1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá được kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụnng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng: so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.
3. Thái độ: nghiêm túc.
Tuần 17- Tiết 3 ÔN TẬP HỌC KY ØI NS: PHẦN DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ ND: I/ Mục tiêu: Kiến thức: Hệ thống hoá được kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị. Biết vận dụnng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. Kỹ năng: so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá. Thái độ: nghiêm túc. Trọng tâm: Phần di truyền và biến dị. II/ Chuẩn bị: HS ôn lại những KT đã học III/ Tiến trình bài giảng: Ổn định lớp KTBC: - KT gen là gì? Gồm những khâu cơ bản nào? Công ngệ gen là gì? - Trong sản xuất và đời sống, công ngệ gen được ứd trong lĩnh vực chủ yếu nào? - Công ngệ SH là gì? Gồm những lĩnh vực nào? Cho biết vai trò của CNSH và từng lĩnh vực của nó trong sản xuất và đời sống? 3. Bài mới: HĐ của GV – HS Nội dung ghi HĐ1. Hệ thống hoá KT - GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành các bảng KT từ 40.1 40.5 - Đại diện nhhóm trình bày Bảng 40.1. Tóm tắt các quy luật di truyền Tên quy luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa Phân ly Do sự p. li của cặp nhân tố DT trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố trong cặp. -Các nhân tố DT ko hòa trộn vào nhau. - PL và tổ hợp của cặp gen tương ứng Xác định tính trội thường là tốt Phân ly độc lập PLĐL của các cặp nhân tố DT trong phát sinh giao tử F2 có TL mỗi KH bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó Tạo biến dị tổ hợp DT liên kết Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy định được DT cùng nhau Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào Tạo sừ DT ổn định của các nhóm tính trạng có lợi DT giới tính Ở các loài giao phối tỉ lệ xấp xỉ 1:1 P: và tổ hợp của các cặp NST giới tính Điều khhiển tỉ lệ đực, cái Bảng 40.2. Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân và giảm phân Các kỳ Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II Kỳ đầu Kỳ giữa Kỳ sau Kỳ cuối Bảng 40.3. Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh Các quá trình Bản chất Ý nghĩa Nguyên phân Giảm phân Thụ tinh Bảng 40.4 Cấu trúc và chức năng của AND, ARN và Protein Đại phân tử Cấu trúc Chức năng ADN (gen) ARN Protein Bảng 40.5 Các dạng đột biến Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến Đột biến gen Đột biến cấu trúc NST Đột biến số lượng NST HĐ2. Câu hỏi ôn tập Hãy giải thích sơ đồ: AND (gen) m ARN protein tính trạng. Hãy giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi ttường và kiểu hình. Người ta vận dụng mối quan hệ này vào thực tiễn sản xuất như thế nào? Vì sao ng/c di truyền phải có những pp thích hợp? Nêu những điểm cơ bản của các pp ng/c đó? Sự hiểu biết về DTH tư vấn có tác dụng gì? Ttrình bày những ưu thế của công nghệ tế bào? Vì sao nói KT gen có TQT trong SH hiện đại? 4. Dặn dò: Học bài , ôn bài chuẩn bị thi HKI
Tài liệu đính kèm: