Giáo án môn Hình học 9 - Trường THCS Phụng Châu

Giáo án môn Hình học 9 - Trường THCS Phụng Châu

A. Mục tiêu:

* Về kiến thức:

 - HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình1 SGK trang 64.

 - HS biết thiết lập các hệ thức b2 = ab; c2 = ac; h2 = bc và củng cố định lý Pitago.

* Về kĩ năng:

 - HS vận dụng được các hệ thức nói trên để tính độ dài cạnh, đường cao của tam giác vuông.

* Về tư duy, thái độ: HS được rèn luyện tư duy lôgic, cẩn thận trong tính toán, lập luận. Biết quy lạ về quen. Thấy được ứng dụng thực tế của toán học.

B. Phương tiện dạy học:

- Tranh vẽ hình 2SGK/66. Phiếu học tập in sẵn bài tập 15 SGK.

- Bảng phụ vẽ hình của ví dụ 2 SGK

- Bảng phụ ghi đáp án của bài 1 SGK:

 

doc 56 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 821Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Trường THCS Phụng Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/8/2010
Ngày dạy: 20/8/2010
CHƯƠNG I:
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông (tiết 1)
A. Mục tiêu:
* Về kiến thức:
 - HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình1 SGK trang 64.
 - HS biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lý Pitago.
* Về kĩ năng: 
 - HS vận dụng được các hệ thức nói trên để tính độ dài cạnh, đường cao của tam giác vuông.
* Về tư duy, thái độ: HS được rèn luyện tư duy lôgic, cẩn thận trong tính toán, lập luận. Biết quy lạ về quen. Thấy được ứng dụng thực tế của toán học. 
B. Phương tiện dạy học:
- Tranh vẽ hình 2SGK/66. Phiếu học tập in sẵn bài tập 15 SGK.
- Bảng phụ vẽ hình của ví dụ 2 SGK
- Bảng phụ ghi đáp án của bài 1 SGK:
Đáp án bài 1 SGK tr68
 b)	 a)
 a) x+y = (đlý Pitago)
 x+y = 10
Ta có 62 = 10x (định lý 1)
 y = 10 – 3,6 = 6,4
 b) 122 = 20x (định lý 1)
-Thước thẳng, compa; êke.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Đặt vấn đề và giới thiệu chương I (3ph)
GV: ở lớp 8 chúng ta đã học về “tam giác đồng dạng”
Chương I “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” có thể coi như một ứng dụng của tam giác đồng dạng
GV giới thiệu nội dung của chương
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16ph)
HĐTP 2.1: Tiếp cận định lí
GV vẽ hình1 tr 64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình
GV yêu cầu HS đọc định lí 1 tr 65 SGK 
HĐTP 2.2: Chứng minh định lí.
Nêu cách chứng minh:
AC2 = BC. HC
AB2 = BC. HB
GV CM tương tự ta có 
R 
hay c2 = ac’
HĐTP 2.3: Củng cố định lí
GV: Hãy dựa vào định lý 1 để chứng minh định lý Pitago?
GV: Ta cần chứng minh gì?
Định lí Pitago là 1 hệ quả của định lý 1
GV gọi HS trả lời, GV ghi bảng.
HS vẽ hình 1 vào vở
1HS đọc định lí 1
AC2 = BC. HC
 RHAC 
1 HS đứng tại chỗ CM:
 AC2 = BC. HC
HS phát biểu lại định lí
a2 = b2 + c2
1 HS đứng tại chỗ chứng minh. 
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Định lí 1 (SGK tr65)
 b2 = ab’
 c2 = ac’
CM: 
Xét ABC và HAC có:
 chung
RHAC (g-g)
 hay b2 = ab’
CM tương tự ta có c2 = ac’ 
Ví dụ 1: Ta có : b2 = ab’, c2 = ac’ 
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan đến đường cao (13ph)
HĐTP 3.1:
GV yêu cầu HS đọc định lý 2 SGK tr65
GV: Với các qui ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào? Nêu hướng chứng minh?
HĐTP 3.2: Củng cố định lí
HĐTP 3.3: Vận dụng định lí
GV: Yêu cầu HS áp dụng định lý 2 vào giải VD2 SGK tr66
GV đưa hình 2 trên bảng phụ
GV nhấn mạnh lại cách giải
1HS đọc định lý 2
HS: Ta cần chứng minh 
h2 = b’. c’
hay AH2 = HB. HC
R 
1HS lên bảng chứng minh
HS phát biểu lại định lí
HS đọc đề VD2 SGK/66
HS quan sát hình và làm bài tập
HS nhận xét, chữa bài
2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao
Định lý 2 : (SGK/65)
 h2 = b’. c’
?1
	Xét AHB vàCHA có:
 (cùng phụ với ) 
R (g-g)
hay h2 = b’. c’
Ví dụ 2: (SGK)
 Xét vuông ADC’ có DB là đường cao
 (định lý 2)
 BC = 3,375 (m)
Vậy chiều cao của cây là:
AC = AB + BC
 = 1,5 + 3,375
 = 4,875 (m)
Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập (11ph)
GV yêu cầu HS làm BT trên phiếu học tập đã in sẵn hình và đề bài
GV cho HS làm khoảng 5’ thì thu một số bài.
GV treo bảng phụ ghi đáp án và chỉ ra HS làm đúng, HS làm sai (chỉ rõ sai ở đâu với những bài GV thu)
HS làm bài vào phiếu học tập.
HS đối chiếu với đáp án, chỉ rõ mình sai chỗ nào ( nếu có).
3. Luyện tập
Bài 1 SGK tr68
 b)	a)
a) x+y = (đlý Pitago)
 x+y = 10 
Ta có 62 = 10x (định lý 1)
 y = 10 – 3,6 = 6,4
a) 122 = 20x (định lý 1)
* Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Yêu cầu học sinh thuộc định lí 1 , định lí 2, định lí Pitago.
- Đọc “Có thể em chưa biết ” SGK tr68.
- BTVN: 4; 6 tr9 SGK.
- Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông
 	Ngày soạn: 24/8/2010
Ngày dạy: 27/8/2010
 Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao
Trong tam giác vuông (Tiết 2)
A. Mục tiêu
* Về kiến thức, kĩ năng:
 - Học sinh biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
 - Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
* Về tư duy, thái độ: Học sinh được rèn luyện tư duy lôgic, biết quy lạ về quen. Cẩn thận trong tính toán, lập luận.
B. Phương tiện dạy học
- Bảng phụ vẽ hình bài 4 SGK
- Bảng phụ ghi bài tập sau: 
Bài tập: Hãy điền vào chỗ () để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
a2 =  + 
b2 = ,  = ac’
h2 = 
 = ah
- Thước thẳng, êke.
- Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Kiểm tra (7ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1:Phát biểu định lý 1; 2 vẽ hình, viết hệ thức 1 và 2.
HS2: Chữa BT4 SGK/9
Đề bài trên bảng phụ 
GV nhận xét – cho điểm
HS1: Phát biểu định lý 1; 2 vẽ hình, viết hệ thức 1 và 2.
b2 = ab’; c2 = ac’
h2 = b’c’
HS2: Chữa BT4 SGK/9
 ...
( Làm vào bảng phụ)
HS nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí 3 (12ph)
HĐTP 2.1
GV vẽ hình 1 SGK tr64 trên bảng và nêu định lí 3 SGK
? Nêu cách chứng minh?
- Còn cách CM nào khác không?
Phân tích đi lên để tìm cặp tam giác đồng dạng cần chứng minh
HĐTP 2.2: Củng cố định lí
GV cho HS làm bài tập 3 SGK tr69
1HS đọc đlý 3 SGK/64
HS nêu cách chứng minh.
HS: Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng
AC. AB = BC. AH
R 
1học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm
*Định lí 3 (SGK)
CM: Theo công thức diện tích tam giác
SABC = 
hay bc = ah
?2
	(Tự chứng minh)
Bài tập 3 SGK/69
y = (đlí Pitago)
 =
xy = 5 .7 (định lí 3)
x = 
Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí 4 (14ph)
HĐTP 3.1
GV yêu cầu HS đọc định lý 4 SGK
GV hướng dẫn học sinh chứng minh định lý
HĐTP 3.2:
GV cho HS làm VD3 SGK	
Căn cứ vào giả thiết, tính độ dài đường cao h như thế nào?
1HS đọc to định lý 4 
bc = ah
HS đọc đề bài.
Một em lên bảng vẽ hình
Cả lớp vẽ hình vào vở.
HS nêu cách tính
Định lý 4(SGK/67)
Ví dụ 3 (SGK)
Theo hệ thức 4
hay 
 (cm)
Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập (10ph)
HĐTP 4.1
Bài tập: Hãy điền vào chỗ () để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông
a2 = . + 
b2 = , .. = ac’
h2 = 
. = ah
HĐTP 4.2
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 5 SGK/69.
GV kiểm tra các nhóm làm bài 
Các nhóm hoạt động khoảng 5’ thì yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt trình bày 2 ý
- tính h
- tính x, y
GV nhận xét kết quả làm việc của các nhóm và chốt lại kiến thức.
1HS lên bảng điền các học sinh khác làm ra nháp
a2 = b2 + c2
b2 = ab’, c2 = ac’
h2 = b’c’
bc = ah
HS hoạt động theo nhóm
HS có thể giải như sau
(định lý 4)
Cách khác
a = 
(Địnhlí Pitago)
ah = bc (địnhlí 3)
Tính x,y
32 = x. a (định lí 1)
y = a- x = 5 – 1,8 = 3,2
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài
Các nhóm khác nhận xét
Bài tập 5 SGK/69
* Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- BTVN: 7, 9 tr 69, 70 3; 4; 5; 6; 7 SBT 
Ngày soạn:28/8/2010
Ngày dạy: 30/8/2010
Tiết 3: Luyện tập
A. Mục tiêu
* Về kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
* Về kĩ năng: - Biết vận dụng các hệ thức đã học về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.
	- Học sinh được rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày bài giải.
* Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Có tinh thần hợp tác.
B. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn đề bài hình vẽ bài tập 3(a)SBT/90, 4(a)SBT/90 và vẽ hình bài 12 SBT để hướng dẫn về nhà.
- Thước thẳng , compa, êke.
- Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Kiểm tra - chữa bài tập cũ (7ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra 
HS1: chữa bài tập 3(a)SBT/90
(Đề bài trên bảng phụ)
HS2: chữa BT4(a) SBT
GV nhận xét cho điểm
Hai HS lên bảng chữa 
HS1: Bài tập 3(a) SBT
y = (định lí pitago)
 = 
xy = 7.9
HS2: chữa BT4(a) SBT
32 = x (2+x)
y2 = 4,5(2+ 4,5)
y2 = 29,25
hoặc y = 
Sau đó HS2 phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS lớp nhận xét bài làm của bạn – chữa bài vào vở
I. Chữa bài tập cũ
1. Chữa bài tập 3(a)SBT/90
2. Chữa bài tập 4(a)SBT/90
Hoạt động 2: Làm bài tập mới (35ph)
HĐTP 2.1: Làm bài 7 SGK/ 69
GV vẽ hình và hướng dẫn
ABC là gì? Tại sao?
Căn cứ vào đâu có x2 = ab
GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK
GV: Tương tự như trên có DEF vuông tại D
HĐTP 2.2: Làm bài 8(b,c) SGK/ 70
? Tại sao có x2 = ab
GV đưa đề bài 8(b,c) trên bảng phụ
GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
- nửa lớp làm 8(b)
- nửa lớp làm 8(c)
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau thời gian khoảng 5’ GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên trình bày
HĐTP 2.3: Làm bài 9 SGK/ 70
GV hướng dẫn vẽ hình 
CMR: a) DIL là cân
? Để CM DIL cân ta cần chứng minh gì
b) CM: không đổi
Khi I thay đổi trên cạnh AB
? Muốn CM không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB ta làm như thế nào
HS vẽ hình vào vở 
HS: ABC vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó
HS vẽ hình vào vở
HS hoạt động theo nhóm 8(b)
Kết quả hoạt động nhóm
x = 2; y = 
8(c)
Kết quả: x= 9; y = 15
Đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày
HS lớp nhận xét góp ý
HS vẽ hình bài 9 SGK
HS: Cần CM: DI = DL
1HS lên bảng chứng minh
Học sinh ta chứng minh
1HS lên bảng chứng minh
II. Luyện tập
1. Bài 7 SGK/69
Trong vuông ABC có
AH nên AH2 = BH. CH
Hay x2 = ab
vuông DEF có DI là đường cao nên DE2 = EF . EI
hay x2 = ab
2. Bài 8(b,c) SGK/70
3. Bài 9 SGK/70
CM: Xét vuông DAI và DCL có
DA = DC (cạnh hình vuông)
(cùng phụ với )
(g-c-g)
 DI = DL
DIL cân
b) Chứng minh:
Trong vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL
Vậykhông đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
* Hướng dẫn về nhà (3ph)
- Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- BTVN 8, 9, 10, 11, 12 tr90, 91 SBT
- Hướng dẫn bài 12 SBT tr91
AE = BD = 230km
AB = 2200 km
R = OE = OD = 6370 km
? 2 vệ tinh A và B có nhìn thấy nhau không ?
Cách làm: Tính OH biết và OB = OD + DB
Nếu OH > R thì 2 vệ tinh có nhìn thấy nhau.
- Đọc trước bài tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
Ngày soạn:28/8/2010
Ngày dạy: 6/9/2010
 Tiết 4: Luyện tập
A. Mục tiêu
* Về kiến thức, kĩ năng: 
 - Nắm chắc các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
 - áp dụng thành thạo các hệ thức đó để giải bài tập.
* Về thái độ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán, lập luận.
B. Phương tiện dạy học
- Bảng phụ: 
 Bảng phụ1: ghi đề bài bài tập 1 
 Bảng phụ2: ghi đề bài bài tập 2
- Thước thẳng , compa, êke.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Kiểm tra - chữa bài tập cũ (15')
GV nêu yêu cầu kiểm tra 
Chữa bài tập 9,10 SBT/91
GV yêu cầu HS nhận xét
GV cho điểm
Hai HS lên bảng chữa 
HS nhận xét bài của bạn.
I. Chữa bài tập 
1. Bài tập 9 SBT/91
Trong vuông ABC có:
AH2 = BH. CB
B ...  sẽ tiến hành đo đạc thực hành ngoài trời.
HS nghe Gv nêu nhiệm vụ
HS : Ta có thể xác định trực tiếp góc AOB bằng giác kế, Xác đinh trực tiếp đạn OC, CD bằng đo đạc.
HS : + Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a ( CD = a )
+ Đo chiều cao của giác kế (giả sử OC=b )
+ Đọc trên giác kế số đo = 
+ Ta có AB = OB.tg và AD = AB + BD
= a.tg + b.
HS : Vì ta có tháp vuông góc với mặt đất nên tam giác AOB vuông tại B.
HS : Vì hai bờ sông coi như song song và AB vuông góc với hai bờ sông. nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB.
Có tam giác ACB vuông tại A.
AC = a
1, Xác định chiều cao :
Nhiệm vụ : Xác định chiều cao của một ngọn tháp mà không cần lên đỉnh tháp.
Các bước tiến hành :
+ Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a ( CD = a )
+ Đo chiều cao của giác kế (giả sử OC = b )
+ Đọc trên giác kế số đo = 
+ Ta có AB = OB.tg và AD = AB + BD= a.tg + b.
2, Xác định khoảng cách.
Nhiệm vụ: Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc tại một bờ sông.
Vì hai bờ sông coi như song song và AB vuông góc với hai bờ sông. nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB.
Có tam giác ACB vuông tại A.
AC = a
Hoạt động 2 (10 phút ) 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhệm vụ.
GV : Kiểm tra dụng cụ.
GV : Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ.
Đại dện các tổ nhận báo cáo.
 Mẫu: Báo cáo thực hành tiết 15 – 16 Hình học của tổ ..Lớp..
1. Xác định chiều cao :
Hình vẽ :
2. Xác định khoảng cách.
Hình vẽ :
a, Kết quả đo :
CD = 
 =
OC = 
b, Tính AD = AB + BD
a, Kết quả đo :
- Kẻ AxAB
- Lấy C Ax
Đo AC = 
Xác định 
b, Tính AB 
STT
Họ tên học sinh
Điểm chuẩn bị
Dụng cụ ( 2 đ )
ý thức kỷ luật
( 3đ )
Kỹ năng thực hành ( 5 đ)
Tổng
( 10 đ )
Hoạt động 3 (40 phút ) 
( Tiến hành ngoài trời có bãi rộng, có cây cao )
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV đưa HS tới địa điểm thực hành phân công vị trí từng tổ.
( Nên bố trí 2 tổ cùng làm một vị trí để đối chiếu kết quả )
GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm cho HS 
GV có thể kiểm tra 2 lần để kiẻm tra kết quả.
Các tổ thực hành hai bài toán
- Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ.
- Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm, giác kế cho phòng đồ dùng dạy học.
HS thu xếp dụng cụ, rửa chân tay, vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo.
Hoạt động 4 (17 phút ) 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn thành báo cáo.
- GV thu báo cáo thực hành của các tổ .
- Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ ?
- Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS , GV cho điểm thực hành của từng HS ( Có thể thông báo sau )
- Các tổ HS làm báo cáo thực hành theo nội dung.
GV yêu cầu : 
Về phần tính toán kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể, căn cúa vào đó GV cho điểm thực hành của tổ. 
Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo.
Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV . 
*Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại các kiến thức đã học, làm các câu hỏi ôn tập chương tr 90, 01 SGK 
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37, tr 94 SGK 
Ngày soạn: 	
Ngày dạy:	
Tiết 17: Ôn tập chương I
 (Tiết 1)
A. Mục tiêu
- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa, các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Rèn kĩ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
B. Chuẩn bị
 1. Giáo viên:
- Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (...) để học sinh điền.
- Bảng phụ.
- Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh:
-Làm các câu hỏi ôn tập chương I.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: ôn tập lý thuyết (13ph)
Giáo viên đưa bảng phụ có ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1) b2 = ..; c2 = ..
2) h2 = 
3) ah = 
4) 
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
sin
cos
tg
cotg
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
Cho vàlà 2 góc phụ nhau. Khi đó
sin=.., tg= 
cos= .., cotg = ..
Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc 
GV điền vào bảng “tóm tắt các kiến thức cần nhớ” 
- Khi góc tăng từ thì những tỉ số lượng giác nào tăng, những tỉ số lượng giác nào giảm
HS1 lên bảng điền vào chỗ () để hoàn chỉnh các công thức
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
4) 
HS lên bảng điền
sin
( các tỉ số lượng giác khác điền theo mẫu trên)
HS khác lên bảng điền
sin=cos, cos= sin
0 < sin < 1
0 < cos < 1
sin2+ cos2 = 1
tg=; cotg=
tg. cotg = 1
Khi góc tăng từ thì sinvà tg tăng còn cosvà cotggiảm
I. Lý thuyết 
HS lên bảng điền
Hoạt động 2: Ôn tập thông qua giải hệ thống bài tập (30ph)
HĐTP 2.1Giải bài tập 34/93,94 (SGK)
? a) Hệ thức nào đúng
? Hệ thức nào không đúng
HĐTP 2.2: Giải bài tập 35/94(SGK)
? là tỉ số lượng giác nào của góc 
HĐTP 2.3: Giải bài tập 37/94 (SGK)
GV vẽ hình ghi các yếu tố đã cho trên hình
Câu a) yêu cầu gì?
GV : nêu cách chứng minh
- Gọi hs lên bảng giải bài tập
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Câu b yêu cầu gì?
ABC và MBC có điểm gì chung?
? Đường cao ứng với cạnh BC của 2 tam giác này phải như thế nào
? Điểm M nằm trên đường nào
GV vẽ thêm 2 đường thẳng song song vào hình vẽ 
HĐTP 2.4:Giải bài 81/102 (SBT) 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm câu a, b,c
Nửa lớp làm 4 câu còn lại
GV yêu cầu HS hđ theo nhóm 5’ thì yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày 
HS trả lời
a) c.tg = 
b) c.cos= sin (
1HS đọc đầu bài
 = tg
1HS đọc đề bài
a) CM: ABC vuông tại A. Tính và đường cao AH của tam giác đó
HS nêu cách chứng minh
b) điểm M mà SMBC = SABC nằm giữa đường nào
- MBC và ABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau
- Đường nào ứng với cạnh BC của 2này phải bằng nhau
- Điểm M phải cách BC 1 khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên 2 đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng AH = 3,6cm
HS hoạt động nhóm
Kết quả
a) 1-sin2= cos2
b) (1-cos)(1+cos)=sin2
c) 1+sin2+cos2 = 2
d) sin- sincos2 = sin3
e) 
sin4+cos4+2sin2cos2=1
g) tg2- sin2tg2= 1
i) 
tg2(2cos2+sin2-1)=sin2
Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải
HS dưới lớp, nhận xét, chữa bài
II. Luyện tập
1. Bài 34 SGK/ 93,94
2. Bài tập 35 SGK/94
= 
tg = = 
có 
A
3. Bài 37 SGK/94
H
C
B
a) cóAB2 +AC2 = 62 +4,52= 56,25
 BC2 = 7,52 = 56,25
ABC vuông tại A (định lí đảo của định lí Pitago)
có tgB = 
Trong vuông ABC, AHBC có AH. BC = AB. AC
(cm)
b)
4. Bài 81/102 (SBT)
D. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lý thuyết theo bảng tóm tắt.
- BTVN: 3840 SGK/95; 8285/102, 103 SBT.
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 	
Tiết 18: Ôn tập chương I
 (Tiết 2)
A. Mục tiêu
- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Rèn kĩ năng dựng góc khi biết 1 tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế.
B. Chuẩn bị
 1. Giáo viên:
- Bảng phụ.
- Thước thẳng, đo độ, eke.
2. Học sinh:
-Làm các câu hỏi và bài tập trong phần ôn tập chương I.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Kiểm tra kết hợp với câu hỏi ôn tập lý thuyết (13ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 làm câu hỏi 3 SGK
GV yêu cầu HS2 chữa BT 40 SGK/95
HS1 làm câu hỏi 3SGK bằng cách điền vào phần 4
1 HS lên bảng chữa bài
Có: AB = DE = 30m
Trong vuông ABC có
AC = ABtgB = 30. tg
 21(m)
AD = BE = 1,7m
Vậy chiều cao của cây là:
CD = CA + AD 
I. Lý thuyết
4. Các hệ thứcvề cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB c = asinC
b = acosC c = acosB
b = ctgB c = btgC
b = ccotgC c = bcotgB
Hoạt động 2: Luyện tập (30ph)
HĐTP 2.1: Giải bài tập 35/94(SGK)
GVyêu cầu HS toàn lớp dựng vào vở
GV hướng dẫn HS trình bày
- cách dựng góc ở câu a các câu khác HS trả lời miệng
- Chọn 1 đoạn thẳng làm đơn vị
- Dựng vuông ABC có ; AB = 1; BC = 4 có và 
sin C = sin= 
HĐTP 2.2: Giải bài tập 38/95 (SGK)
Đề bài và hình vẽ GV đưa trên bảng phụ
? Đầu bài yêu cầu gì
? Hãy nêu cách tính AB
GV: Gọi hs lên trình bày lời giải
HĐTP 2.3: Giải bài tập 83/102(SBT)
GV: Gọi hs đọc đầu bài
-Hãy tìm độ dài cạnh đáy của 1cân, nếu đường cao kẻ xuống đáy có độ dài là 5 và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài là 6
? Có hệ thức nào giữa 2 đường cao AH, CK
HS dựng góc vào vở.Bốn HS lên bảng mỗi lượt 2 HS lên dựng hình
sin = 0,25 = 
tg= 1
HS đứng tại chỗ nêu cách tính
Hãy tìm độ dài cạnh đáy của 1cân, nếu đường cao kẻ xuống đáy có độ dài là 5 và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài là 6
II. Luyện tập
1. Bài 35 SGK tr94
Dựng góc nhọn biết
a) sin= 0,25
b) cos= 0,75
c) tg= 1
d) cotg = 2
cos = 0,75 = 
2. Bài 38 SGK/95
Trong vuông IBK có
IB = IK tg()
 = IK tg
IA = IK tg
 = IK tg
 = IK (tg)
3. Bài 83 SBT/102
Có AH. BC = BK. AC = 
Xét vuông AHC có
AC2 – HC2 = AH2 (đlí Pitago)
AC2 - 
 AC = 6,25
BC = 
 = 7,5
Vậy 
D. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập lý thuyết và bài tập để kiểm tra 45’.
- BTVN: 41, 42/ 96 SGK
 87, 88, 90, 93 SBT/103,104
 	Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 19: Kiểm tra chương I
A. Mục tiêu
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của chương để bổ sung những thiếu sót cho học sinh.
- Rèn kĩ năng làm bài.
B. Đề bài 
Bài 1 (2đ) Bài tập trắc nghiệm:
a) Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước
Cho hình vẽ
1. sin bằng
A. B. C. 
2. tg bằng
A. B. C. 
b) Đúng hay sai:
Cho góc nhọn 
1) sin = 1-cos2
2) 0 < tg < 1
3) sin = 
4) cos = sin ()
Bài 2: (2đ)
 Cho vuông ABC tại A, đường cao AH. Cho AH = 15; BH = 20
 	Tính AB; AC; HC
Bài 3: (2đ)
Dựng góc nhọn biết cotg = . Tính 
Bài 4:(4đ)
Cho ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm 
a) CM: ABC vuông
b) Tính ; đường cao AH
c) Lấy điểm M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh: PQ = AM
M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất.
Đáp án và chế độ cho điểm:
 Bài 1: (2đ)a)1. C. 	 	0,5đ
 2. A. 	0,5đ
 b)1.Đ 	0,25đ
 2.S	0,25đ
 3.S	0,25đ
 4.Đ	0,25
 Bài 2: (2đ)
AB = 	0,5đ
AB2 = BC – BH BC = 	0,5đ
HC = BC – BH = 31,25 – 20 = 11,25
AB. AC = BC. AH 
Bài 3: (2đ)
Hình dựng đúng 	1đ
Cách dựng:
- Chọn 1 đoạn thẳng làm đơn vị.
- .Dựng vuông AOB có
; OA = 3; OB = 4
có 
Chứng minh:
cotg = cotgOAB = 
Bài 4: (4đ)
Hình vẽ đúng	(0,25đ)
 a) AB2 + AC2 = . = 56,25
 BC2 = 7,52 = 56,25 
ABC vuông tại A (định lí Pitago đảo )	(1đ)
b) sin B =  = 0,6 
 	(0,75đ)
 BC. AH = AB. AC	(0,25đ)
 	(0,75đ)
c) tứ giác APMQ có:
 APMQ là hình chữ nhật	(0,5đ)
 PQ = AM
Vậy PQ min AM min
M H	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH 9 chuong I(da sua).doc