A. MỤC TIÊU
- Củng cố khái niệm PT trùng phương, chứa ẩn mẫu , tích và cách giải.
- Rèn luyện kĩ năng giải các phương trình quy được về phương trình bậc hai, và 1 số PT bậc cao.
- Rèn tính cẩn thận, trung thực và chính xác.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, phấn màu .
HS: Ôn tập cách giải các PT qui về PT bậc hai
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 04/04 Ngày giảng: 06/04-9BC Tiết 65 Luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố khái niệm PT trùng phương, chứa ẩn mẫu , tích và cách giải. - Rèn luyện kĩ năng giải các phương trình quy được về phương trình bậc hai, và 1 số PT bậc cao. - Rèn tính cẩn thận, trung thực và chính xác. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, phấn màu ... HS: Ôn tập cách giải các PT qui về PT bậc hai C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ ? Phương trình trùng phương là pt có dạng như thế nào. GV y/c 2 HS lên bảng thực hành chữa bài 34 a, b (SGK) Giải các phương trình trùng phương: HS1: a, x4 - 5x2 + 4 = 0 HS2: b, 2x4 - 3x2 - 2 = 0 Y/C HS nhận xét và bổ sung GV đánh giá nhận xét và sửa chữa bài cho HS1: Bài 34 a ( SGK-56) a, x4 - 5x2 + 4 = 0 Đặt x2 = t ( t 0) ta có : t2 -5t + 4 = 0 có a + b + c = 1 - 5 + 4 = 0 " t1 = 1 ; t2 = * t1 = x2 = 1 x1,2 = 1 * t2 = x2 = 4 x3,4 = 2 HS2: Bài 34 a ( SGK-56) b, 2x4 - 3x2 - 2 = 0 Đặt x2 = t ( t 0) ta có 2t2 - 3t - 2 = 0 = (-3)2 - 4.2.(-2) = 25 >0 5 t1 = 2 ; t2 = - (loại ) * t1 = x2 = 2 x1,2 = HS kác theo dõi, kiểm tra chéo bài tập, nhận xét và nắm bắt HĐ2: Luyện tập GV tổ chức HS luyện giải bài 37 (SGK - 56) Giải phương trình trùng phương : c, 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0 d, 2x2 + 1 = GV y/c 2 HS 2 HS lên bảng thực hiện giải. Dưới lớp chia làm 2 dãy thực hiện mỗi dãy thực hiện 1 ý GV đánh giá nhận xét và sửa chữa GV y/c HS làm bài 46 e, f (SBT - 45) Giải Phương trình : e, GV y/c HS nhắc lại HĐT: x3 - 1 = (x-1)(x2 + x+ 1 ) f) GV đánh giá nhận xét và sửa chữa Bài 37 (SGK-56) 2 HS lên bảng thực hiện giải Dưới lớp chia làm 2 dãy, mỗi dãy thực hiện 1 ý c, 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0 Đặt x2 = t ( t 0) Có 0,3t2 + 1,8t + 1,5 = 0 Có 0,3 -1,8 + 1,5 = 0 t1= -1(loại); t2= - 5 (loại) Vậy phương trình vô nghiệm d, 2x2 + 1 = ( x 0 ) 2x4 + 5x2 - 1 = 0 Đặt x2 = t ( t 0) 2t2 + 5t - 1 = 0 t1 = ; t2 = * t1 = = x2 x1,2 = HS dưới lớp nhận xét và bổ sung HS nắm bắt và ghi vở Bài 46 (SBT-45) HS thảo luận nhóm giải bài 46 * Dãy 1 : ý e, * Dãy 2: ý f, HS nhắc lại hằng đẳng thức: x3 - 1 = (x-1)(x2 + x+ 1 ) Đại diện của 2 dãy lên trình bày kết quả thảo luận e, ĐK: x 1 x3 + 7x2 + 6x - 30 = = x3- x2 + 16x - x2 + x - 16 9x2 - 11x - 14 = 0 = 625 x1 = - ; x2 = 2 f, ĐK: x Quy đồng và khử mẫu ta có x2 + 9x - 1 = 17 (x - 1 ) ( x - 4 )2= 0(x-4)(x-4)=0 x1 = x2 = 4 ( TMĐK) HS dưới lớp theo dõi nhận xét và bổ sung HS nắm bắt và ghi vở d. dặn dò - Nắm vững cách giải các phương trình quy về PT bậc hai. - Bài tập về nhà : 37, 38, 40 (SGK - 56, 57). - Ôn tập lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tài liệu đính kèm: