Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập

 Tiết 3 Luyện tập

 A – Mục tiêu

 *Học sinh dược rền luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết áp dung HĐT để rút gọn

ã Được luyện tập về khai phương để tính giá trị biểu thức số ,phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình

ã Hợp tác cùng xây dựng bài

 B- Chuẩn bị

- G/V bảng phụ

- H/s Ôn tập ,làm bài tập ,

 C- Hoạt động dạy và học

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn ngày.........
 Giảng ngày.......
 Tiết 3 Luyện tập
 A – Mục tiêu
 *Học sinh dược rền luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết áp dung HĐT để rút gọn 
Được luyện tập về khai phương để tính giá trị biểu thức số ,phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình 
 Hợp tác cùng xây dựng bài
 B- Chuẩn bị 
G/V bảng phụ 
H/s Ôn tập ,làm bài tập ,
 C- Hoạt động dạy và học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
HĐ1 Kiểm tra bài cũ ?
 H/S 1 –Nêu điều kiện để có nghĩa ?
 -Tĩm để căn thức sau có nghĩa? . áp dụng 
 a) 
 b) 
 HS 2
 -Điền vào trỗ trống ?
 ............nếu A
 ....... 
 ............nếu A< 0
-rút gọn các biểu thức (BT 8 sgktr 11)
 a) 
 b) 
 G/V Nhận xét bài 
 đánh giá sửa sai chốt lại
 Luyện tập
Bài 11 SGK 
 Tính a)
 b)36 : 
G/V Hãy nêu thứ tự thứ thực hiện các phép tính
 Gọi hai h.s lên bảng thực hiện phần a ,b
 Gọi hai học sinh khác làm phần c ,d 
BT 12 tr11SGK 
 Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
 c) 
 gợi ý căn thức có nghĩ khi nào ?
 tử là 1> o vậy mẫu phải như thế nào?
 d) 
 G/V) có nghĩa khi nào? 
Bài tập 13 SGK
 Rút gọn các biểu t hức sau
2với a<5
 b) với a 
 c) +3a2
 d) 5với a < 0
 Bài tập 14 SGK 
Phân tích thành nhân tử 
x2 –3
*(gợi ý 3=)
 x2 -2
 Hoạt động nhóm BT 6 SBT
a) với x
b) với x
 g/v đi các nhóm làm việc góp ý
 Giải phương trình sau 
BT 15 tr11 SGK
x2- 5 = 0
x2-2
Nếu còn thời gian G/V hướng dẫn
 3x=2x+1 nếu x 
 -3x=2x+1 nếu x<0
	 x=1 nếu x 
	 x=
KL nghiệm 
H/S lên bảng
 + có nghĩa 
+ a) có nghĩa 
+ b) có nghĩa 
H/S2 A nếu 
 = A =
 -A nếu A<0
 a) =
 = 2 - 
 (vì 2 >)
b) = 
 =
 ( vì )
a) 
 = 4.5 + 14:7
 = 20 + 2 = 22 b)36 : 
 =36:-13
 = 36: 18 -13
 = 2 - 13 = -11
c) 
d)
 H/S
 c) có nghĩa 
 có 1 > 0 
H/S có nghĩa với mọi x
 vì x2 với mọi x 
 1 với mọi x 
 Hai học sinh lên bảng
 a) 2avới a<0
= 2
=-2a - 5a 
=-2a - 5a (vì a<0 )
= -7a
b) với a 
 =+3a 
 = 5a + 3a = 8a
 c) +3a2=3a2+3a2=6a2
 d) 5với a < 0
 = 52 - 3a3 
 = 5
 = - 10a3 -3a3 ( vì2a3 <0 )
 = - 13a3
Học sinh trả lời miệng
x2-3 = x2- 
 = (x-).(x+
 x2 -2
= x2 –2 x.2
=( x - 2
 hoạt động nhóm 
 a) với x
 =
 = x - 
 b) với 
 = 
 = 
 H/S tiếp tục hoạt động nhóm
x2- 5 = 0 
 =0
 x+ 
 x- 
 x = -
 học sinh làm theo hướng dẫn
 Hướng dẫn học sinh học ở nhà
 Ôn lại kiến thớc bài1& 2
 Luyện lại các dạng BT đã học
 Làm các bt còn lại ở sgk –bài 12,14.16 SBT tr5,6 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 3-Luyen tap.doc