A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập 1 cách có hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng //, đường thẳng vuông góc, tổng các góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác : c.c.c ; cạnh góc cạnh, góc cạnh góc).
2. Kỹ năng:
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận.
- Bước đầu có suy luận căn cứ của học sinh
3. Thái độ:
- Tích cực học tập, ham thích học bộ môn
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập, bài tập, thước kẻ, com pa.
HS: Ôn tập theo đề cương chương I, chương II, thước kẻ, com pa, ê ke.
Ngày soạn: 17/12 Ngày giảng: ..../12-7A Tiết 30 ôn tập học kì i A. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập 1 cách có hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng //, đường thẳng vuông góc, tổng các góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác : c.c.c ; cạnh góc cạnh, góc cạnh góc). 2. Kỹ năng: - Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận. - Bước đầu có suy luận căn cứ của học sinh 3. Thái độ: - Tích cực học tập, ham thích học bộ môn B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập, bài tập, thước kẻ, com pa. HS: Ôn tập theo đề cương chương I, chương II, thước kẻ, com pa, ê ke. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn lí thuyết 1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh ? Vẽ hình . - Nêu tính chất của 2 góc đối đỉnh ? Chứng minh tính chất đó ? 2. Thế nào là 2 đường thẳng // ? - Nêu các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // ? (yêu cầu h/s vẽ hình minh hoạ) 3. Phát biểu tiên đề Ơclít ? Vẽ hình minh hoạ ? - Phát biểu định lý 2 đường thẳng // bị cắt bởi đường thẳng thứ 3 ? ? ĐL này và định lý về dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // có quan hệ gì ? ? Định lý và tiên đề có gì giống nhau ? Có gì khác nhau ? 1. Hai góc đối đỉnh GT : Ô1 và Ô2 đối đỉnh KL: Ô1 = Ô2 2. Hai đường thẳng // là 2 đường thẳng không có điểm chung. - Các dấu hiệu nhận biết C1: Nếu đường thẳng C cắt 2 đường thẳng a và b có : - 1 cặp góc so le trong bằng nhau hoặc - 1 cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc - 1 cặp góc trong cùng phía bù nhau thì // C2: Nếu a ^c ; b ^ c => a// b C3: Nếu a//c ; b// c => a// b 3. Tiên đề Ơclít Hai định lý có giả thiết và kết luận ngược nhau - Định lý và tiên đề đều là tính chất của các hình, là các khẳng định đúng. - Định lý được CM từ các khảng định đúng. - TĐ là những khẳng định được coi là đúng không CM được. 4. Một số kiến thức về tam giác. - Treo bảng phụ cho h/s điền tính chất . Tổng 3 góc tam giác Góc ngoài tam giác Hai tam giác bằng nhau Hình vẽ Tính chất Góc A + B + C = 1800 Góc B2 = A1 + C1 Góc B2 > A1 ; B2 : C1 1. Trường hợp = nhau c.c.c AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' 2. Trường hợp = nhau c.g.c AB = A'B' ; Góc B = B' ; BC = B'C' 3. Trường hợp = nhau g.c.c Góc B = B' ; BC = B'C' ; C = C' HĐ2: Bài tập Chiếu lên màn hình a. Vẽ hình theo trình tự sau - Vẽ DABC Qua A vẽ AH ^BC (H ẻ BC) Từ H vẽ HK ^ AC (K ẻ AC) Qua K vẽ đường thẳng // BC cứt AB tại E . b. Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình, giải thích c. Chứng minh AH ^ EK d. Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH Chứng minh m//EK - Gọi 1 h/s đọc đề bài - Cho h/s chuẩn bị 2' - 1 h/s lên vẽ hình XĐ giả thiết, KL - Gọi 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai nếu có - 1 h/s trả lời miệng phần b - chỉ ra từng cặp góc bằng nhau và giải thích. - G/v - h/s sửa sai - ghi bảng - Phần c ; d cho h/s hoạt động nhóm trong 4'. - Gọi đại diện 2 nhóm trình bày - Các nhóm nhận xét chéo nhau - G/v sửa sai - cho điểm nhóm DABC ; AH ^ BC (H ẻ BC) GT: HK ^ AC (K ẻ AC) KE //BC (E ẻ AB) Am ^ AH KL : b. Chỉ ra các cặp góc = nhau c. AH ^ EK d. m //EK Chứng minh: b. Góc E1 = B1 (Hai góc đồng vị của EK //BC) Góc K2 = C1 ----- Góc K1 = H1 (2 góc SL trong) Góc K2 = K3 (đối đỉnh) Góc AHC = HKC = 900 c. AH ^ BC (gt) EK // BC (gt) => AH ^ EK (Quan hệ giữa tính vuông góc và //) d. m ^ AH (gt) EK ^ AH (cmt) => m // EK (Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3) d. dặn dò - Ôn định nghĩa, tính chất, định lý học kỳ I. - Bài tập 47 đến 49 (SBT-82) Bài 45 ; 47 (SBT-103). - Giờ sau ôn tập tiếp ; yêu cầu thước kẻ, com pa, êke.
Tài liệu đính kèm: