I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Hiểu được mạch kiến thức cơ bản trong bài đạo hàm các hàm số lượng giác. Hiểu và vận dụng được các định lý trong bài.
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác.
- Củng cố kỹ năng vận dụng các công thức tìm đạo hàm của các hàm số thường gặp.
Ngày soạn 13/4/2008 Tiết 82 Luyện tập MụC TIÊU: Về kiến thức: Hiểu được mạch kiến thức cơ bản trong bài đạo hàm các hàm số lượng giác. Hiểu và vận dụng được các định lý trong bài. Về kỹ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác. Củng cố kỹ năng vận dụng các công thức tìm đạo hàm của các hàm số thường gặp. Về tư duy thái độ: + Biết khái quát hoá, đặc biệt hoá, tương tự. Biết quy lạ về quen. + Tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác. CHUẩN Bị CủA GIáO VIÊN Và HọC SINH. Giáo viên:Phiếu học tập, giáo án, bảng phụ. Học sinh : Các công thức tính đạo hàm các hàm số lương giác. PHƯƠNG PHáP: Chủ yếu gợi mở - Vấn đáp – Đan xen hoạt động nhóm. TIếN TRìNH BàI DạY: 1.H Đ1: Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng 5’ -Nghe và thực hiện. -HS cả lớp nhận xét và bổ sung (nếu có). HĐTP1: -Nêu các công thức đạo hàm các hàm số lượng giác? -Cho hàm số y=tan(sinx).Tính y’(0). -Gọi một HS lên bảng trình bày. -Chính xác hoá nội dung bài giải -Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa 2.HĐ2:Luyện tập. TG Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng 15’ -Nghe và thực hiện. -HS thực hiện yêu cầu. -HS các nhóm nhận xét và bổ sung (nếu có). HĐTP1:Chia lớp thành 6 nhóm: Nhóm 1, 2 làm bài 1. Nhóm 3, 4 làm bài 2. Nhóm 5, 6 làm bài 3. -Đại diện nhóm lên trình bày. -Cho HS các nhóm cón lại nhận xét. -Chính xác hoá nội dung bài giải . Bài1) Tính đạo hàm các hàm số sau: y=. y=. y=. -Dùng bảng phụ. TG Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Ghi bảng 5’ -Xem BT 32 SGK trang 212. -Nghe và thực hiện. -Các HS còn lại nhận xét và bổ sung (nếu có). HĐTP2:BT 35b SGK trang 212. -Gợi ý:Giải phương trình: asinx + bcosx = c . -Gọi HS lên bảng trình bày. -Chính xác hoá nội dung bài giải. Bài2) BT 32b SGK trang 212. -Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa . 6’ -Nghe và thực hiện. -Các HS còn lại nhận xét và bổ sung . HĐTP3:BT 38a SGK trang 213. -Gợi ý:+Nêu hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm x0 thuộc đường cong? +Giải pt f’()=1 theo ẩn m. -Gọi một HS lên bảng trình bày. -Chính xác hoá nội dung bài giải . Bài3) BT 38 SGK trang 213. -Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa hoặc dùng bảng phụ. 1’ -HS xem BT 38b SGK trang 213. HĐTP4: Hướng dẫn giải BT 38b SGK trang 213. 5’ -Nghe và thực hiện. -Đại diện nhóm làm trước báo cáo kết quả. -Nhóm còn lại nhận xét và bổ sung . HĐTP5: BT 36 SGK trang 212. -Chia lớp thành hai nhóm theo hai dãy bàn, nhóm nào làm xong sẽ trình bày bài giải trước. -Chính xác hoá nội dung bài giải Bài4) BT 36 SGK trang 212. -GV trình bày bài giải theo cách trình bày HS. -Có thể chỉnh sửa lại lời giải trên. 3’ -Trình bày lời giải và đáp án đúng. -Nhóm còn lại nhận xét và bổ sung (nếu có). HĐTP6:HS lựa chọn đáp án đúng. -Chia lớp thành hai nhóm theo hai dãy bàn, nhóm nào làm xong sẽ trình bày bài giải trước. Bài5) Cho hàm số: y=. Giá trị của y’() là: A. ; B. - . C. ; D. - . 1’ -Xem BT 37 SGK trang 212. HĐTP7: Hướng dẫn BT 37 SGK trang 212. 3. Củng cố: (3’) Câu hỏi) Em có nhận xét gì về phương pháp tính đạo hàm các hàm số lương giác và ứng dụng của đạo hàm. Lưu ý: Về kiến thức :Nắm vững các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác. Về kỹ năng: Kết hợp với các quy tắc tính đạo hàm đã biết để tính đạo hàm các hàm số lượng giác. Về tư duy thái độ :Biết quy lạ về quen, tích cực tham gia học tập, có tinh thần hựp tác. Bài tập làm thêm: Tính đạo hàm các hàm số sau: a. y = sin2(cosx2) . b. y= sin5xcosx – cos5xsinx.
Tài liệu đính kèm: