Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Ôn tập 1 cách có hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng //, đường thẳng vuông góc, tổng các góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác : c.c.c ; cạnh góc cạnh, góc cạnh góc).

2. Kỹ năng:

- Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận.

- Bước đầu có suy luận căn cứ của học sinh

3. Thái độ:

- Tích cực học tập, ham thích học bộ môn

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập, bài tập, thước kẻ, com pa.

HS: Ôn tập theo đề cương chương I, chương II, thước kẻ, com pa, ê ke.

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 30: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/12
Ngày giảng: ..../12-7A
Tiết 30
ôn tập học kì i
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Ôn tập 1 cách có hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng //, đường thẳng vuông góc, tổng các góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác : c.c.c ; cạnh góc cạnh, góc cạnh góc).
2. Kỹ năng: 
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận. 
- Bước đầu có suy luận căn cứ của học sinh 
3. Thái độ:
- Tích cực học tập, ham thích học bộ môn
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập, bài tập, thước kẻ, com pa.
HS: Ôn tập theo đề cương chương I, chương II, thước kẻ, com pa, ê ke.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Ôn lí thuyết
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh ? 
 Vẽ hình .
- Nêu tính chất của 2 góc đối đỉnh ?
Chứng minh tính chất đó ?
2. Thế nào là 2 đường thẳng // ?
- Nêu các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // ?
(yêu cầu h/s vẽ hình minh hoạ)
3. Phát biểu tiên đề Ơclít ? 
 Vẽ hình minh hoạ ?
- Phát biểu định lý 2 đường thẳng // bị cắt bởi đường thẳng thứ 3 ?
? ĐL này và định lý về dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // có quan hệ gì ?
? Định lý và tiên đề có gì giống nhau ? Có gì khác nhau ?
1. Hai góc đối đỉnh
GT : Ô1 và Ô2 đối đỉnh
KL: Ô1 = Ô2
2. Hai đường thẳng // là 2 đường thẳng không có điểm chung.
- Các dấu hiệu nhận biết
C1: Nếu đường thẳng C cắt 2 đường thẳng a và b có :
- 1 cặp góc so le trong bằng nhau hoặc
- 1 cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc - 1 cặp góc trong cùng phía bù nhau thì //
C2: Nếu a ^c ; b ^ c => a// b
C3: Nếu a//c ; b// c => a// b
3. Tiên đề Ơclít
Hai định lý có giả thiết và kết luận ngược nhau
- Định lý và tiên đề đều là tính chất của các hình, là các khẳng định đúng.
- Định lý được CM từ các khảng định đúng.
- TĐ là những khẳng định được coi là đúng không CM được.
4. Một số kiến thức về tam giác. - Treo bảng phụ cho h/s điền tính chất .
Tổng 3 góc tam giác
Góc ngoài tam giác
Hai tam giác bằng nhau
Hình vẽ
Tính chất
Góc A + B + C
 = 1800
Góc B2 = A1 + C1
Góc B2 > A1 ; B2 : C1
1. Trường hợp = nhau c.c.c
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
2. Trường hợp = nhau c.g.c
AB = A'B' ; Góc B = B' ; BC = B'C'
3. Trường hợp = nhau g.c.c
Góc B = B' ; BC = B'C' ; C = C'
HĐ2: Bài tập
Chiếu lên màn hình
a. Vẽ hình theo trình tự sau
- Vẽ DABC 
Qua A vẽ AH ^BC (H ẻ BC)
Từ H vẽ HK ^ AC (K ẻ AC)
Qua K vẽ đường thẳng // BC cứt AB tại E .
b. Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình, giải thích
c. Chứng minh AH ^ EK
d. Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH
Chứng minh m//EK
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- Cho h/s chuẩn bị 2'
- 1 h/s lên vẽ hình XĐ giả thiết, KL
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai nếu có
- 1 h/s trả lời miệng phần b - chỉ ra từng cặp góc bằng nhau và giải thích.
- G/v - h/s sửa sai - ghi bảng
- Phần c ; d cho h/s hoạt động nhóm trong 4'.
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét chéo nhau
- G/v sửa sai - cho điểm nhóm
 DABC ; AH ^ BC (H ẻ BC)
GT: HK ^ AC (K ẻ AC)
 KE //BC (E ẻ AB)
 Am ^ AH
KL : b. Chỉ ra các cặp góc = nhau
 c. AH ^ EK
 d. m //EK
Chứng minh:
b. Góc E1 = B1 
 (Hai góc đồng vị của EK //BC)
Góc K2 = C1 -----
Góc K1 = H1 (2 góc SL trong)
Góc K2 = K3 (đối đỉnh)
Góc AHC = HKC = 900
c. AH ^ BC (gt) 
 EK // BC (gt) => AH ^ EK
(Quan hệ giữa tính vuông góc và //)
d. m ^ AH (gt)
 EK ^ AH (cmt)
=> m // EK
(Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3)
d. dặn dò
- Ôn định nghĩa, tính chất, định lý học kỳ I.
- Bài tập 47 đến 49 (SBT-82) Bài 45 ; 47 (SBT-103).
- Giờ sau ôn tập tiếp ; yêu cầu thước kẻ, com pa, êke.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 30-On tap HKI.doc