Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra 15 phút học kì II - Trường THCS Cát Văn

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra 15 phút học kì II - Trường THCS Cát Văn

Câu 1: Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho kết quả là:

a. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh b. Chỉ tạo được các cơ quan

c. Chỉ tạo được các mô d. Tạo ra được mô, cơ quan hay cơ thể hoàn chỉnh.

 

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1097Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Kiểm tra 15 phút học kì II - Trường THCS Cát Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cát Văn	 	Thứ .... ngày..... tháng..... năm 2012
Họ tên :......................................
Lớp:.........Năm học: 20....- 20....	 KIỂM TRA 15’
	 MÔN SINH HỌC- LỚP 9 
Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
Trả lời 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
	Đề ra
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho kết quả là:
a. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh	 b. Chỉ tạo được các cơ quan 
c. Chỉ tạo được các mô	 d. Tạo ra được mô, cơ quan hay cơ thể hoàn chỉnh.
Câu 2: Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần?
a. Tạo ra dòng thuần	b. Tỷ lệ thể đồng hợp giảm, dị hợp tăng
c. Tỷ lệ đồng hợp tăng, dị hợp giảm	d. Hiện tượng thoái hóa.
Câu 3: Một quần thể xuất phát có 100% kiểu gen Aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ kiểu gen Aa là:
a. 12,5%	 	b. 25%	 c. 50%	d. 100%
Câu 4: Phương pháp nào dưới đây được dùng để tạo ưu thế lai?
a. Lai xa (lai giữa hai loài khác nhau)	b. Tự thụ phấn
c. Lai khác dòng 	d. Giao phối gần.
Câu 5: Môi trường sống của sinh vật gồm: 1- Đất, 2-Nước, 3- Không khí, 4 - Trên mặt đất, 5- Trên mặt đất và không khí. 6- Trong đất, 7- Sinh vật
a. 1,3,5,7 	 	b.1,2,4,6, 	 c. 2,5,6,7 	 	d. 2,3,6,7
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây có ở cây ưa sáng ( sống nơi quang đãng).
a. Thân thấp, cành nhiều	b. Thân cao, cành ít
c. Thân thấp, cành ít 	d. Thân cao, cành nhiều.
Câu 7: Khi số lượng cùng loài trong một nhóm tăng cao sẽ dẫn đến kết quả là:
a. Tăng khả năng sinh sản của loài.	b. Tăng khả năng tự vệ cho loài
c. Giảm khả năng tự vệ của loài.	d. Cạnh tranh nhau về thức ăn, nơi ở.. 	
Câu 8: Bản chất của mối quan hệ khác loài mà một bên có lợi và một bên không có lợi và cũng không có hại là: 
a. Cộng sinh	 b. Hội sinh	 	c. Sinh vật ăn sinh vật khác	 d. Kí sinh
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là của động vật thích nghi với vùng nóng.
a. Da có vảy sừng hoăc vỏ ki tin.	 b. Da có vảy sừng và lớp mỡ dưới da dày
c. Da ẩm ướt và có khả năng nhin khát	 d. Lông dày, lớp mỡ dưới da dày
Câu 10: Thực vật ở vùng lạnh có đặc điểm thích nghi là:
a. Lá biến thành gai, thân mọng nước.	b. Đa dạng và rụng lá về mùa đông.
c. Thân có lớp bần dày và mọng nước	.	d. Chồi có vảy, thân và rễ có lớp bần dày.
Trường THCS Cát Văn	 	Thứ .... ngày..... tháng..... năm 2012
Họ tên :......................................
Lớp:.........Năm học: 20....- 20....	 KIỂM TRA 15’
	 MÔN SINH HỌC- LỚP 9 
Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
Trả lời 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
	Đề ra
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào ở thực vật người ta thường tách tế bào ở: 
a. Rễ và lá non	 b. Thân và đỉnh sinh trưởng 
c. Đỉnh sinh trưởng và lá non	 d. Đỉnh sinh trưởng và quả non
Câu 2: Kết quả nào dưới đây là do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần?
a. Tạo được ưu thế lai.	b. Tỷ lệ thể đồng hợp giảm, dị hợp tăng.
c. Tỷ lệ đồng hợp tăng, dị hợp giảm.	d. Tạo được giống mới.
Câu 3: Một quần thể xuất phát có 100% kiểu gen Aa. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ kiểu gen Aa là:
a. 12,5%	 	b. 25%	 c. 50%	d. 100%
Câu 4: Phương pháp nào dưới đây được dùng để tạo ưu thế lai?
a. Lai xa (lai giữa hai loài khác nhau)	b. Lai kinh tế
c. Tự thụ phấn	d. Giao phối gần.
Câu 5: Môi trường sống của sinh vật gồm: 1- Trong đất, 2-Nước, 3- Sinh vật ,4- Không khí, 5 - Trên mặt đất, 6- Đất, 7- Trên mặt đất và không khí
a. 1,3,4,5 	 	b.1,2,3,7 	 c. 2,5,6,7 	 	d. 2,3,6,7
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây có ở cây ưa bóng ( sống nơi bóng râm, trong nhà ...).
a. Thân thấp, cành nhiều	b. Thân cao, cành ít
c. Thân thấp, cành ít 	d. Thân cao, cành nhiều.
Câu 7: Khi số lượng cùng loài trong một nhóm tăng cao sẽ dẫn đến kết quả là:
a. Tăng khả năng sinh sản của loài.	b. Cạnh tranh nhau về thức ăn, nơi ở.. 
c. Giảm khả năng tự vệ của loài.	d. Tăng khả năng tự vệ cho loài	
Câu 8: Bản chất của mối quan hệ khác loài mà hai bên cùng có lợi là: 
a. Cộng sinh	 b. Hội sinh	 	c. Sinh vật ăn sinh vật khác	 d. Kí sinh
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là của động vật thích nghi với vùng lạnh.
a. Da có vảy sừng hoăc vỏ ki tin.	 b. Da có vảy sừng và lớp mỡ dưới da dày
c. Da ẩm ướt và có khả năng nhin khát	 d. Lông dày, lớp mỡ dưới da dày
Câu 10: Thực vật ở vùng nóng có đặc điểm thích nghi là:
a. Lá biến thành gai, thân mọng nước.	b. Đa dạng và rụng lá về mùa đông.
c. Thân có lớp bần dày và mọng nước	.	d. Chồi có vảy, thân và rễ có lớp bần dày.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 15 HK II.doc