:HS hiểu đợc trong số các loài ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét , nhận biết đợc nơi kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phòng chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.
HS Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. kĩ năng hoạt động nhóm
GD ý thức vệ sinh cơ thể và vệ sinh cộng đồng.
Tuaàn 03 Tiết 06 trùng kiết lị và trùng sốt rét Ngày soạn:01/ 09/2008 Ngày dạy: 03/ 09/2008 I) Mục tiêu Kieỏn thửực :HS hiểu đợc trong số các loài ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét , nhận biết đợc nơi kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phòng chống trùng kiết lị và trùng sốt rét. Kú naờng : HS Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. kĩ năng hoạt động nhóm Thaựi ủoọ : GD ý thức vệ sinh cơ thể và vệ sinh cộng đồng. II) Phửụng tieọn 1) Giáo viên: Tranh cấu tạo và vòng đời của trùng kiết lị và trùng sốt rét, Baỷng phuù ghi noọi dung baỷng chuaồn kieỏn thửực 2) Học sinh : Chuaồn bũ theo phaàn daởn doứ cuỷa tieỏt 05 III) Qui trỡnh leõn lụựp ND –TEÂN Hẹ Hẹ GIAÙO VIEÂN Hẹ HOẽC SINH BOÅ SUNG 1. OÅn ủũnh lụựp :(1’Ù) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 3. Baứi mụựi * Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng rốt rét. (23’) Tieồu keỏt 1 Hoạt động 2: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở nửụực ta.(10’) Tieồu keỏt 2 4. Cuỷng coỏ (5’) 5. Daởn doứ (1’) - Kieồm tra sửù hieọn dieọn cuỷa hoùc sinh - So saựnh hỡnh thửực dd ụỷ truứng giaứy vaứ truứng bieỏn hỡnh ? - Moõ taỷ quaự trỡnh laỏy vaứ tieõu hoựa thửực aờn ụỷ truứng giaứy ? GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK quan sát H6.1- 4 SGK tr.23,24. Hoàn thành phiếu học tập . - GV lên quan sát lớp và hớng dẫn các nhóm học yếu - GV kẻ phiếu học tập lên bảng. yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào bảng - GV cho HS quan sát kiến thức chuẩn trên bảng. - GV cho HS làm nhanh bài tập SGK tr.23 so sánh trùng kiết lị và trùng bieỏn hình. - GV hỏi: + Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại nhử thế nào? *So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét. - GV cho HS làm bảng 1 tr.23 - GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn kiến thức - GV yêu cầu HS đọc lại nội bảng 1 kết hợp với H6.4 SGK. GV hỏi: + Tại sao ngời ta bị sốt rét da tái xanh? + Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra máu? + Muốn phòng tránh bệnh ta phải làm gì? GV đề phòng HS hỏi: Tại sao ngửụứi bũ sốt rét khi đang sốt nóng khaộp ngửụứi lại sốt run cầm cập? - GV yêu cầu HS đọc SGk kết hợp với những thông tin thu thập đợc, trả lời câu hỏi: Tình trạng bệnh sốt rét ở nớc ta hiện nay nhử thế nào ? + cách phòng chống bệnh sốt trong cộng đồng? - Gv hỏi: Tại sao ngời sống ở miền núi hay bị sốt rét? - GV thông báo chính sách của nhà nớc trong công tác phòng chống bệnh sốt rét: + tuyên truyền ngủ có màn Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn phí. + Phát thuốc chữa cho ngời bệnh. GV yêu cầu Hs tự ruựt ra kết luận. Muoỏn haùn cheỏ beọnh soỏt reựt chuựng ta caàn phaỷi laứm gỡ ? Beọnh thửụứng xuaỏt hieọn ụỷ mieàn nuựi hay ủoàng baống ? Vỡ sao ? -Học bài trả lời câu hỏi 3 SGK, ủoùc trửụực baứi tieỏp theo ụỷ nhaứ, ủọc mục em có biết - Lụựp trửụỷng : Baựo caựo sú soỏ hoùc sinh HS1 : Traỷ lụứi nhử phaàn sinh saỷn cuỷa Hẹ 1,2 tieỏt 5 HS2 : T. aờn Mieọng khoõng baứo tieõu hoựa - Cá nhân tự đọc thoõng tin thu thập kiến thức . Trao đổi nhóm thống nhất ý kiếnhoàn thành phiếu học tập. Yêu cầu nêu ủửụùc: + Cấu tạo: + Dinh dửụừng: + Trong vòng đời: -Đại diện các nhóm ghi kiến thức vào từng đặc điểm của phiếu học tập Nhóm khác nhận xét bổ sung. -Các nhóm theo dõi phiếu chuẩn kiến thức và tự sửa chữa. - 1 vài HS đọc nội dung phiếu. - yêu cầu nêu đửụùc : + Đặc điểm giống: + Đặc điểm khác:.. * Cá nhân tự hoàn thành bảng 1 - 1 vài HS chữa bài tập HS khác nhận xét bổ sung. - HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời yêu cầu nêu đửụùc: + Do hồng cầu bị phá hủy. + Thành ruột bị tổn thửụng. + Giữ vệ sinh ăn uống Bảng 1 SGKtr.24 - Cá nhân tự đọc thông tin SGK và thông báo tin mục em có biết tr.24 trao đổi nhóm hoàn thành câu trả lời, yêu cầu nêu đửụùc: + Bệnh sốt rét đửụùc đẩy lùi nhửng vẫn còn ở 1 số vùng núi. + Diệt muoói và vệ sinh môi trửụứng Vỡ : Nghe Laứm theo yeõu caàu Trửụực CMT8, beọnh soỏt reựt phaựt trieồn ụỷ nhieàu nụi, sau ủoự giaỷm tuy nhieõn 1 soỏ nụi vaón xuaỏt hieọn . HS: Nguỷ maứn,dieọt muoói HS; Mieàn nuựi _ Nghe GV daởn doứ RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY
Tài liệu đính kèm: