Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

I. MỤC TIÊU:

 - Kiến thức: HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy)

 - Kĩ năng: HS nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.

 - Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận trong tính toán và suy luận các bài toán.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 - Giáo viên:Thước thẳng, bảng phụ, các mô hình về hình trụ

 - Học sinh: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, tìm hiểu trước bài học.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và chuẩn bị của HS.

2. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chương IV.

3. Bài mới:

  Giới thiệu bài: (1’) Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về hình trụ.

  Các hoạt động:

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 58: Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	Ngày dạy: 07/04/06
	CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
Tiết: 58 	§1. HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH 
	VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
I. MỤC TIÊU:
 - Kiến thức: HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy)
 - Kĩ năng: HS nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
 - Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận trong tính toán và suy luận các bài toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 - Giáo viên:Thước thẳng, bảng phụ, các mô hình về hình trụ
 - Học sinh: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, tìm hiểu trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số và chuẩn bị của HS.
Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chương IV.
Bài mới:
	¯ Giới thiệu bài: (1’) Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về hình trụ.
	¯ Các hoạt động:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
kiến thức
3’
7’
7’
8’
7’
8’
Hoạt động 1: Giới thiệu về chương IV
GV: Ở lớp 8 ta đã biết một số khái niệm cơ bản của hình học không gian, ta đã được học hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Ở những hình đó các mặt của nó đều là một phần của mặt phẳng.
Trong chương IV này, chúng ta sẽ được học về hình trụ, hình nón, hình cầu là những hình không có những mặt là mặt cong.
Để học tốt chương này, cần tăng cường quan sát thực tế, nhận xét hình dạng các vật thể quanh ta, ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
HS nghe GV trình bày.
Hoạt động 2: Khái niệm hình trụ
1. Hình trụ: (SGK)
(SGK)
GV đưa hình 73 lên bảng phụ, giới thiệu HS:
Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
GV giới thiệu:
- Cách tạo nên hai đáy của hình trụ, đặc điểm của đáy.
- Cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ.
- Đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ.
Sau đó GV thực hành quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD cố định bằng thiết bị.
GV yêu cầu HS đọc mục 1 trang 107 SGK.
GV yêu cầu HS thực hiện .
GV gọi học sinh trình bày .
GV cho HS làm bài 1 trang 110 SGK. (kí hiệu: Bán kính đáy là r, đường kính đáy là d = 2r, chiều cao là h)
HS nghe GV trình bày và quan sát trên hình vẽ.
HS quan sát GV thực hành.
HS đọc to mục 1 SGK trang 107.
Từng bàn HS quan sát vật hình trụ mang theo và cho biết đáy, mặt xung quanh, đường sinh.
HS lên bảng điền vào dấu ()
 r
 h 
 d
Hoạt động 3: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
(SGK)
GV hỏi:
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì?
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì?
GV thực hiện cắt trực tiếp trên hai hình trụ (bằng đồ dùng minh họa).
Sau đó GV cho HS quan sát hình 75 SGK.
- GV phát cho mỗi bàn HS một ống nghiệm hình trụ hở hai đầu, yêu cầu HS thực hiện .
HS suy nghĩ trả lời:
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn.
- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật.
HS thực hiện theo từng bàn và trả lời câu hỏi:
Mặt nước trong cốc là hình tròn (cốc để thẳng). Mặt nước trong ống nghiệm (để nghiêng) không phải là hình tròn.
Hoạt động 4: Diện tích xung quanh của hình trụ
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:(SGK)
với r là bán kính đáy, h là chiều cao.
(SGK)
GV đưa hình 77 SGK lên màn hình và giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ như SGK.
GV hỏi:
- Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học ở tiểu học.
- Cho biết bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ ở hình 77.
- Áp dụng tính diện tích xung quanh của hình trụ.
GV giới thiệu: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh công với diện tích hai đáy.
Hãy nêu công thức tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ và áp dụng tính với hình 77.
GV ghi lại công thức:
Với r là bán kính đáy
h là chiều cao của hình trụ.
HS:
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
R = 5cm
H = 10cm
Hoạt động 5: Thể tích hình trụ
4. Thể tích hình trụ:
(SGK)
với r là bán kính đáy
h là chiều cao hình trụ.
GV: Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ? Giải thích các kí hiệu trong công thức.
Áp dụng: Tính thể tích của một hình trụcó bán kính đáy là 5cm, chiều cao của hình trụ là 11cm.
Ví dụ trang 78 SGK: GV yêu cầu HS đọc ví dụ và bài giải.
HS: Muốn tính thể tích hình trụ ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao.
với r là bán kính đáy
h là chiều cao hình trụ.
HS nêu cách tính:
HS đọc ví dụ SGK.
Hoạt động 6: Luyện tập
Bài 3: (SGK)
Bài 4: (SGK)
Bài 5: (SGK)
GV giới thiệu bài 3 trang 110 SGK, yêu cầu HS chỉ ra chiều cao và bán kính đáy của mỗi hình.
Bài 4 trang 110 SGK.
GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
H: Tính h dựa vào công thức nào?
Bài 5 trang 111 SGK. GV cho HS hoạt động nhóm: 
Nhóm 1, 2: Làm dòng 1
Nhóm 3, 4: Làm dòng 2
Nhóm 5, 6: Làm dòng 3
GV kiểm tra, nhận xét và sửa sai cho các nhóm (nếu có)
HS lần lượt phát biểu:
h
r
Hình a
Hình b
Hình c
10cm
11cm
3cm
4cm
0,5cm
3,5cm
HS:
Chọn đáp án E.
HS hoạt động nhóm: (để kết quả chứa )
Đại diện nhóm lên điền kết quả.
Hình
r(cm)
h(cm)
C(cm)
(cm2)
(cm2)
V(cm3)
1
10
2
20
10
5
4
10
25
40
100
Hướng dẫn về nhà: (3’)
Nắm chắc các khái niệm về hình trụ, các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
Làm các bài tập:2, 6, 7, 8, 9, 12 SGK trang 110, 111, 112. Chuẩn bị tiết sau luỵên tập.
Hướng dẫn: Bài 6

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet58 hinh9.doc