I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật.
- Học sinh nắm được sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật.
- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2.Kỹ năng :
Tuần :37 Ngày soạn : 10/5/2009 Ngày giảng : /5/2009 Tiết : 69 Tổng kết chương trình toàn cấp (T2) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức - Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật. - Học sinh nắm được sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của thực vật. - Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. 2.Kỹ năng : - Rèn kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ thống hoá. 3.Thái độ :yêu thích môn học II.PHƯƠNG tiện thực hiện 1. Giáo viên : các bảng phụ 65.1 đến 65.5. 2. Học sinh : kẻ bảng trong SGK III. Cách thức Tiến hành : Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức : 9A ............................ ; 9B .......................... 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới Hoạt động 1 : Sinh học cơ thể a/ cây có hoa Bảng 65.1: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa Các cơ quan Chức năng Rễ Thân Lá Hoa Quả Hạt hấp thụ nước và muối khoáng cho cây -vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất h/c từ lá đến các bộ phận khác của cây *thu nhận a/s để quang hợp tạo chất h/c cho cây trao đổi khí với mt ngoài và nước *thực hiện thụ phấn thụ tinh kết hạt và tạo quả *bảo vệ hạt và góp phần phân tán hạt *nảy mầm thanh cây con , duy trì tp nòi giống học sinh điền vào nội dung bảng cho phù hợp Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người Các cơ quan và hệ cơ quan Chức năng Vận động Tuần hoàn Hô hấp Tiêu hoá Bài tiết Da Thần kinh và giác quan Tuyến nội tiết Sinh sản *Nâng đỡ bảo vệ cơ thể ,tạo cử động và di chuyển cho cơ thể *vân chuyển chất d d và o xi đến các tb chuyển SP phân giải từ tb đến hệ bt *thực hiện tđ khí với mt ngoài : nhận o xi và thải khí CO2 *phân giải các chất h/c phức tạp thành các chất đơn giản *thải ra ngoài các chất k cần thiết hay độc hại cho cơ thể *cảm giác bt điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể *điều khiển ,điều hoà phối hợp hoạt động của các cơ quan bảo đảm cho cơ thể 1 thể thống nhất toàn vẹn *điều hoà các cq sinh lý cuả cơ thể ,tđcchuyển hoá v/c băng năng lượng băng đường máu *sinh con duy trì và pt nòi giống Bảng 65.3: Chức năng của các bộ phận ở tế bào Các bộ phận Chức năng Thành tế bào Màng tế bào Chất tế bào Ti thể Lục lạp Ribôxôm Không bào Nhân *bảo vệ tb *tđc giưã trong và ngoài tb *thực hiện các hđ sống của tb *thực hiện chuyển hoá năng lượng của tb *tổng hợp chất hữu cơ ( quang hợp ) *tổng hợp prô têin *chứa dịch tb *chứa v/c dt ADN,NST đk mội hđ sống của tb Bảng 65.4: Các hoạt động sống của tế bào Các quá trình Vai trò Quang hợp Hô Hấp Tổng hợp Prôtêin tổng hợp chất h/c *phân giải chất h/c và giải phóng năng lượng *tạo prôtêin cung cấp cho tb Bảng 65.5: Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân Các kỳ Nguyên phân Giảm phân Kỳ giữa Kỳ sau Kỳ cuối Kết thúc *NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mp xích đạo của thoi phân bào *từng NST kép chẻ dọc ở tâm độngthành 2NST đơn phân ly về 2 cực tb *các nST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng =2n như ở tb mẹ *-GP1 từng cặp NSTkép xếp 2hàng ơ mpđ của thoi phân bào -GP2 các nstkép xếp thành 1 hàng MPXĐ của thoi phân bào * - GP1 các NST kép tương đồng phân ly độc lập về 2 cực tb -GP2 từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tb *-GP1 các nST kép nằm gọn trong nhân với số lượng =n kép=1/2 như ở tb mẹ *-GP2 các nST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng =n (NST đơn) 4/ Củng cố: giáo viên giải đáp thắc mắc của học sinh 5 / Hướng dẫn: về nhà làm tiếp các bảng còn lại
Tài liệu đính kèm: