Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết thứ 55: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết thứ 55: Kiểm tra 1 tiết

Mục tiêu

1. Kiến thức

 Đánh giá kết quả học tập của học sinh về ứng dụng di truyền học, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái.

2. Kỹ năng

Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.

Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra, vận dụng kiến thức.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Tiết thứ 55: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/3/2012
Ngày giảng: 9A 22/3/2012
 9A 21/3/2012
Tiết 55 Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
 Đánh giá kết quả học tập của học sinh về ứng dụng di truyền học, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái.
2. Kỹ năng
Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ
Giáo dục tính trung thực và cận thận trong giờ làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
a) Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
 Tờn chủ đề
Cỏc mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ứng dụng di truyền học
Nờu được cỏch tiến hành, phạm vi ứng dụng, ưu nhược điểm của phương phỏp chọn lọc cá thể. 
Trỡnh bày được khỏi niện ưu thế lai.
Số cõu : 1/4 và 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%
Số cõu : 1
Số điểm : 1,75
Tỉ lệ: 87.5 %
Số cõu : 1/4
Số điểm : 0.25
Tỉ lệ 22,5%
Số cõu : 1/4 và 1
Số điểm : 2 = 100%
2. Sinh vật và mụi trường
Phỏt biểu được khỏi niện chung về mụi trường sống.
Trỡnh bày được cỏc loại mụi trờng sốmg của sinh vật. Tỡnh bày được cỏc mối quan hệ cựng loài.
Phõn biệt được thực vật ưa sỏng và thực vật ưa búng
.
Số cõu 3/4 và 1
Số điểm :3
 Tỉ lệ : 30%
Số cõu : 1/4
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 8.3%
Số cõu : 2/4
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 16.7%
Số cõu : 1
Số điểm: 2.25
Tỉ lệ 75%
Số cõu : 3/4 và 1
Số điểm : 3 = 100%
3. Hệ sinh thỏi
Hoàn thiện đuợc lưới thức ăn.
Trỡnh bày được khỏi niệm quần thể sinh vật và cỏc đặc trưng của quần thể sinh vật.
Xõy dựng được một lưới thức ăn 
Số cõu : 3
Số điểm: 5
 Tỉ lệ : 50%
Số cõu : 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ 20%
Số cõu : 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 40%
Số cõu : 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 40%
Số cõu : 3
Số điểm : 5 = 100%
Tổng số cõu : 6
Tổng số điểm : 10 =100% 
Số cõu : 1/4 và 2
Tổng số điểm : 3 
 = 30%
Số cõu : 3/4 và 2
Tổng số điểm : 5
= 50 % 
Số cõu : 1 
Tổng số điểm 2 
= 20% 
Số cõu : 6
Số điểm : 10 = 100%
b) Đề kiểm tra.
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng.
 1. Môi trường sống của sinh vật gồm:
A. Đất và nước
B .Nước và không khí
C. Đất nước và không khí
D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới chúng
 2.Thế nào là ưu thế lai?
A. Cơ thể F1 có sức sống cao hơn ( sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh chống chịu tốt . . . )
B. Tính trạng năng xuất đều cao hơn bố mẹ.
C. Có đời sống kéo dài hơn bố mẹ.
D. Cả a và b.
 3. Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất
B. Môi trường trong nước
C. Môi trường sinh vật 
D. Môi trường mặt đất, không khí 
 4. Các sinh vật cùng loài thường xảy ra các mối quan hệ nào ?
A. Hỗ trợ
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Câu 2. Lựa chọn sinh vật phù hợp (Thỏ, dê, chim sâu, Vi sinh vật, rắn) điền vào chỗ trống để hoàn thiện lưới thức ăn sau:
	 (1)... Hổ
Thực vật	 (2)...	 Cáo	 (4)
	 Sâu hại	 (3)
II. Tự luận
Câu 3: Phương pháp chọn lọc cá thể được tiến hành như thế nào, có ưu và nhược điểm gì so với phương pháp chọn lọc hàng loạt và thích hợp với đối tượng nào?
Câu 4: Trình bày các đặc điểm để phân biệt thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng?
Câu 5: Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?
Câu 6: Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, ếch nháI, rắn, châu chấu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ.
c) Đáp án – Thang điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
1
D
0.25
2
A
0.25
3
C
0.25
4
D
0.25
2
1
Dê
0.25
2
Thỏ
0.25
3
Chim sâu
0.25
4
Vi sinh vật
0.25
3
- Chọn lọc cá thể là chọn lấy một số ít cá thể tốt rồi nhân lên riêng rẽ theo từng dòng.
- Tiến hành:
+ Chọn những cây tốt 
+ Hạt của chúng gieo riêng thành từng dòng.
+ So sánh với giống khởi đầu và giống đối chứng.
+ Chọn dòng tốt nhất. 
- ưu điểm: Kết hợp được việc đánh giá kiểu hình với kiểm tra kiểu gen, nhanh chóng đạt kết quả.
- Nhược điểm: Theo dõi công phu, khó áp dụng rộng rãi.
- Đối tượng áp dụng: Cây tự thụ phấn, động vật
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
4
- Thực vật ưa sáng:
+ Sống ở những nơi thoáng đãng.
+ Phiến lá rộng, dài
+ Lá màu xanh nhạt.
+ Trên mặt lá lớp cuticun mỏng.
- Thực vật ưa bóng:
+ Sống ở dưới tán cây khác.
+ Phiến lá hẹp, dài, có màu xanh xẫm.
+ Trên bề mặt lá thường có lông hoặc lớp cu ticun dày.
1.25
1
5
- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảngkhông gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
- Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
	+ Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.
	+ Thành phần nhóm tuổi.
	+ Mật độ quần thể.
1
1
6
 Bọ rùa ếch nhái Rắn
Cỏ Châu chấu
 Nấm, vi khuẩn
 Cáo
 Gà
 Diều hâu
 Dê Hổ
2
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học
III. Phương pháp: Viết
IV. Tổ chức giờ học
1. ổn định tổ chức: 
 Sĩ số:
2. Khởi động: Y/c HS gập sách vở 
3. Làm bài kiểm tra 
4. Tổng kết và hướng dẫn về nhà:
 - Nhận xét tiết kiểm tra .
 - Dặn HS chuẩn bị bài mới: Bài 53 “Tác động của con người tới môi trường”

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 55 kiem tra co ma tran moi ti le 28.doc