Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 24: Ôn tập chương I

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 24: Ôn tập chương I

A - MỤC TIÊU: HS cần:

- K/thức: Hệ thống hoá các k/thức về tứ giác đã học trong chương, ( đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết ).

- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, c/m, nhận biết hình, tìm đ/k của hình.

-Thấy được mối quan hệ giữa cấc tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh.

B - CHUẨN BỊ:

 - GV: Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác, bảng phụ bài tập 87 (sgk -112).

 - HS: Ôn tập lý thuyết theo câu hỏi trong sgk .

C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1)ổn định tổ chức:

 2) Kiểm tra bài cũ:

Bài tâp 87(sgk - 111).

a) Tập hợp các hcn là tập hợp con của tập hợp các hình: Hình bình hành , hình thang.

b) Tập hợp các h/thoi là tập con của tập hợp các hình: Hình bình hành , hình thang.

c) Giao của tập hợp các hcn và tập hợp của hình thoi là tập hợp các hình vuông .

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 24: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/11/08
Ngày giảng: 14/11/08 Tiết 24 : Ôn tập chương I 
A - Mục tiêu: HS cần:
- K/thức: Hệ thống hoá các k/thức về tứ giác đã học trong chương, ( đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết ).
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, c/m, nhận biết hình, tìm đ/k của hình. 
-Thấy được mối quan hệ giữa cấc tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh. 
B - Chuẩn bị: 
 - GV: Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác, bảng phụ bài tập 87 (sgk -112).
 - HS: Ôn tập lý thuyết theo câu hỏi trong sgk . 
C - Tiến trình dạy học : 
 1)ổn định tổ chức : 
 2) Kiểm tra bài cũ : 
Bài tâp 87(sgk - 111). 
a) Tập hợp các hcn là tập hợp con của tập hợp các hình: Hình bình hành , hình thang. 
b) Tập hợp các h/thoi là tập con của tập hợp các hình: Hình bình hành , hình thang.
c) Giao của tập hợp các hcn và tập hợp của hình thoi là tập hợp các hình vuông .
 3) Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 - GV đưa sơ đồ biểu diễn mqh giữa các loại tứ giác (như H152 – sgv)
 - GV cùng HS hệ thống kthức của chương:
1) Định nghĩa của các hình:
H/thang, h/thang cân, hbh, hcn, h/thoi, h/vuông.
2)- Nêu t/c về góc của các hình: Tứ giác, h/thang, h/thang cân, hbh, hcn, h/thoi, h/vuông.
 - T/chất về đường chéo của các hình: H/thang cân, hbh, hcn, h/thoi, h/vuông.
 - Tâm đ/xứng và trục đ/xứng. 
 Trong các hình đã học hình nào có tâm đối xứng, hình nào có trục đối xứng ? 
3) Dấu hiệu nhận biết ?. 
 - Hình thang cân ?.
 - Hbh có mấy dấu hiệu nhận biết 
 - Hcn có mấy dấu hiệu nhận biết 
 - H/thoi có mấy dấu hiệu nhận -biết ?.
 - H/vuông có mấy dấu hiệu nhận biết ?.
 - Gv cho HS làm bài tập.
 Bài tập 88(sgk - 111).
 - Gọi h/s đọc đề bài , lớp nghiên cứu đề bài ?. 
 *GV yêu cầu h/s vẽ hình và ghi GT-KL.
 B
 E F
 A C
 H G
 D
- Tứ giác EFGH là hình gì ?. C/m
- Hbh là hcn khi nào ?. 
 E B F
 A C
 H G
 D
- Hbh là h/thoi khi nào ?. 
 Hbh EFGH là hình thoi khi nào ? 
- Hbh là hình vuông khi nào ? Hbh EFGH là hình vuông khi nào ? .
 B
 E F
 A C
 H G
 D
4) Củng cố: - Ôn tập định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết các tứ giác, đối xứng trục và đối xứng tâm .
5) Hướng dẫn về nhà :
Gợi ý bài 89(sgk - 111) 
 a) Phải cm: ME AB 
 b) AEBM là h/thoi (theo dấu hiệu nhận biết 1). 
 AEMC là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết 3). 
.c) Tính tương tự như chu vi hcn. 
 d) Để hình thoi AEBM trở thành hình vuông thì 2 đg chéo của nó phải bằng nhau, nghĩa là : 
 AB = ME ,
Mà : AC = ME (cmt).
Suy ra : AB = AC .
Vậy : Tam giác vuông ABC phải trở thành tam giác vuông cân . 
A. Lý thuyết:
1) Định nghiã : 
- H/thang ,H/thang cân , hbh , hcn , h/thoi , h/vuông . 
2)- T/chất về góc :
- Tứ giác, h/thang, h/thang cân, hbh, hcn, h/thoi, h/vuông .
- T/chất về đường chéo . 
- H/thang cân , hbh , hcn , h/thoi , h/vuông ?.
- Tâm đ/xứng và trục đ/xứng 
- Hbh , hcn, h/thoi , h/vung có 1 tâm đối xứng là 2 đg chéo .
- H/thang cân có trục đối xứng 
- Hcn , h/thoi có 2 trục đ/xứng 
- H/vuông có 4 đ/xứng.
3) Dấu hiệu nhận biết : 
- H/thang cân có hai dấu hiệu nhận biết .
- Hbh có 5 dấu hiệu nhận biết .
- Hcn có 4 dấu hiệu nhận biết .
- H/thoi có 4 dấu hiệu nhận biết .
 - H/vuông ó 5 dấu hiệu nh biết 
B. Bài tập:
 Bài tập 88.(sgk - 111).
- Xét EFGH có :
 EB = EA ; FB = FC (gt) 
 EF là đg Tb của ABC , 
 EF // AC 
 EF = AC (1) 
- Tương tự : HG // AC .
 HG = AC , (2),
*) Từ (1) và (2) ta suy ra : 
 EF // HG ( cùng // AC) ,
 EF = HG ( cùng = AC ).
- Nên : EFGH là hbh . 
a) Hbh EFGH là hcn .
 EF EH 
 AC BD ,
 ( Vì EF //AC , EH // BD )
* Vậy : Đ/kiện phải tìm là : 
 AC BD,
b) Hbh EFGH là hình thoi .
 EF = EH ,
 AC = BD ,
(Vì EH = BD ; EF = AC)
*) Vậy : đ/kiện phải tìm là : 
Đg chéo AC và BD bằng nhau.
c) Hbh EFGH là hình vuông .
 EFGH là hcn 
 EFGH là hình thoi ,
 AC BD ,
 AC = BD ,
*) Vậy : đ/kiện phải tìm là :
 AC BD Và AC = BD .
 E A
 B M C
- Tiết 25 : Kiểm tra 1 Tiết .
- BTVN: 89(sgk - 111), 159, 161, 162; ( SBT-76; 77 )

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh hoc 8 (tiet 24)da sua.doc