Cho HS nhắc lại tỷ lệ phân ly từng cặp tính trạng vangxanh =? , Tron Nhan =  ở F2 ?.
+ 3 : 1(3 vàng : 1 Xanh ; 3Trơn : 1 nhăn)
? Từ kết quả trên cho kết luận gì?( Men đen cho rằng mỗi cặp tính trạng do 1 cặp NTDT (gen) quy định)
- Cho ng. cứu 1III & quan sát Hình 5.
? Menđen đã quy ước kiểu gen VT, XN ntn.
 + Hạt vàng, vỏ trơn có kiểu gen như thế nào?.
 + Hạt xanh, vỏ nhăn có kiểu gen như thế nào?.
- Gọi 2 HS viết sơ đồ, xác định giao tử từ F1 " F2
? Giải thích tại sao ở F2 có 16 hợp tử(Có 4 giao tử ♂ và 4 giao tử ♀ kết hợp ngẫu nhiên →16 tổ hợp).
- Dựa sơ đồ lai tổng hợp kiểu gen, k.hình ở F2 điền vào bảng 5. 
? Cho biết ở F2 có mấy kiểu gen, kiểu hình.(9 kiểu gen, 4 kiểu hình)
? Tại sao F2 có kiểu gen, hình khác P.
- GV chốt bảng 5.
III. Men Đen giải thích thí nghiệm
- Quy ước: Gen A quy định hạt vàng
 a quy định hạt xanh
 B quy định vỏ trơn, 
 b quy định vỏ nhăn
- Kiểu gen: + Hạt Vàng, Trơn: AABB
 + Hạt Xanh, Nhăn: aabb.
- SĐ lai: (SGK)
- Phân tích kết quả lai 2 cặp tính trạng
Vàng, trơn
Vàng, nhăn
Xanh, trơn
Xanh, nhăn
Tỷ lệ kiểu gen F2
1AABB
2AaBB
2AABb
4AaBb
1AAbb
2Aabb
1aaBB
2aaBb
1aabb
9A-B-
3A-bb
3a-B-
1aabb
Tỷ lệ kiểu hình F2
9
3
3
1
*Kết quả F2:- 16 tổ hợp
 - 9 Kiểu gen
 - 4 Kiểu hình
*Quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền(Cặp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
HĐ2. Tìm hiểu ý nghĩa của quy luật phân li độc lập(12 Phút)
- Mục tiêu: HS phân tích được ý nghĩa của định luật phân li độc lập trong công tác chọn giống và tiến hoá
- Cho nghiên cứu 14 "thảo luận trả lời.
? Tại sao ở các loài Sinh sản hữu tính, biến dị lại phong phú(Vì F2 có sự tổ hợp lại các gen "tổ hợp tạo kiểu gen khác P).
? ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.
- Mở rộng kiến thức: về số lượng gen trong SV bậc cao
? ý nghĩa của biến dị tổ hợp.
- GV chuẩn chốt kiến thức.
- GV đưa ra những công thức tính tổ hợp để phân tích (SGV)
IV. ý nghĩa của quy luật phân li độc lập
- giải thích được nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp ở những loài giao phối
- Loại biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
4. Tổng kết(3Phút)
-Phát biểu Quy luật phân li độc lập & giải thích thí nghiệm theo quan niệm của Menđen?
- Vì sao ở F2 trong phép lai hai cặp tính trạng có 16 tổ hợp? Tỷ lệ kiểu hình như nào?
5. Hướng dẫn về nhà(2Phút) 
- Học bài trả lời theo câu hỏi 1, 2, 3. SGK.
- Chuẩn bị bài 6: Mỗi bàn 2 đồng xu kim loại. 
 Kẻ bảng 6 .1. 2(theo mẫu sau)
Gieo một đồng xu
Gieo hai đồng xu
S
N
SS
NN
SN
1
2
3
Cộng
S. Lượng
T. lệ
%
%
%
%
$
công thức tính tổ hợp
Phép lai
F1
F2
Kiểu Gen
Số 
Giao tử
Số tổ hợp 
Số 
 Kiểu Gen
T lệ
 các k.gen
Số 
kiểu hình
Tỷ lệ các kiểu hình
 1 cặp 
tính trạng
Aa
21
21.21
31
(1+2+2)1
21
(3+1)1
2 cặp
 tính trạng
AaBb
22
22.22
32
(1+2+2)2
22
(3+1)2
3 cặp 
tính trạng
AaBbCc
23
23.23
33
(1+2+2)3
23
(3+1)3
Nhiều cặp 
2n
2n.2n
3n
(1+2+2)n
2n
(3+1)n

Tài liệu đính kèm:

  • docx5.docx